BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 58/2004/QĐ-BNN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị đinh số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục giống cây trồng chính bao gồm giống của những loài cây trồng nông nghiệp: lúa, ngô, đậu tương và lạc.
Điều 2. Việc khảo nghiệm giống cây trồng mới, sản xuất hạt giống thuần và quản lý, sản xuất kinh doanh giống cây trồng chính phải thực hiện theo các quy định của Pháp lệnh Giống cây trồng.
Điều 3. Quyết đinh này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC
Giống cây trồng chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2004/QĐ-BNN
ngày 04/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số thứ tự |
Mục |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Ghi chú |
I. Các giống cây trồng thuộc loài |
|||
1 |
Lúa |
10 TCN 311-2003 |
Lúa lai 3 dòng |
2 |
Ngô |
10 TCN 312-2003 |
Ngô lai |
10 TCN 313-2003 |
Ngô thụ phấn tự do |
||
3 |
Lạc |
10 TCN 315-2003 |
|
4 |
Đậu tương |
10 TCN 314-2003 |
|
5 |
Đậu xanh |
10 TCN 472-2003 |
|
6 |
Khoai tây |
10 TCN 316-2003 |
|
10 TCN 528-2003 |
Giống sản xuất từ hạt lai |
||
7 |
Cà chua |
10 TCN 321-2003 |
|
8 |
Cải bắp |
10 TCN 318-2003 |
|
9 |
Su hào |
10 TCN 317-2003 |
|
10 |
Cải củ |
10 TCN 320-2003 |
|
11 |
Dưa hấu |
10 TCN 470-2003 |
Dưa hấu thụ phấn tự do |
10 TCN 471-2003 |
Dưa hấu lai |
||
12 |
Dưa chuột |
10 TCN 319-2003 |
Dưa chuột thụ phấn tự do |
13 |
Xoài |
10 TCN 473-2001 |
|
14 |
Sầu riêng |
10 TCN 477-2001 |
|
15 |
Chôm chôm |
10 TCN 474-2001 |
|
16 |
Dứa |
10 TCN 462-2001 |
Chồi giống dứa |
17 |
Hồng |
10 TCN 466-2001 |
|
18 |
Nhãn |
10 TCN 464-2001 |
Giống nhãn phía Bắc |
10 TCN 476-2001 |
Giống nhãn phía Nam |
||
19 |
Vải |
10 TCN 465-2001 |
|
20 |
Măng cụt |
10 TCN 475-2001 |
|
II. Giống cây có mùi |
10 TCN 463-2001 |
Cây cam con (yêu cầu kỹ thuật) |
|
10 TCN 113-1988 |
|||
III. Giống chè: LDP1, LDP2 |
10 TCN 447-2001 |
Hom chè giống |
Reviews
There are no reviews yet.