Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 6242/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025

BỘ CÔNG THƯƠNG
——–

Số: 6242/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP (SERPENTIN, BARIT, GRAFIT, FLUORIT, BENTONIT, DIATOMIT VÀ TALC) ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025

—————————

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 1496/UBND-CN ngày 17 tháng 4 năm 2015;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung 03 khu vực quặng grafit tại các xã Bảo Hà, Kim Sơn, Yên Sơn và Minh Tân, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai vào Phụ lục 8 “Danh mục dự án đầu tư thăm dò quặng grafit, giai đoạn đến năm 2015” thuộc Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025. Thời gian thực hiện thăm dò trong giai đoạn đến năm 2020; việc cấp phép hoạt động thăm dò nhằm xác định trữ lượng grafit cung cấp nguyên liệu cho dự án Nhà máy chế biến grafit tại xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai.
Diện tích và tọa độ các điểm khép góc 03 khu vực quặng grafit nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008, các nội dung khác của Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND tỉnh Lào Cai;
– Website Bộ Công Thương;
– Lưu: VT, KH, PC, CNNg.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG GRAFIT HUYỆN BẢO YÊN, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 6242/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Tên mỏ

Diện tích (ha)

Điểm góc

Hệ tọa độ VN 2000, KTT 104o múi chiếu 3o

Hệ tọa độ VN 2000 KTT 105o múi chiếu 6o

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

Khu vực quặng grafit Làng Khoai, xã Bảo Hà và xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

286

1

2460750,73

458657,51

2460101,98

432908,49

2

2460814,53

458778,76

2460165,56

433029,82

3

2459198,12

460098,80

2458547,41

434346,83

4

2459245,32

460267,54

2458594,31

434515,60

5

2457088,52

462146,00

2456434,99

436390,00

6

2456806,07

461714,35

2456153,34

435958,00

7

2456481,02

461948,53

2455827,98

436191,59

8

2456164,89

461570,78

2455512,56

435813,42

9

2459115,68

459655,76

2458465,73

433903,77

10

2459204,73

459820,52

2458554,48

434068,63

Khu vực quặng grafit Làng Mạ, xã Bảo Hà, Yên Sơn và Minh Tân, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

426

11

2457615,31

464155,79

2456958,32

438400,12

12

2458664,86

465410,23

2458005,52

439655,95

13

2455943,99

468626,34

2455280,08

442866,70

14

2455226,82

467867,29

2454564,37

442106,67

15

2455018,48

468007,01

2454355,85

442246,02

16

2454910,97

467819,19

2454248,68

442058,07

17

2455282,96

467648,35

2454620,86

441887,88

18

2455516,53

467442,08

2454854,69

441682,05

19

2455763,59

466940,29

2455102,52

441180,81

20

2456484,52

466626,13

2455823,77

440867,92

21

2456875,52

466174,90

2456215,40

440417,46

22

2457118,43

466858,66

2456457,13

441101,43

23

2457602,14

466233,42

2456941,74

440477,16

24

2457409,44

466021,98

2456749,44

440265,46

25

2457747,00

465533,16

2457087,72

439777,33

26

2457003,32

464656,20

2456345,68

438899,38

Khu vực quặng grafit Bông 2, xã Bảo Hà, huyện Bảo Hà, tỉnh Lào Cai

156

27

2455492,54

462098,72

2454839,52

436340,10

28

2456158,90

462989,95

2455504,23

437232,19

29

2455164,24

463840,18

2454508,44

438080,55

30

2454330,12

463191,68

2453675,62

437430,85

Thuộc tính văn bản
Quyết định 6242/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 6242/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành: 22/06/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Công nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ CÔNG THƯƠNG
——–

Số: 6242/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP (SERPENTIN, BARIT, GRAFIT, FLUORIT, BENTONIT, DIATOMIT VÀ TALC) ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025

—————————

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 1496/UBND-CN ngày 17 tháng 4 năm 2015;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung 03 khu vực quặng grafit tại các xã Bảo Hà, Kim Sơn, Yên Sơn và Minh Tân, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai vào Phụ lục 8 “Danh mục dự án đầu tư thăm dò quặng grafit, giai đoạn đến năm 2015” thuộc Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025. Thời gian thực hiện thăm dò trong giai đoạn đến năm 2020; việc cấp phép hoạt động thăm dò nhằm xác định trữ lượng grafit cung cấp nguyên liệu cho dự án Nhà máy chế biến grafit tại xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai.
Diện tích và tọa độ các điểm khép góc 03 khu vực quặng grafit nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008, các nội dung khác của Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND tỉnh Lào Cai;
– Website Bộ Công Thương;
– Lưu: VT, KH, PC, CNNg.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG GRAFIT HUYỆN BẢO YÊN, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 6242/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Tên mỏ

Diện tích (ha)

Điểm góc

Hệ tọa độ VN 2000, KTT 104o múi chiếu 3o

Hệ tọa độ VN 2000 KTT 105o múi chiếu 6o

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

Khu vực quặng grafit Làng Khoai, xã Bảo Hà và xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

286

1

2460750,73

458657,51

2460101,98

432908,49

2

2460814,53

458778,76

2460165,56

433029,82

3

2459198,12

460098,80

2458547,41

434346,83

4

2459245,32

460267,54

2458594,31

434515,60

5

2457088,52

462146,00

2456434,99

436390,00

6

2456806,07

461714,35

2456153,34

435958,00

7

2456481,02

461948,53

2455827,98

436191,59

8

2456164,89

461570,78

2455512,56

435813,42

9

2459115,68

459655,76

2458465,73

433903,77

10

2459204,73

459820,52

2458554,48

434068,63

Khu vực quặng grafit Làng Mạ, xã Bảo Hà, Yên Sơn và Minh Tân, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

426

11

2457615,31

464155,79

2456958,32

438400,12

12

2458664,86

465410,23

2458005,52

439655,95

13

2455943,99

468626,34

2455280,08

442866,70

14

2455226,82

467867,29

2454564,37

442106,67

15

2455018,48

468007,01

2454355,85

442246,02

16

2454910,97

467819,19

2454248,68

442058,07

17

2455282,96

467648,35

2454620,86

441887,88

18

2455516,53

467442,08

2454854,69

441682,05

19

2455763,59

466940,29

2455102,52

441180,81

20

2456484,52

466626,13

2455823,77

440867,92

21

2456875,52

466174,90

2456215,40

440417,46

22

2457118,43

466858,66

2456457,13

441101,43

23

2457602,14

466233,42

2456941,74

440477,16

24

2457409,44

466021,98

2456749,44

440265,46

25

2457747,00

465533,16

2457087,72

439777,33

26

2457003,32

464656,20

2456345,68

438899,38

Khu vực quặng grafit Bông 2, xã Bảo Hà, huyện Bảo Hà, tỉnh Lào Cai

156

27

2455492,54

462098,72

2454839,52

436340,10

28

2456158,90

462989,95

2455504,23

437232,19

29

2455164,24

463840,18

2454508,44

438080,55

30

2454330,12

463191,68

2453675,62

437430,85

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 6242/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025”