QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 61/2003/QĐ-BNN, NGÀY 7 THÁNG 05 NĂM 2003 BAN HÀNH
HỆ THỐNG MẪU BIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH CỦA THANH TRA CHUYÊN NGÀNH BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
– Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– Căn cứ Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
– Căn cứ Nghị định số 26/2003/ NĐ-CP ngày 19/3/2003 ban hành Nghị định của Chính phủ Qui định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
– Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này các mẫu biểu:
1. Quyết định thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
2. Biên bản thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
3. Biên bản về vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
4. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
5. Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
6. Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
7. Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
8. Biên bản giao nhận tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
9. Biên bản tiêu huỷ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
10. Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
11. Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
12. Quyết định chuyển hồ sơ vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật cho cơ quan tiến hành tố tụng hình sự;
13. Quyết định giải quyết khiếu nại Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
14. Biên bản làm việc;
15. Biên bản lấy mẫu kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra
16. Phụ lục biên bản
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo Quyết định này thay thế Quyết định số 331/NN-BVTV ngày 07 tháng 3 năm 1997 về việc ban hành mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Cục bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
MẪU SỐ 01/BVTV
…………………………. Số:…… QĐTTr |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày…… tháng….. năm……. |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ………………………………………………………….
Về việc thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
– Căn cứ Pháp lệnh Thanh tra năm 1990;
– Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ & kiểm dịch thực vật năm 2001;
– Căn cứ ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
– Xét đề nghị ……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Tiến hành đợt thanh tra việc chấp hành pháp luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật đối với …………………………………………………………………………………..
Địa điểm thanh tra: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Nội dung thanh tra: ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Thời hạn thanh tra từ ngày…. tháng… năm… đến hết ngày…. tháng… năm ….
Điều 2: Thành lập Đoàn thanh tra gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông (bà):……………………………………. Chức vụ…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Ông (bà):…………………………………………………………………………., đoàn viên.
3. Ông (bà ) …………………………………………………………………………, đoàn viên.
4. Ông (bà )…………………………………………………………………………., đoàn viên
5. Ông (bà)………………………………………………………………………….., đoàn viên.
Điều 3: Đoàn thanh tra có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra cụ thể. Tổ chức thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch và nội dung thanh tra, kiểm tra.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1, 2 chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này hết hiệu lực khi kết thúc đợt thanh tra.
Người ra quyết định
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận:
– Như Điều 1, 2
– Lưu hồ sơ
– Lưu VT
MẪU SỐ 02/BVTV
…………………………. Số:………. BBTTr |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN THANH TRA, KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH
PHÁP LUẬT BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Thi hành Quyết định thanh tra số ……../QĐTTr ngày ……./……./……….. của
…………………………………………………………………………………………………………
Vào hồi ….. giờ …..ngày …../…../……. Tại ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đoàn thanh tra ……………………………………………………………………….. gồm có:
1. Ông (Bà) ………………………………………………Chức vụ …………………………….
2. Ông (Bà) ………………………………………………Chức vụ …………………………….
3. Ông (Bà) ………………………………………………Chức vụ …………………………….
Lực lượng phối hợp (nếu có)…………………………………………………………… gồm:
4. Ông (Bà) …………………………………………….. Chức vụ ………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tiến hành thanh tra đối với …………………………………………………………………….
Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………
Đại diện đơn vị
1. Ông (Bà) ……………………………………………….Chức vụ …………………………….
2. Ông (Bà) ……………………………………………….Chức vụ ……………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
A. Nội dung thanh tra, kiểm tra:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
B. Kết quả thanh tra, kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
C. Kết luận, kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra
…………………………………………………………………………………………………………..
D. Ý kiến của cá nhân hoặc đại diện tổ chức được thanh tra ……………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Việc thanh tra kết thúc lúc …. giờ ngày …../ …../ ……
Biên bản lập thành 2 bản: 01 bản lưu hồ sơ, 01bản giao cho cá nhân, tổ chức được thanh tra; Biên bản đã đọc cho mọi người có tên nói trên cùng nghe, đồng ý và ký tên dưới đây.
ĐD. Cá nhân, tổ chức được kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. lực lượng phối hợp (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. Đoàn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chú ý: Nếu đương sự, người chứng kiến không ký thì phải nêu rõ lý do.
MẪU SỐ 03/BVTV
…………………………. Số:………. BBVPHC |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN VỀ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ …………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Vào hồi ….. giờ …..ngày …../…../……. Tại ……………………………………………….
Cơ quan thanh tra……………………………………………………………………. gồm có:
1. Ông (Bà)……………………………………………. Chức vụ ………………………………
2. Ông (Bà)……………………………………………. Chức vụ ………………………………
Lực lượng phối hợp (nếu có) …………………………………………………………. gồm:
3. Ông (Bà) ………………………………………….. Chức vụ ………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Có sự chứng kiến của Ông (Bà)………………………….. Địa chỉ………………………..
CMDN số …………………. Ngày cấp……………….. Nơi cấp……………………………..
Tiến hành lập biên bản về vi phạm đối với ………………………………………………..
Địa chỉ………………………………………………………………………………………………….
Địa điểm xẩy ra vi phạm…………………………………………………………………………
1. Nội dung vi phạm:……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Tang vật, phương tiện vi phạm (nếu có):…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ (nếu có) ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
2. Lời khai của cá nhân hoặc đại diện tổ chức vi phạm ……………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
3. Ý kiến của người chứng kiến, người hoặc tổ chức bị thiệt hại (nếu có) ……..
…………………………………………………………………………………………………………….
Yêu cầu Ông (Bà)…………….. chấm dứt ngay hành vi vi phạm nói trên. Biên bản lập thành 02 bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao đương sự và đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
Đương sự
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Người (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. lực lượng phối hợp (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. Đoàn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chú ý: Nếu đương sự, người chứng kiến không ký thì phải nêu rõ lý do
MẪU SỐ 04/BVTV
…………………………. Số:………. QĐXP |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày…… tháng….. năm……. |
QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Điều 38, 56 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
– Căn cứ Biên bản về vi phạm hành chính số ……… ngày…… tháng …. năm ….
– Căn cứ Nghị định/ NĐ-CP ngàythángnămvề xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
Tôi ………………………………………………….. Chức vụ ……………………………………
Đơn vị công tác ……………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xử phạt vi phạm hành chính đối với ……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………..
1. Hình thức xử phạt chính: ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Hình thức xử phạt bổ sung: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3. Biện pháp khắc phục hậu quả: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Đương sự có trách nhiệm thi hành Quyết định này và đến …………
……………………………………………………………………………………. để nộp tiền phạt.
Nộp vào Tài khoản tạm giữ ………………………………………………………………….
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này, nếu đương sự cố tình không chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo qui định của pháp luật. Đương sự có quyền khiếu nại với Ông (bà)………………………… Chức vụ……………….. trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Tổ chức và cá nhân có tên tại Điều 1,2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Người ra quyết định
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận
– Như Điều 1, 2
– Lưu Hồ sơ
– Lưu VT
MẪU SỐ 05/BVTV
…………………………. Số:………. QĐTG |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày…… tháng….. năm……. |
QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ TANG VẬT PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Khoản 1 Điều 46 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
– Căn cứ Biên bản về vi phạm hành chính số ……… ngày…… tháng …. năm ….
của……………………………………………………………………………………………………….
Tôi ………………………………………………….. Chức vụ …………………………………….
Đơn vị công tác ……………………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
của Ông (bà) (hoặc đại diện tổ chức) ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
CMND số……………. Ngày cấp……………….. Nơi cấp ………………………………….
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………..
Tang vật phương tiện vi phạm gồm:
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, xuất xứ tang vật, phương tiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng tang vật phương tiện |
Ghi chú |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
Điều 2. Giao cho ông (bà) ……………………………. Chức vụ …………………..
Có trách nhiệm bảo quản nguyên vẹn, toàn bộ số tang vật, phương tiện vi phạm tại ……………………………………………………………………………………………………………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông, Bà hoặc tổ chức có tên tại Điều 1, 2 chịu trách nhiệm thi hành.
Người ra quyết định
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận
– Như Điều 1, 2
– Lưu Hồ sơ
– Lưu VT
MẪU SỐ 06/BVTV
…………………………. Số:………. BBTG |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIÊN BẢN TẠM GIỮ TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Biên bản xử phạt vi phạm hành chính số…/BBVPHC ngày… tháng …. năm…….. của ……………………………………………………………………………………………
– Căn cứ Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số…/ QĐTG ngày …………………….của …………………………………………………………………
Hôm nay, lúc….. giờ …..ngày …../…../……. Tại ……………………………………..
+ Đoàn thanh tra gồm:
1. Ông (Bà) …………………………………………. Chức vụ ……………………………..
2. Ông (Bà) …………………………………………. Chức vụ ……………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
+ Đại diện cá nhân, tổ chức vi phạm……………………………………………………..
Do Ông (Bà) ………………………………………….Chức vụ ……………………………..
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………..
Chứng kiến có ông , bà (nếu có) …………………………….. Địa chỉ ……………….
Số CMND ……………………Ngày cấp …………………Nơi cấp ……………………….
Đã tiến hành lập biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm gồm:
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, xuất xứ tang vật, phương tiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng tang vật phương tiện |
Ghi chú |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
Tang vật, phương tiện tạm giữ đã được niêm phong trước mặt những người có tên trên và được bảo quản tại ………………………………………………………………………..
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………
Giao cho ……………………………………………………………………………… bảo quản.
Hẹn ông (bà) ngày…../…../…… đến tại…………………………………. để giải quyết.
Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính kể trên, chúng tôi không tạm giữ những thứ gì khác.
Biên bản được lập thành 03 bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao cho đương sự, 1 bản giao cho người bảo quản và đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
Đương sự
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Người (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người bảo quản (tang vật phương tiện) (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. Đoàn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chú ý: Nếu đương sự, người chứng kiến không ký thì phải nêu rõ lý do
MẪU SỐ 07/BVTV
…………………………. Số:………. BBTT |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIÊN BẢN TỊCH THU TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số…./QĐXP ngày…. tháng…. năm……. của …………………………………………………………………………………………..
– Căn cứ …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hôm nay, lúc….. giờ….. ngày…../…../……. Tại ……………………………………..
+ Đoàn thanh tra gồm:
1. Ông (Bà) ……………………………………… Chức vụ ………………………………..
2. Ông (Bà)………………………………………. Chức vụ …………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
+ Đại diện cá nhân, tổ chức bị xử phạt …………………………………………………
Do Ông (Bà) ……………………………………. Chức vụ ………………………………….
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………..
Chứng kiến của ông , bà (nếu có) ……………………………. Địa chỉ ………………
CMND số ……………………..Ngày cấp…………………Nơi cấp ……………………….
Đã tiến hành lập biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm gồm:
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, xuất xứ tang vật, phương tiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng tang vật phương tiện |
Ghi chú |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
Tang vật, phương tiện bị mất mát, hư hỏng hoặc đánh tráo trong quá trình tịch thu (nếu có) ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Tang vật, phương tiện bị tịch thu bảo quản tại ……………………………………….
Địa chỉ…………… đã được niêm phong (nếu có) và giao cho ………… bảo quản
Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính kể trên, chúng tôi không tịch thu những thứ gì khác.
Biên bản được lập thành 03 bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao cho đương sự , 1 bản giao cho người bảo quản và đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
Đương sự
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Người chứng kiến (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người bảo quản (tang vật phương tiện) (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. Đoàn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chú ý: Nếu đương sự, người chứng kiến không ký thì phải nêu rõ lý do
MẪU SỐ 08/BVTV
…………………………. Số:………. BBGN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Quyết định…… số…./BB…. ngày………………………………………………
của …………………………………………..về…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
– Căn cứ Biên bản ………………………….. số ……./BB……… ngày …………………
của …………………………………………………………………………………………………..
Hôm nay, lúc….. giờ …..ngày …../…../……. Tại ……………………………………….
+ Bên giao tang vật, phương tiện:
1. Ông (Bà)………………………… Chức vụ …………… Đơn vị………………………..
2. Ông (Bà) ……………………….. Chức vụ …………… Đơn vị ………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
+ Bên nhận tang vật, phương tiện:
1. Ông (Bà)……………………. ….Chức vụ…………….. Đơn vị………………………….
2. Ông (Bà)……………………. ….Chức vụ…………….. Đơn vị………………………….
Đã tiến hành giao nhận các tang vật, phương tiện vi phạm gồm:
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, xuất xứ tang vật, phương tiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng tang vật phương tiện |
Ghi chú |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
Tang vật, phương tiện bị mất mát, hư hỏng hoặc đánh tráo phát hiện trong quá trình giao nhận…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Hai bên đã giao nhận đầy đủ tang vật, phương tiện nói trên. Việc giao nhận kết thúc vào hồi……giờ ……. ngày……tháng……năm ………….
Biên bản được lập thành 03 bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao cho …………….. …………………………………………….. và đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
Đại diện bên giao (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đại diện bên nhận (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập biên bản (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 09/BVTV
…………………………. Số:………. BBTH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIÊN BẢN TIÊU HUỶ TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số…/QĐXP ngày… tháng… năm….. của …………………………………………………………………………………………….
– Căn cứ Biên bản tich thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số……/ BBTT ngày …….tháng…..năm ……….
– Căn cứ …………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Hôm nay, lúc….. giờ…..ngày…../…../……. Tại ………………………………………….
+ Chúng tôi gồm:
1. Ông (Bà)……………….. Chức vụ ………….. Đại diện cơ quan ……………………
2. Ông (Bà)……………….. Chức vụ ………….. Đại diện cơ quan ……………………
3. Ông (Bà) ………………. Chức vụ ………….. Đại diện cơ quan ……………………
4. Ông (Bà) ………………. Chức vụ ………….. Đại diện cơ quan ……………………
5. Ông (Bà) ………………. Chức vụ ………….. Đại diện cơ quan ……………………
Chứng kiến có ông, bà (nếu có)…………………… Địa chỉ …………………………….
Số CMND…………………. Ngày cấp ………………. Nơi cấp…………………………….
Cùng tiến hành lập biên bản tiêu huỷ tang vật, phương tiện vi phạm gồm
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, xuất xứ tang vật, phương tiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng tang vật phương tiện |
Ghi chú |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
…….. |
………………………………………. |
………… |
…………… |
……………………….. |
…………….. |
Địa điểm tiêu huỷ ……………………………………………………………………………..
Hình thức tiêu huỷ …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Toàn bộ tang vật, phương tiện vi phạm đã được tiêu huỷ từ…giờ… ngày… tháng ….. năm…… đến….. giờ….. ngày….. tháng…… năm……… trước sự chứng kiến của những người có tên nói trên.
Biên bản lập thành…… bản: 1bản lưu hồ sơ, …………………………………………. đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
Đại diện các cơ quan tham dự tiêu huỷ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người làm chứng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập biên bản (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 10/BVTV
…………………………. Số:………. QĐCC |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ….., ngày…… tháng……. năm………. |
QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Điều 66, 67 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
– Căn cứ điểm……, khoản….., Điều……. của Nghị định số…./NĐ-CP ngày…tháng… năm…… về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
– Để đảm bảo thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số…. ngày ……. tháng…….. năm ……………
Tôi ………………………………………………….. Chức vụ …………………………………..
Đơn vị công tác ……………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cưỡng chế thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với
Họ và tên (hoặc đại diện tổ chức) ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………..
Biện pháp cưỡng chế ……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Giao cho ông (bà) ……………………………… Chức vụ ……………….. phối hợp với các cơ quan có liên quan thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông, Bà hoặc tổ chức có tên tại Điều 1, 2 chịu trách nhiệm thi hành.
Cá nhân, tổ chức có tên tại Điều 1 phải chịu mọi chi phí về việc tổ chức thực hiện các biện pháp cưỡng chế này.
Người ra quyết định
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận
– Như Điều 1, 2
– Lưu Hồ sơ
– Lưu VT
MẪU SỐ 11/BVTV
…………………………. Số:………. BBCC |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số…../QĐXP ngày…. tháng… năm…….. của ………………………………………………………………………………………..
– Căn cứ Quyết định cưỡng chế hành chính số…./QĐCC ngày… tháng…. năm …….. của ………………………………………………………………………………………………..
Hôm nay, lúc….. giờ …..ngày …../…../……. Tại ……………………………………
+ Đại diện cơ quan cưỡng chế gồm:
1. Ông (Bà)…………………………………. Chức vụ …………………………………….
2. Ông (Bà)…………………………………. Chức vụ …………………………………….
3. Ông (Bà)…………………………………. Chức vụ …………………………………….
+ Lực lượng phối hợp (nếu có)
1. Ông (Bà)…………………. Chức vụ ………………….. Đơn vị ……………………..
2. Ông (Bà)…………………. Chức vụ ………………….. Đơn vị ……………………..
+ Đại diện chính quyền, công an sở tại:
1. Ông (Bà)…………………. Chức vụ ………………….. Đơn vị ……………………..
2. Ông (Bà)…………………. Chức vụ ………………….. Đơn vị ……………………..
+ Chứng kiến có ông, bà (nếu có)…………………….. Địa chỉ …………………….
Tiến hành cưỡng chế đối với ………………………………………………………………
Địa chỉ …………………………………………………………………………………………….
Biện pháp cưỡng chế …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Ngoài các biện pháp cưỡng chế như trên, không làm gì khác hoặc làm hư hỏng, mất mát gì của đương sự. Việc cưỡng chế kết thúc vào hồi…. giờ…..ngày …….tháng…….. năm………
Biên bản lập thành…. bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao cho các đương sự,………………………………………………………………………………………………………….; đã đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và ký tên xác nhận.
Đương sự (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD lực lượng phối hợp (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. cơ quan cưỡng chế (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 12/BVTV
…………………………. Số:………. QĐCHS |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ….., ngày…… tháng……. năm………. |
QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN HỒ SƠ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
CHO CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG HÌNH SỰ
– Căn cứ Điều 62 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
– Căn cứ Biên bản về vi phạm hành chính số ……… ngày…… tháng …. năm… và kết quả kiểm tra xác minh.
– Xét thấy việc vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm qui định tại Điều ………….. Bộ luật Hình sự năm 1999.
Tôi ………………………………………………….. Chức vụ …………………………………….
Đơn vị công tác ……………………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Chuyển hồ sơ vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ và kiểm dịch thực vật có dấu hiệu tội phạm đến cơ quan tiến hành tố tụng hình sự: …………………………………………………………. ……………………để xem xét, giải quyết.
– Hồ sơ tài liệu gồm:……………. bản (có biên bản giao hồ sơ kèm theo).
– Tang vật, phương tiện vi phạm (biên bản giao hồ sơ kèm theo).
Điều 2. Giao cho ông (bà) ………………………… Chức vụ …………………….
Có trách nhiệm bàn giao toàn bộ hồ sơ tài liệu và tang vật phương tiện vi phạm cho cơ quan tiến hành tố tụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông, Bà có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thực hiện.
Người ra quyết định
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận
– Như Điều 1, 2
– Lưu Hồ sơ
– Lưu VT
MẪU SỐ 13/BVTV
…………………………. Số:………. QĐGQKN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ….., ngày…… tháng……. năm………. |
QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
– Căn cứ Luật Khiếu nại tố cáo năm 1998;
– Căn cứ khoản 3, Điều 56 và Điều 118 Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
– Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số……./QĐXP ngày….. tháng …… năm ……… của ………………………………………………………………………………..
Đối với ………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ …………………………………………………………………………………………
– Căn cứ đơn khiếu nại của ……………………………………………………………..
Nội dung khiếu nại ………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
– Căn cứ Biên bản thẩm tra, xác minh hoặc kết luận của ……………………..
– Căn cứ văn bản qui phạm pháp luật (làm căn cứ giải quyết khiếu nại)
……………………………………………………………………………………………………..
Tôi ………………………………………………….. Chức vụ ………………………………
Đơn vị công tác ………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay (giữ nguyên, sửa đổi, huỷ bỏ ……………………….) Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ………../QĐXP ngày………/……/ năm ………….
Đối với ……………………………………………………………………………………………
Cụ thể như sau: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Điều 2. Giao cho …………………………………. Chức vụ…………………………
thuộc……………………………………………………… Tổ chức thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông Bà hoặc tổ chức có tên tại Điều 1, 2 chịu trách nhiệm thi hành.
Người ra quyết định
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận
– Như Điều 1, 2
– Lưu Hồ sơ
– Lưu VT
MẪU SỐ 14/BVTV
…………………………. Số:………. BBLV |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ….., ngày…… tháng……. năm………. |
BIÊN BẢN LÀMVIỆC
– Căn cứ Quyết định thanh tra số……./QĐTTr ngày…. tháng…. năm…….. của
………………………………………………………………………………………………………….
– Căn cứ ……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Hôm nay, lúc….. giờ …..ngày …../…../……. Tại …………………………………………
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi gồm:
+ Đại diện Đoàn thanh tra:
1. Ông (Bà) …………………………………………… Chức vụ ……………………………….
2. Ông (Bà) ……………………………………………. Chức vụ ………………………………
3. Ông (Bà) ……………………………………………. Chức vụ ………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
+ Đại diện đơn vị:
1. Ông (Bà)……………………………………….. Chức vụ ……………………………………
2. Ông (Bà) ………………………………………. Chức vụ ……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Nội dung làm việc:…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
Kiến nghị:
Đoàn thanh tra ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đơn vị ………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Buổi làm việc kết thúc vào hồi……. giờ…… ngày……. tháng…… năm……….
Biên bản được lập thành 2 bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao cho ông, bà…. và đọc cho mọi người có tên nói trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
ĐD. tổ chức cá nhân làm việc (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. Đoàn Thanh tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập biên bản (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 15/BVTV
…………………………. Số:………. BBLM |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN LẤY MẪU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA
– Căn cứ Quyết định thanh tra số…../QĐTTr ngày…. tháng…. năm….. của ……
……………………………………………………………………………………………………………
– Căn cứ ……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
Hôm nay, lúc….. giờ …..ngày …../…../……. Tại ………………………………………….
+ Đại diện Đoàn thanh tra gồm:
1. Ông (Bà) ………………………………………… Chức vụ …………………………………
2. Ông (Bà) ………………………………………… Chức vụ …………………………………
3…………………………………………………………………………………………………………
4…………………………………………………………………………………………………………
5…………………………………………………………………………………………………………
+ Đại diện cơ sở có mẫu thuốc BVTV……………………………………………………..
1. Ông (Bà) ………………………………………… Chức vụ …………………………………
2. Ông (Bà) ………………………………………… Chức vụ …………………………………
Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………
Đã cùng tiến hành lấy mẫu các lô thuốc BVTV gồm:
STT |
Tên thuốc, ký mã hiệu lô thuốc |
Đơn vị đóng gói |
Khối lượng lô thuốc |
Mã số niêm phong |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
Địa điểm lấy mẫu ……………………………………………………………………………….
Số đơn vị sản phẩm đã được lấy mẫu . …………………………………………………..
Số mẫu thuốc trên được chia làm 02 (hai) phần giống nhau và niêm phong: 1 gửi cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm định chất lượng thuốc BVTV,1 giao cho chủ cơ sở lưu để đối chiếu .
Chủ cơ sở có mẫu thuốc phải chịu trách nhiệm bảo quản và giữ nguyên hiện trạng về lô thuốc lấy mẫu cho đến khi có kết quả kiểm định chất lượng mẫu.
Biên bản này được lập thành 03bản: 1 bản lưu hồ sơ, 1 bản giao cho chủ cơ sở, 1 bản cho cơ quan kiểm định và đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây.
ĐD. cơ sở có mẫu thuốc
(Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. Đoàn Thanh tra
Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập biên bản (Người lấy mẫu) Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 16/BVTV
…………………………. Số:………. BBLM |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
PHỤ LỤC 1 (2,3,4 ….)
(Kèm theo biên bản …………………………………. số……… ngày……/……/…………
của …………………………………………………………………………………………………….)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Đương sự (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD lực lượng phối hợp (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐD. đoàn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
Reviews
There are no reviews yet.