QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 55/2003/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 2003 BAN HÀNH TẠM THỜI CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯXÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
–Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
– Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/1/2003 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
– Theo đề nghị củaVụ trưởng Vụ Đầu tư XDCB,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT cho một số vùng như sau:
1- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình thuỷ lợi phục vụ tưới lúa (Phụ lục 1):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình hồ chứa, đập dâng, trạm bơm.
2- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm nghiệp(Phụ lục 2):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh, giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn và chế biến ván nhân tạo.
Điều 2:Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT được ban hành tạm thời cho một số loại công trình thuộc một số vùng là tài liệu tham khảo cho các Dự án đầu tư do Bộ Nông nghiệp &PTNT quản lý, làm cơ sở tham khảo cho việc ước tính vốn đầu tư xây dựng công trình trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư và lập kế hoạch đầu tư.
Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tiếp tục nghiên cứu, theo dõi tổng kết, bổ sung số liệu để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình ngành Nông nghiệp &PTNT.
Điều 4:Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục,Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC 1
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
PHỤC VỤ TƯỚI LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số55/2003/QĐ-BNN
ngày 9/4/2003 của Bộ NN&PTNT)
TT |
Các loại hình công trình |
Đơn vị tính |
Suất vốn đầu tư |
||
|
|
|
Vùng núi phía Bắc |
Vùng trung du phía Bắc |
Miền Trung |
1 |
Hồ chứa-Cấp III |
Đồng VN/ha |
67.045.000 |
62.033.000 |
66.940.000 |
|
Xây lắp |
“ |
56.117.000 |
51.718.000 |
54.725.000 |
|
Xây lắp CT đầu mối |
“ |
35.695.000 |
35.999.000 |
36.223.000 |
|
Đập |
“ |
18.693.000 |
23.267.000 |
22.123.000 |
|
Tràn |
“ |
5.545.000 |
4.869.000 |
8.156.000 |
|
Cống |
“ |
7.109.000 |
2.881.000 |
2.319.000 |
|
Hạng mục CT phụ trợ |
“ |
4.176.000 |
4.023.000 |
3.506.000 |
|
Nhà quản lý |
“ |
172.000 |
149.000 |
120.000 |
|
Xây lắp kênh |
“ |
27.118.000 |
19.247.000 |
18.502.000 |
|
Thiết bị |
“ |
328.000 |
298.000 |
1.765.000 |
|
Chi phí khác |
“ |
7.462.000 |
7.156.000 |
7.677.000 |
|
Dự phòng |
“ |
3.138.000 |
2.869.000 |
2.772.000 |
2 |
Hồ chứa-Cấp IV |
Đồng VN/ha |
75.449.000 |
69.809.000 |
76.954.000 |
|
Xây lắp |
“ |
62.809.000 |
57.885.000 |
61.251.000 |
|
Xây lắp CT đầu mối |
“ |
44.540.000 |
44.919.000 |
48.787.000 |
|
Đập |
“ |
22.940.000 |
28.553.000 |
27.150.000 |
|
Tràn |
“ |
10.730.000 |
9.422.000 |
15.782.000 |
|
Cống |
“ |
6.235.000 |
2.527.000 |
2.034.000 |
|
Hạng mục CT phụ trợ |
“ |
4.145.000 |
3.993.000 |
3.480.000 |
|
Nhà quản lý |
“ |
489.000 |
425.000 |
342.000 |
|
Xây lắp kênh |
“ |
18.268.000 |
12.966.000 |
12.464.000 |
|
Thiết bị |
“ |
740.000 |
672.000 |
3.984.000 |
|
Chi phí khác |
“ |
8.302.000 |
7.962.000 |
8.541.000 |
|
Dự phòng |
“ |
3.598.000 |
3.290.000 |
3.178.000 |
3 |
Cụm công trình hồ chứa -cấp IV |
Đồng VN/ha |
68.721.000 |
|
|
|
Xây lắp |
“ |
57.592.000 |
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
“ |
39.259.000 |
|
|
|
Xây lắp kênh |
“ |
18.333.000 |
|
|
|
Thiết bị |
“ |
– |
|
|
|
Chi phí khác |
“ |
8.441.000 |
|
|
|
Dự phòng |
“ |
2.689.000 |
|
|
4 |
Công trình đập dâng cấp IV |
Đồng VN/ha |
61.001.000 |
|
|
|
Xây lắp |
“ |
52.886.000 |
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
“ |
27.942.000 |
|
|
|
Đập |
“ |
19.094.000 |
|
|
|
Cống |
“ |
3.327.000 |
|
|
|
Hạng mục CT phụ trợ |
“ |
4.782.000 |
|
|
|
Nhà quản lý |
“ |
740.000 |
|
|
|
Xây lắp kênh |
“ |
24.944.000 |
|
|
|
Thiết bị |
“ |
168.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
“ |
6.027.000 |
|
|
|
Dự phòng |
“ |
1.919.000 |
|
|
5 |
Công trình trạm bơm tưới |
Đồng VN/ha |
7.595.000 |
|
11.014.000 |
|
Xây lắp |
“ |
3.942.000 |
|
8.539.000 |
|
Xây lắp CT đầu mối |
“ |
3.301.000 |
|
2.180.000 |
|
Xây lắp kênh |
“ |
962.000 |
|
6.657.000 |
|
Thiết bị |
“ |
2.169.000 |
|
1.052.000 |
|
Chi phí khác |
“ |
1.075.000 |
|
997.000 |
|
Dự phòng |
“ |
408.000 |
|
427.000 |
6 |
Công trìnhtrạm bơm tiêu |
Đồng VN/ha |
9.004.000 |
|
|
|
Xây lắp |
“ |
5.048.000 |
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
“ |
3.657.000 |
|
|
|
Xây lắp kênh |
“ |
1.391.000 |
|
|
|
Thiết bị |
“ |
2.212.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
|
1.298.000 |
|
|
|
Dự phòng |
|
446.000 |
|
|
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
Reviews
There are no reviews yet.