Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 635/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định phòng đo kiểm Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-
Số: 635/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
—————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để đăng website);
– Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
– Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
– Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 635/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được quy định tại Quyết định số 23/QĐ-VKHKTBĐ ngày 22/2/2012 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện.
Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:

STT
Danh mục
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
I
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin
1
Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT (1)
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 7189:2009(2)
2
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 19:2010/BTTTT
3
Thiết bị thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 76:2013/BTTTT
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
4
Tổng đài PABX
QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
5
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
6
Thiết bị thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
7
Thiết bị vô tuyến điện lưu động hàng hải
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 24:2010/BTTTT
QCVN 26:2010/BTTTT
QCVN 27:2010/BTTTT
QCVN 28:2010/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 50:2011/BTTTT
QCVN 51:2011/BTTTT
QCVN 52:2011/BTTTT
QCVN 57:2011/BTTTT
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 59:2011/BTTTT
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 61:2011/BTTTT
QCVN 62:2011/BTTTT
QCVN 67:2013/BTTTT
QCVN 68:2013/BTTTT
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
8
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh, truyền hình quảng bá
QCVN 17:2010/BTTTT
QCVN 29:2011/BTTTT(4)
QCVN 30:2011/BTTTT(4)
QCVN 31:2011/BTTTT(5)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 70:2013/BTTTT(6)
QCVN 77:2013/BTTTT(7)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
9
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
10
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
11
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
QCVN 56:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
12
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
13
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
14
Thiết bị rada
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
15
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
16
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện; Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
17
Cáp sợi quang
TCVN 8665:2011(9)
TCVN 8696:2011(10)
18
Cáp thông tin kim loại
TCVN 8238:2009(11)
TCVN 8697:2011(12)
TCVN 8698:2011(13)
19
Cáp đồng trục
TCVN 10296:2014(14)
20
Thiết bị chống sét lan truyền
IEC 61643-11
IEC 61643-21
UL 1449
ANSI/IEEE C62.41
21
Thiết bị truyền dẫn quang
QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 3:2010/BTTTT
QCVN 4:2010/BTTTT
QCVN 5:2010/BTTTT
QCVN 6:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT
II
Chất lượng dịch vụ
22
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
QCVN 35:2011/BTTTT(15)
23
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
QCVN 36:2011/BTTTT(16)
24
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
QCVN 34:2011/BTTTT(17)
25
Dịch vụ điện thoại VoIP
TCVN 8068:2009
26
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng
TCVN 8689:2011
III
Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
27
Đài phát thanh, đài truyền hình
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
28
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
29
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
30
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
31
Trạm viễn thông
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
Ghi chú:
(1) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong QCVN 18:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong TCVN 7189:2009;
(3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia và Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;
(4) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT và QCVN 30:2011/BTTTT;
(5)Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
(6) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(7) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về tương thích điện từ của QCVN 77:2013/BTTTT;
(8) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz theo QCVN 74:2013/BTTTT;
(9) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 4.1.1 đến 4.1.5 và 4.2.11;
(10) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.4, 5.1.8, 5.2.1 đến 5.2.4, 5.2.8, 6;
(11) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.3.3 đến 3.3.6;
(12) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.2.1, 3,2,3 đến 3.2.6, 3.3;
(13) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.9, 5.1.23. 5.1.24, 5.2.1 đến 5.2.3;
(14) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1.4, 3.1.5, 3.2.4, 3.2.5;
(15) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 35:2011/BTTTT;
(16) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 34:2011/BTTTT;
(17) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 36:2011/BTTTT;
(18) Chỉ áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật về tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.
Thuộc tính văn bản
Quyết định 635/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định phòng đo kiểm Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 635/QĐ-BTTTT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành: 20/05/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức , Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-
Số: 635/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
—————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để đăng website);
– Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
– Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
– Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 635/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được quy định tại Quyết định số 23/QĐ-VKHKTBĐ ngày 22/2/2012 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện.
Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:

STT
Danh mục
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
I
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin
1
Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT (1)
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 7189:2009(2)
2
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 19:2010/BTTTT
3
Thiết bị thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 76:2013/BTTTT
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
4
Tổng đài PABX
QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
5
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
6
Thiết bị thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
7
Thiết bị vô tuyến điện lưu động hàng hải
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 24:2010/BTTTT
QCVN 26:2010/BTTTT
QCVN 27:2010/BTTTT
QCVN 28:2010/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 50:2011/BTTTT
QCVN 51:2011/BTTTT
QCVN 52:2011/BTTTT
QCVN 57:2011/BTTTT
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 59:2011/BTTTT
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 61:2011/BTTTT
QCVN 62:2011/BTTTT
QCVN 67:2013/BTTTT
QCVN 68:2013/BTTTT
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
8
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh, truyền hình quảng bá
QCVN 17:2010/BTTTT
QCVN 29:2011/BTTTT(4)
QCVN 30:2011/BTTTT(4)
QCVN 31:2011/BTTTT(5)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 70:2013/BTTTT(6)
QCVN 77:2013/BTTTT(7)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
9
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
10
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
11
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
QCVN 56:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
12
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
13
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
14
Thiết bị rada
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
15
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
QCVN 18:2010/BTTTT(1)
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
16
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện; Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
QCVN 47:2011/BTTTT(3)
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(8)
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
17
Cáp sợi quang
TCVN 8665:2011(9)
TCVN 8696:2011(10)
18
Cáp thông tin kim loại
TCVN 8238:2009(11)
TCVN 8697:2011(12)
TCVN 8698:2011(13)
19
Cáp đồng trục
TCVN 10296:2014(14)
20
Thiết bị chống sét lan truyền
IEC 61643-11
IEC 61643-21
UL 1449
ANSI/IEEE C62.41
21
Thiết bị truyền dẫn quang
QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 3:2010/BTTTT
QCVN 4:2010/BTTTT
QCVN 5:2010/BTTTT
QCVN 6:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT
II
Chất lượng dịch vụ
22
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
QCVN 35:2011/BTTTT(15)
23
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
QCVN 36:2011/BTTTT(16)
24
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
QCVN 34:2011/BTTTT(17)
25
Dịch vụ điện thoại VoIP
TCVN 8068:2009
26
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng
TCVN 8689:2011
III
Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
27
Đài phát thanh, đài truyền hình
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
28
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
29
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
30
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
31
Trạm viễn thông
QCVN 9:2010/BTTTT(18)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 8071:2009
Ghi chú:
(1) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong QCVN 18:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong TCVN 7189:2009;
(3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia và Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;
(4) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT và QCVN 30:2011/BTTTT;
(5)Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
(6) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(7) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về tương thích điện từ của QCVN 77:2013/BTTTT;
(8) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz theo QCVN 74:2013/BTTTT;
(9) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 4.1.1 đến 4.1.5 và 4.2.11;
(10) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.4, 5.1.8, 5.2.1 đến 5.2.4, 5.2.8, 6;
(11) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.3.3 đến 3.3.6;
(12) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.2.1, 3,2,3 đến 3.2.6, 3.3;
(13) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.9, 5.1.23. 5.1.24, 5.2.1 đến 5.2.3;
(14) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1.4, 3.1.5, 3.2.4, 3.2.5;
(15) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 35:2011/BTTTT;
(16) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 34:2011/BTTTT;
(17) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 36:2011/BTTTT;
(18) Chỉ áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật về tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 635/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định phòng đo kiểm Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ”