ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH ——– Số: 62/2015/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Tây Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
————————-
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3910/TTr – SNN, ngày 21 tháng 12 năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau khi có thông báo thu hồi đất.
2. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ.
3. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành ./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
|
BẢNG GIÁ
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng
STT
|
LOẠI
|
ĐVT
|
GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
|
GHI CHÚ
|
||
A
|
HOA MÀU, CÂY TRÁI
|
|||||
I
|
CÂY NGẮN NGÀY
|
|||||
*
|
Cây hàng năm
|
|||||
1
|
Lúa chưa đến kỳ thu hoạch
|
m2
|
3.600
|
|||
2
|
Bắp ăn trái (Bắp tẻ)
|
m2
|
4.500
|
|||
3
|
Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản)
|
m2
|
3.500
|
|||
*
|
Nhóm cây chất bột có củ
|
|
|
|||
1
|
Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh
|
m2
|
4.000
|
|||
2
|
Mì
|
m2
|
3.000
|
|||
*
|
Nhóm cây thực phẩm
|
|||||
1
|
Rau muống nước
|
m2
|
4.500
|
|||
2
|
Rau, hoa màu các loại: Rau cải, rau muống hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu bắp, dưa hấu, sâm đất
|
m2
|
5.000
|
|||
3
|
Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam, sống đời
|
cây
|
8.000
|
|||
4
|
Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá
|
m2
|
10.000
|
|||
5
|
Cây măng tây: Mật độ 20.000 cây/ha
|
|
||||
– Cây dưới 1 năm
|
m2
|
30.000
|
||||
– Cây từ 1 năm dưới 2 năm
|
m2
|
60.000
|
||||
– Cây từ 2 năm dưới 5 năm
|
m2
|
100.000
|
||||
– Trên 5 năm
|
m2
|
150.000
|
||||
6
|
Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim)
|
m2
|
30.000
|
|||
7
|
Đậu các loại (trừ đậu phộng)
|
m2
|
5.200
|
|||
*
|
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
|
|||||
1
|
Đậu phộng
|
m2
|
4.000
|
|||
2
|
Mía
|
|||||
– Mùa 1
|
m2
|
9.000
|
||||
– Mùa 2
|
m2
|
8.000
|
||||
– Mùa 3
|
m2
|
7.000
|
||||
3
|
Thuốc lá
|
m2
|
5.500
|
|||
*
|
Nhóm cây hàng năm khác
|
|||||
1
|
Sả
|
m2
|
4.500
|
|||
2
|
Ớt
|
m2
|
8.000
|
|||
3
|
Khóm (thơm)
|
bụi
|
10.000
|
|||
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|||||
*
|
Nhóm công nghiệp
|
|||||
1
|
Cây điều: Mật độ tối đa 277 cây/ha
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
||||
– Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
100.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
150.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
200.000
|
||||
– Trên 8 năm đến 20 năm
|
cây
|
250.000
|
||||
– Trên 20 năm
|
cây
|
170.000
|
||||
2
|
Tiêu trụ xây gạch: Mật độ (2.5×2.5)=1.400 trụ/ha (chưa tính giá trụ)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
trụ
|
70.000
|
||||
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
trụ
|
100.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
trụ
|
200.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
trụ
|
300.000
|
||||
– Trên 8 đến 15 năm
|
trụ
|
400.000
|
||||
– Trên 15 năm
|
trụ
|
150.000
|
||||
3
|
Cao Su: Mật độ 555 cây/ha (6m x 3m)
|
|
||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
||||
– Trên 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
200.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
300.000
|
||||
– Trên 8 năm đến 15 năm
|
cây
|
400.000
|
||||
|
– Trên 15 năm đến 16 năm
|
cây
|
350.000
|
|||
– Trên 16 năm đến 17 năm
|
cây
|
300.000
|
||||
|
– Trên 17 năm đến 18 năm
|
cây
|
250.000
|
|||
|
– Trên 18 năm đến 19 năm
|
cây
|
200.000
|
|||
|
– Ttrên 19 năm đến trên 20 năm
|
cây
|
150.000
|
|||
|
Đối với cây giống:
|
|||||
– Cây bầu ( bầu hột)
|
cây
|
2.500
|
||||
– Cây trần
|
m2
|
80.000
|
||||
4
|
Dừa, thốt nốt: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
||||
– Chưa có trái (có thân cây)
|
cây
|
150.000
|
||||
– Có trái
|
cây
|
500.000
|
||||
*
|
Nhóm cây ăn quả
|
|||||
1
|
Sầu riêng: Mật độ 278 cây/ha (6m x 6m)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
100.000
|
||||
– Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
260.000
|
||||
– Trên 3 đến 5 năm
|
cây
|
800.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 7 năm
|
cây
|
1.400.000
|
||||
– Trên 7 năm đến 10 năm
|
cây
|
1.500.000
|
||||
– Trên 10 năm đến 15 năm
|
cây
|
2.300.000
|
||||
– Trên 15 năm
|
cây
|
2.500.000
|
||||
2
|
Măng cụt: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
100.000
|
||||
– Từ 1 năm đến 4 năm
|
cây
|
240.000
|
||||
– Trên 4 năm đến 6 năm
|
cây
|
450.000
|
||||
– Trên 6 năm đến 10 năm
|
cây
|
950.000
|
||||
– Trên 10 năm đến 15 năm
|
cây
|
2.000.000
|
||||
– Trên 15 năm đến 20 năm
|
cây
|
3.200.000
|
||||
|
– Trên 20 năm
|
cây
|
3.500.000
|
|||
3
|
Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m)
|
|||||
|
– Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
|||
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
200.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
400.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
600.000
|
||||
– Trên 8 năm đến 10 năm
|
cây
|
800.000
|
||||
|
– Trên 10 năm
|
cây
|
1.000.000
|
|||
4
|
Nhãn: Mật độ: 625 cây/ha (4m x 4m)
|
|||||
|
– Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
|||
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
240.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
350.000
|
||||
– Trên 8 năm đến 10 năm
|
cây
|
700.000
|
||||
|
– Trên 10 năm
|
cây
|
800.000
|
|||
5
|
Cam, Quýt, Lựu, Me: Mật độ 830 cây/ha (4m x 3m)
|
|||||
|
– Dưới 1 năm
|
cây
|
80.000
|
|||
|
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
|||
|
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
220.000
|
|||
|
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
400.000
|
|||
|
– Trên 8 năm
|
cây
|
600.000
|
|||
6
|
Chanh, Bưởi, Sapoche: Mật độ 278 cây/ha (6m x 6m)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
80.000
|
||||
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
220.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
400.000
|
||||
– Trên 8 năm
|
cây
|
600.000
|
||||
7
|
Mãng cầu ta (quả na), Mãng cầu xiêm: mật độ 714 cây/ha (4m x 3,5m)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
40.000
|
||||
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
100.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
140.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
240.000
|
||||
– Trên 8 năm
|
cây
|
200.000
|
||||
8
|
Mận, Thị, Táo, Dâu, Lý, Bơ, Sari, Sakê, Sung
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
80.000
|
||||
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
200.000
|
||||
– Trên 3 năm
|
cây
|
240.000
|
||||
9
|
Bồ quân, Ô môi, Lêkima, Ổi, Cóc, Khế, Chùm ruột, Bình bát, Đào tiên, Trâm, Thị, Cà na
|
|||||
|
– Dưới 1 năm
|
cây
|
20.000
|
|||
|
– Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
40.000
|
|||
|
– Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
60.000
|
|||
|
– Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
80.000
|
|||
|
– Trên 8 năm
|
cây
|
100.000
|
|||
10
|
Đu đủ
|
|||||
– Chưa có trái
|
cây
|
20.000
|
||||
– Có trái
|
cây
|
50.000
|
||||
11
|
Gấc
|
|||||
– Chưa có trái
|
gốc
|
20.000
|
||||
– Có trái
|
gốc
|
100.000
|
||||
12
|
Chuối các loại
|
|
||||
|
– Bụi
|
bụi
|
20.000
|
|||
– Bụi từ 3 – 5 cây
|
bụi
|
50.000
|
||||
– Bụi lớn hơn 5 cây
|
bụi
|
60.000
|
||||
13
|
Thanh Long (các loại)
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
trụ
|
60.000
|
||||
– Từ 1 năm đến 2 năm
|
trụ
|
80.000
|
||||
– Trên 2 năm đến 3 năm
|
trụ
|
100.000
|
||||
– Trên 3 năm đến 4 năm
|
trụ
|
120.000
|
||||
– Trên 4 năm
|
trụ
|
150.000
|
||||
*
|
Nhóm cây cảnh trang trí
|
|||||
1
|
Cây phát tài
|
|||||
– Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
20.000
|
||||
– Chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
40.000
|
||||
2
|
Cây sứ
|
|||||
– Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
30.000
|
||||
– Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
|
cây
|
70.000
|
||||
– Chiều cao từ 2m đến dưới 3m
|
cây
|
100.000
|
||||
– Chiều cao từ 3m trở lên
|
cây
|
150.000
|
||||
3
|
Cây bông trang
|
|||||
– Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
20.000
|
||||
– Chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
50.000
|
||||
4
|
Cây dừa kiểng
|
|||||
– Chiều cao dưới 0,5m
|
cây
|
10.000
|
||||
– Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m
|
cây
|
20.000
|
||||
– Chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
50.000
|
||||
5
|
Cây cau kiểng (vàng)
|
|||||
– Chiều cao dưới 0,5m
|
cây
|
10.000
|
||||
– Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m
|
cây
|
30.000
|
||||
– Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
|
cây
|
70.000
|
||||
– Chiều cao từ 2m trở lên
|
cây
|
120.000
|
||||
6
|
Cây thiên tuế, vạn tuế
|
|||||
|
– Cây có đường kính gốc dưới 5cm
|
cây
|
20.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
|
cây
|
40.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
cây
|
90.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên
|
cây
|
200.000
|
|||
7
|
Cây chuỗi ngọc, Cây đinh lăng
|
40.000
|
||||
– Chiều cao dưới 0,5m
|
cây
|
20.000
|
||||
– Chiều cao từ 0,5m trở lên
|
cây
|
30.000
|
||||
8
|
Cây bông giấy
|
|||||
– Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
15.000
|
||||
– Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
|
cây
|
25.000
|
||||
– Chiều cao từ 2m trở lên
|
cây
|
50.000
|
||||
9
|
Cây mai vàng, mai trắng và các loại cây kiểng khác tương tự
|
|||||
|
– Cây có đường kính gốc
|
cây
|
5.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao
|
cây
|
10.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao từ 50cm trở lên
|
cây
|
20.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao
|
cây
|
30.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
50.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 3 cm đến dưới 4cm; chiều cao dưới 1,5m
|
cây
|
100.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 3cm đến dưới 4cm; chiều cao từ 1,5m trở lên
|
cây
|
150.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao dưới 1,5m
|
cây
|
200.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao từ 1,5m trở lên
|
cây
|
250.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm
|
cây
|
400.000
|
|||
|
– Cây có ĐK gốc từ 10 cm trở lên
|
cây
|
600.000
|
|||
10
|
Bông hồng
|
m2
|
25.000
|
|||
11
|
Bông vạn thọ
|
m2
|
24.000
|
|||
12
|
Huệ
|
m2
|
130.000
|
|||
13
|
Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của hộ gia đình)
|
m2
|
4.000
|
|||
14
|
Cỏ Nhung
|
m2
|
60.000
|
|||
15
|
Cỏ Xã
|
m2
|
10.000
|
|||
16
|
Hàng rào bông giấy, dâm bụt, chùm nụm và cây tương tự
|
mét dài
|
30.000
|
|||
17
|
Các loại cây kiểng khác dạng thân gỗ
|
|||||
|
– Cây có đường kính gốc dưới 2cm
|
cây
|
10.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 2cm đến dưới 5cm
|
cây
|
30.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
|
cây
|
50.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
cây
|
80.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm
|
cây
|
150.000
|
|||
|
– Cây có đường kính gốc từ 30cm trở lên
|
cây
|
300.000
|
|||
18
|
Các loại hoa kiểng khác dạng thân mềm
|
m2
|
15.000
|
|||
19
|
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, bằng sành)
|
|
||||
– Đường kính
|
chậu
|
5.000
|
||||
– Đường kính từ 20 cm đến 50 cm
|
chậu
|
10.000
|
||||
– Đường kính> 50 cm
|
chậu
|
20.000
|
||||
20
|
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, đan bằng tre)
|
chậu
|
2.000
|
|||
21
|
Tre, Trúc, Tầm vong, Cau (ăn trầu)
|
|||||
– Tre lấy măng (Điền Trúc)
|
cây
|
25.000
|
||||
– Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông)
|
cây
|
15.000
|
||||
– Tầm vong
|
cây
|
5.000
|
||||
– Trúc
|
cây
|
1.000
|
||||
– Cau ăn trầu chưa trái
|
cây
|
30.000
|
||||
– Cau ăn trầu có trái
|
cây
|
100.000
|
||||
*
|
Nhóm Cây dược liệu (tính đến thời kỳ cho sản phẩm, nếu chưa đến thời kỳ cho sản phẩm giảm 50%)
|
|||||
1
|
Lược vàng, Xả, Bồ ngót
|
m2
|
20.000
|
|||
2
|
Lá lớp, Mía lau, tầng dày lá
|
m2
|
30.000
|
|||
3
|
Nha đam, Gừng, Riềng
|
m2
|
40.000
|
|||
4
|
Hoàng ngọc, Nghệ vàng, Nghệ đen, Lá mơ, Lưỡi hổ
|
m2
|
50.000
|
|||
5
|
Trinh nữ hoàng cung
|
m2
|
40.000
|
|||
6
|
Ngà voi
|
m2
|
50.000
|
|||
7
|
Cát loài
|
m2
|
70.000
|
|||
8
|
Chùm ngây
> 7 năm
|
cây
cây
|
30.000
80.000
|
|||
*
|
Nhóm cây lấy gỗ
|
|
||||
1
|
Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng, Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, Bàng, So đũa, Trứng cá, Lồng mức, Trường, Bồ đề, Da, Dúi, Gáo, Keo, Nhàu, Trôm, Vong, Lòng man, Lá lụa, Đủng đỉnh và các loại cây tương tự khác.
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
5.000
|
||||
– Đường kính
|
cây
|
15.000
|
||||
– Đường kính từ 5 cm đến
|
cây
|
25.000
|
||||
– Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
50.000
|
||||
– Đường kính> 20 cm đến 50 cm
|
cây
|
100.000
|
||||
– Đường kính> 50 cm
|
cây
|
150.000
|
||||
2
|
Gõ, Dầu, Sao, Sến, Trắc, Lim, Say, và các loại cây tương tự khác.
|
|||||
|
– Dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
|||
|
– Đường kính
|
cây
|
100.000
|
|||
|
– Đường kính từ 5 cm đến
|
cây
|
200.000
|
|||
|
– Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
400.000
|
|||
|
– Đường kính từ 21 cm đến 25 cm
|
cây
|
500.000
|
|||
|
– Đường kính từ 25 cm đến 30 cm
|
cây
|
600.000
|
|||
|
– Đường kính từ 30 cm đến 35 cm
|
cây
|
700.000
|
|||
|
– Đường kính từ 35 cm đến 40 cm
|
cây
|
800.000
|
|||
|
– Đường kính từ 40 cm đến 45 cm
|
cây
|
900.000
|
|||
|
– Đường kính từ 45 cm đến 50 cm
|
cây
|
1.000.000
|
|||
|
– Đường kính> 50 cm
|
cây
|
1.500.000
|
|||
3
|
Cây tràm nước (không quá 10.000 cây/ha)
|
|||||
|
– Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm
|
cây
|
1.000
|
|||
|
– Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm
|
cây
|
1.500
|
|||
|
– Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm
|
cây
|
4.000
|
|||
|
– Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm
|
cây
|
7.000
|
|||
|
– Đường kính gốc lớn hơn 8 cm
|
cây
|
5.000
|
|||
4
|
Dó bầu
|
|||||
– Dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
||||
– Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
100.000
|
||||
– Trên 3 đến 4 năm
|
cây
|
200.000
|
||||
– Trên 4 đến 5 năm
|
cây
|
250.000
|
||||
– Trên 5 năm đến 10 năm
|
cây
|
500.000
|
||||
– Trên 10 năm
|
cây
|
950.000
|
||||
5
|
Cây cau trắng
|
|||||
– Đường kính từ 50 cm trở xuống
|
cây
|
200.000
|
||||
– Đường kính> 50 cm đến 100 cm
|
cây
|
350.000
|
||||
– Đường kính> 100 cm đến 150 cm
|
cây
|
500.000
|
||||
– Đường kính> 150 cm
|
cây
|
700.000
|
||||
B
|
HỖ TRỢ VẬT NUÔI
|
|||||
|
Loại vật nuôi (vật nuôi trên đất có mặt nước)
|
Giá trị hỗ trợ (đồng/m2)
|
Ghi chú
|
|||
Thời kỳ ươm thả
|
Thời kỳ
phát triển |
|||||
– Tôm nuôi
|
1.000
|
5.000
|
||||
– Cá nuôi
|
||||||
+ Nuôi bán thâm canh
|
1.500
|
3.000
|
||||
+ Nuôi thâm canh
|
6.000
|
10.000
|
||||
– Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể.
|
||||||
Reviews
There are no reviews yet.