Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 555/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam

BY TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
Số: 555/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
—————
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
——————————
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
n cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định s63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định s 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 957/SYT-NVD ngày 01/6/2015 của Sở Y tế Bình Định; công văn số 3127/SYT-QLD ngày 20/5/2015 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 415/SYT-NVD ngày 31/8/2015 của Sở Y tế tnh Bắc Ninh về việc đề nghị cấp sđăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuc ph lc V – Thông tư số 44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-…-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
Như Điều 4;
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
TT. Lê Quang Cường (để b/c);
Cục Quân y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an;
Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
Tổng Cục Hi Quan- Bộ Tài Chính;
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế;
Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;
Tổng Công ty Dược VN;
Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
Website Cục QLD; Tạp chí Dược – Mỹ phẩm – Cục QLD;
Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (10 bản).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số: 555/QĐ-QLD, ngày 06/10/2015
1. Công ty đăng ký: Công ty cphần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
1
Dung dịch sát khuẩn tay
Ethanol 94%
Dung dịch dùng ngoài
36 tháng
TCCS
Chai 250ml, chai 500ml, can 5 lít, can 10 lít
VS-4904-15
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
2.1. Nhà sn xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
2
Natri Clorid
500 ml dung dịch chứa: Natri clorid 4,5g
Dung dịch súc miệng
24 tháng
TCCS
Chai 500 ml
VS-4905-15
3. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Bắc Ninh(Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, Phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tnh Bắc Ninh -)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty CPDP Bắc Ninh(Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tnh Bắc Ninh -)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
3
Alcol 90
Mỗi lọ 60ml chứa Ethanol 96% 54,04 ml
Thuốc nước dùng ngoài
24 tháng
TCCS
Lọ 60 ml
VS-4906-15
4
Glucose
Glucose 250g
Thuốc bột uống
24 tháng
TCCS
Gói 250g
VS-4907-15
5
…… oxy già 10 thể tích ……
Mỗi lọ 20 ml chứa nước oxy già đậm đặc 30% (kl/kl) H202) 2g
Thuốc nước dùng ngoài
24 tháng
TCCS
Lọ 20 ml
VS-4908-15
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
4.1. Nhà sn xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
6
Ganofarmin
30 ml dung dịch chứa: Đồng sulfat 0,6g; Acid Boric 0,6g
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml, 200 ml
VS-4909-15
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ CMinh – Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. H Chí Minh – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
7
Dailycare
Alpha – Terpineol thiên nhiên 0,6g/60ml; Vitamin E 0,18g/60ml; Natri lauryl sulphat 4,8g/60ml
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml, 200 ml
VS-4910-15
Thuộc tính văn bản
Quyết định 555/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 555/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 06/10/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BY TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
Số: 555/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
—————
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
——————————
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
n cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định s63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định s 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 957/SYT-NVD ngày 01/6/2015 của Sở Y tế Bình Định; công văn số 3127/SYT-QLD ngày 20/5/2015 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 415/SYT-NVD ngày 31/8/2015 của Sở Y tế tnh Bắc Ninh về việc đề nghị cấp sđăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuc ph lc V – Thông tư số 44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-…-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
Như Điều 4;
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
TT. Lê Quang Cường (để b/c);
Cục Quân y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an;
Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
Tổng Cục Hi Quan- Bộ Tài Chính;
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế;
Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;
Tổng Công ty Dược VN;
Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
Website Cục QLD; Tạp chí Dược – Mỹ phẩm – Cục QLD;
Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (10 bản).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số: 555/QĐ-QLD, ngày 06/10/2015
1. Công ty đăng ký: Công ty cphần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
1
Dung dịch sát khuẩn tay
Ethanol 94%
Dung dịch dùng ngoài
36 tháng
TCCS
Chai 250ml, chai 500ml, can 5 lít, can 10 lít
VS-4904-15
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
2.1. Nhà sn xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
2
Natri Clorid
500 ml dung dịch chứa: Natri clorid 4,5g
Dung dịch súc miệng
24 tháng
TCCS
Chai 500 ml
VS-4905-15
3. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Bắc Ninh(Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, Phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tnh Bắc Ninh -)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty CPDP Bắc Ninh(Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tnh Bắc Ninh -)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
3
Alcol 90
Mỗi lọ 60ml chứa Ethanol 96% 54,04 ml
Thuốc nước dùng ngoài
24 tháng
TCCS
Lọ 60 ml
VS-4906-15
4
Glucose
Glucose 250g
Thuốc bột uống
24 tháng
TCCS
Gói 250g
VS-4907-15
5
…… oxy già 10 thể tích ……
Mỗi lọ 20 ml chứa nước oxy già đậm đặc 30% (kl/kl) H202) 2g
Thuốc nước dùng ngoài
24 tháng
TCCS
Lọ 20 ml
VS-4908-15
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
4.1. Nhà sn xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
6
Ganofarmin
30 ml dung dịch chứa: Đồng sulfat 0,6g; Acid Boric 0,6g
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml, 200 ml
VS-4909-15
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ CMinh – Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. H Chí Minh – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
7
Dailycare
Alpha – Terpineol thiên nhiên 0,6g/60ml; Vitamin E 0,18g/60ml; Natri lauryl sulphat 4,8g/60ml
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml, 200 ml
VS-4910-15

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 555/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam”