BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 634/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
—————————
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Minh Quang |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ KHÔNG PHẢI CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Kèm theo Quyết định số 634 /QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 (3) Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014 |
Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai thuộc Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
– Bộ Tài nguyên và Môi trường – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 (3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT ngày 23/4/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 1670/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
nt |
nt |
nt |
4 |
Điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
nt |
nt |
nt |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
nt |
nt |
nt |
6 |
Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước |
Thông tư số 25/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 2092/QĐ-BTNMT ngày 17/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường |
(1) Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 (2) Thông tư 07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 |
nt |
Đã công bố tại Quyết định số 1431/QĐ-BTNMT ngày 31/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường |
nt |
nt |
nt |
9 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
(1) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 (2) Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 2140/QĐ-BTNMT ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Chứng nhận, chứng nhận lại nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường |
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 23/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 (3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 (4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Nt |
nt |
nt |
3 |
Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Thông tư số 53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
nt |
nt |
4 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 |
nt |
Đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 |
nt |
nt |
6 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Nt |
nt |
nt |
7 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
nt |
nt |
8 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
nt |
nt |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011
|
nt |
nt |
10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
nt |
nt |
nt |
11 |
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 (3) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 |
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
nt |
12 |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 (3) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 (4) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 (5) Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012. |
nt |
nt |
5. Lĩnh vực tài nguyên nước
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 (5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
nt |
nt |
nt |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
nt |
nt |
nt |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
nt |
nt |
nt |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
|
nt |
nt |
nt |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
|
nt |
nt |
nt |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
|
nt |
nt |
nt |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
|
nt |
nt |
nt |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
nt |
nt |
nt |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 (4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 |
nt |
nt |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
nt |
nt |
nt |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
nt |
nt |
nt |
6. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn (2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 |
Bộ tntmt |
Đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn (2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 |
nt |
nt |
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn (2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 |
nt |
nt |
4 |
Cấp Thư xác nhận Tài liệu ý tưởng dự án (PIN) theo Cơ chế phát triển sạch (CDM) |
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
nt |
Đã công bố tại Quyết định số 809/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế chương trình hoạt động (PoA-DD) theo CDM
|
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
nt |
nt |
6 |
Gia hạn Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD |
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
nt |
nt |
7 |
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD |
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014
|
nt |
nt |
8 |
Công nhận TPE |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015 |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
Đã công bố tại Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Tự nguyện rút công nhận TPE |
nt |
nt |
nt |
10 |
Phê duyệt phương pháp luận/ phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung |
nt |
nt |
nt |
11 |
Đăng ký và phê đuyệt dự án thuộc cơ chế JCM |
nt |
nt |
nt |
12 |
Phê duyệt tài liệu thiết kế dự án sửa đổi, bổ sung |
nt |
nt |
nt |
13 |
Hủy đăng ký hoặc thôi không tham gia dự án JCM |
nt |
nt |
nt |
14 |
Cấp tín chỉ cho dự án JCM |
nt |
nt |
nt |
15 |
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM |
nt |
nt |
nt |
7. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
nt |
nt |
nt |
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
nt |
nt |
nt |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
nt |
nt |
nt |
5 |
Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
nt |
nt |
nt |
8. Lĩnh vực biển và hải đảo
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thu hồi khu vực biển |
(1) Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012 (2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1. Một số lĩnh vực tổng hợp
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
(1) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 (2) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đã công bố tại Quyết định số 539/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
UBND cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 (3) Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014 |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã (đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
nt |
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đấtđối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tưmà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đấtđối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
7 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
Cấp có thẩm quyền (tùy thuộc quy định của UBND cấp tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất trong khu vực thu hồi đấy có cả dối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh và huyện |
nt |
8 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
9 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
Trường hợp đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai |
||||
10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
nt |
12 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
nt |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
nt |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
nt |
nt |
nt |
14 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
nt |
nt |
nt |
15 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
nt |
nt |
nt |
16 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
nt |
nt |
|
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
nt |
nt |
nt |
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
19 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
nt |
nt |
nt |
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014
|
(1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
Trường hợp chưa thành lập văn phòng đăng ký đất đai |
||||
10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
nt |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
– Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận – Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận |
nt |
14 |
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
nt |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
nt |
15 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
nt |
nt |
nt |
16 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
nt |
nt |
nt |
17 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
nt |
nt |
nt |
18 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
nt |
nt |
nt |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
nt |
(1) UBND cấp tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường. |
nt |
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
(1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
nt |
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 (3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 (4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 |
UBND cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 (3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 (4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 |
nt |
nt |
3 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 |
nt |
Đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 |
nt |
nt |
5 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 |
nt |
nt |
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
nt |
nt |
7 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 |
nt |
nt |
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 |
nt |
nt |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 |
nt |
nt |
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 |
nt |
nt |
4. Lĩnh vực tài nguyên nước
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
nt |
nt |
nt |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
nt |
nt |
nt |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
nt |
nt |
nt |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
nt |
nt |
nt |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
nt |
nt |
nt |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
nt |
nt |
nt |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
nt |
nt |
nt |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
nt |
nt |
nt |
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
nt |
nt |
nt |
11 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 |
nt |
nt |
5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/11/2007 |
UBND cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
nt |
nt |
nt |
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
nt |
nt |
nt |
6. Lĩnh vực biển và hải đảo
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thu hồi khu vực biển |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của |
UBND cấp tỉnh |
Đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
UBND cấp huyện |
Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
nt |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
nt |
UBND cấp huyện |
nt |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
nt |
UBND cấp huyện |
nt |
5 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
nt |
UBND cấp huyện |
nt |
6 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
nt |
nt |
nt |
7 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
nt |
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
nt
|
UBND cấp huyện |
nt |
9 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
nt |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
nt |
10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014
|
nt |
nt |
11 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
nt |
nt |
nt |
12 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
nt |
nt |
nt |
13 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
nt |
nt |
nt |
14 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
nt |
nt |
nt |
15 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
nt |
UBND cấp huyện |
nt |
16 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 |
UBND cấp huyện |
nt |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
UBND cấp huyện |
nt |
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
(1)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp huyện |
Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Lĩnh vực tài nguyên nước
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 |
UBND cấp huyện |
Đã công bố tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 |
UBND cấp huyện/xã |
nt |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
(1) Luật đất đai 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP |
UBND cấp xã |
Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
(1)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
nt |
Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
(1)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp xã
|
nt |
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Kèm theo Quyết định số 634 /QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất |
(1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 44/2014/N-CP ngày 15/5/2014 Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Cấp chứng chỉ định giá đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
– Bộ Tài nguyên và Môi trường – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
2 |
Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (đối với trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và điều chỉnh theo hướng không làm gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể tác động xấu đến môi trường) |
nt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
nt |
– Bộ Tài nguyên và Môi trường – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
nt |
8 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/ 9/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
nt |
nt |
nt |
10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
nt |
nt |
nt |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
nt |
nt |
nt |
12 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
nt |
nt |
nt |
13 |
Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích |
nt |
nt |
nt |
14 |
Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất |
nt |
Thủ tướng Chính phủ |
nt |
15 |
Chỉ định tổ chức tham gia chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT. (4) Thông tư số 09/2009/TT-BTKHCN ngày 08/4/2009 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
16 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 (2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 (3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế thủ tục cấp, điều chỉnh, gai hạn, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 332/QĐ-BTNMT ngày 11/3/2014 |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
nt |
nt |
nt |
18 |
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
nt |
nt |
nt |
19 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 (2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013. |
nt |
nt |
20 |
Xét tặng giải thưởng Môi trường Việt Nam |
Thông tư số 62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
21 |
Thông báo về việc thay đổi điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2015 |
nt |
nt |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản 2010 (2) Luật Bảo vệ môi trường 2014 (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 (5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
23 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
nt |
nt |
nt |
24 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
(1) Luật Khoáng sản năm 2010 (2) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (2) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
25 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
nt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
26 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
nt |
nt |
nt |
27 |
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu (3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
28 |
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
nt |
nt |
nt |
29 |
Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
nt |
nt |
nt |
30 |
Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại |
nt |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
31 |
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại |
nt |
nt |
nt |
32 |
Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại |
nt |
nt |
nt |
33 |
Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại |
nt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
34 |
Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại |
nt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 (4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (5) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. (6) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 (7) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013. (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sảnđã công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015
|
2 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 |
3 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 |
nt |
Thay thế thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 |
4. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02/12/1994 (2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 (3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 |
2 |
Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế dự án (PDD) theo CDM |
(1) Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 (2) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
nt |
– Thay thế thủ tục Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế dự án (PDD) theo CDM đã công bố tại Quyết định số 809/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2014 |
3 |
Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC |
(1) Thông tư liên tịch số 47/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 (2) Thông tư liên tịch số 178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT ngày 12/11/2015 |
nt |
Thay thế thủ tục Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC đã công bố tại Quyết định số 995/QĐ-BTNMT ngày 28/5/2014 |
4 |
Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b đã công bố tại Quyết định số 995/QĐ-BTNMT ngày 28/5/2014 |
5 |
Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC đã công bố tại Quyết định số 995/QĐ-BTNMT ngày 28/5/2014 |
5. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính trên các loại bản đồ trước khi xuất bản |
(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 (2) Thông tư liên tịch số 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính và các yếu tố có liên quan đến đến đường địa giới hành chính trên các loại bản đồ trước khi xuất bảnhoặc giao nộp để lưu trữ đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 |
2 |
Thẩm định việc thể hiện đường biên giới quốc gia trên các loại bản đồ. |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố có liên quan đến đến đường biên giới biển đảo trên các loại bản đồ trước khi xuất bản đồ, hải đồ trước khi xuất bảnhoặc giao nộp để lưu trữ đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 |
3 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 (2) Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
6. Lĩnh vực biển và hải đảo
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giao khu vực biển |
(1) Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012. (2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014. (3) Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014
|
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Gia hạn quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 |
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 |
4 |
Trả lại khu vực biển |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Trả lại khu vực biểnđã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 |
7. Lĩnh vực viễn thám
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
(1) Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ (2) Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính (3) Thông tư số 70/2012/TT-BTNMT ngày 03/5/2012 |
– Cục Viễn thám quốc gia (Bộ Tài nguyên và Môi trường); – Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
8. Một số lĩnh vực tổng hợp
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp tài nguyên và môi trường” |
Thông tư số 18/2015/TT-BTNMT ngày 16/4/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
2 |
Đề nghị xét tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 50/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2011 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
nt |
3 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý |
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày 24/02/2015 |
nt |
nt |
4 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
nt |
nt |
5 |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý |
nt |
nt |
nt |
6 |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
nt |
nt |
nt |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
Trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
Thay thế thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
nt |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
nt |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
4 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấpđã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhđã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
7 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014. |
8 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thay thế thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămđã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014. |
10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đã được công bố ại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.
|
12 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
nt |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
13 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
nt |
14 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 (4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký một cấp |
||||
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CPngày15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
nt |
UBND cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
nt |
UBND cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
4 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấpđã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
6 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 |
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.
|
7 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CPngày15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014. |
8 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CPngày15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014. |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.
|
10 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
nt |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
11 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
nt |
12 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 (4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
2 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
nt |
UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
nt |
3 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
4 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
nt |
5 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày 30/6/2015 |
nt |
nt |
6 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
nt |
nt |
nt |
7 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
nt |
nt |
nt |
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
nt |
nt |
nt |
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
(1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 (2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; (4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
nt |
nt |
nt |
12 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
nt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010 (2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 (5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
UBND cấp tỉnh |
nt |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
nt |
nt |
|
15 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
(1) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (2) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
16 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
nt |
nt |
nt |
3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 (3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP (4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT (5) Thông tư số 129/2011/TT-BTC (6) Thông tư số 27/2015/TT– BTNMT (7) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
nt |
Thay thế thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đã được công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015
|
2 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. (5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
nt |
Thay thế thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản đã được công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. (5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
nt |
Thay thế thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản đã được công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 |
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP. (4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. |
nt |
Thay thế thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản đã được công bố đã được công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 |
5 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP.
|
nt |
Thay thế thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sảnngày 09/3/2012tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 |
4. Lĩnh vực tài nguyên nước
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2006. (4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. |
UBND cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ ngày 09/3/2012tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Nt |
nt |
Thay thế thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏngày 09/3/2012 tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
nt |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02/12/1994 (2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 (3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 |
6. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
7. Lĩnh vực biển và hải đảo
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Giao khu vực biển |
(1) Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012. (2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
UBND cấp tỉnh |
Thay thế thủ tục Giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014
|
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Gia hạn quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 |
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 |
4 |
Trả lại khu vực biển |
nt |
nt |
Thay thế thủ tục Trả lại khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 |
8. Lĩnh vực viễn thám
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
(1) Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 (2) Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
UBND cấp tỉnh |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Lĩnh vực đất đai
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầuđã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
nt |
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
nt |
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
4 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
nt
|
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
5 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015 |
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
7 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
8 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thay thế thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămđã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức(trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014. |
12 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
nt |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
13 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. |
UBND cấp huyện |
Thay thế thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
|
2. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp huyện (nếu được ủy quyền) |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
1. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp xã (nếu được ủy quyền) |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
UBND cấp xã
|
nt |
V. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp
1. Lĩnh vực môi trường
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015. (3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Ban quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
2 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
nt |
nt |
nt |
[H1]Đã chỉnh sửa theo góp ý
[N2]Lưu ý tến TTHC
Reviews
There are no reviews yet.