BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 5104/QĐ-BNN-PC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2019
—————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5104/QĐ-BNN-PC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
TT |
Tên loạivăn bản |
Số, ký hiệu;ngày thángnăm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếunội dung văn bản |
Lý dohết hiệu lực |
Ngày hếthiệu lực |
||||
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||||||
1. Lâm nghiệp |
|||||||||
1. |
Luật |
29/2004/QH11 ngày 14/12/2004 |
Bảo vệ và Phát triển rừng |
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15/11/2017 |
01/01/2019 |
||||
2. |
Nghị định |
09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 |
Về phòng cháy và chữa cháy rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
3. |
Nghị định |
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 |
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
4. |
Nghị định |
32/2006/NĐ-CP ngày 30/03/2006 |
Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
||||
5. |
Nghị định |
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 |
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
||||
6. |
Nghị định |
119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/2006 |
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
15/2/2019 |
||||
7. |
Nghị định |
48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 |
Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
8. |
Nghị định |
05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 |
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
9. |
Nghị định |
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 |
Về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
10. |
Nghị định |
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 |
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
11. |
Nghị định |
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp |
10/6/2019 |
||||
12. |
Nghị định |
147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 |
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 |
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
17. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 |
Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
18. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
44/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 |
Về lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng |
Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
15/2/2019 |
||||
19. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
2. Thủy sản |
|||||||||
20. |
Luật |
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 |
Luật Thủy sản |
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21/11/2017 |
01/01/2019 |
||||
21. |
Nghị định |
27/2005/NĐ-CP Ngày 8/3/2005 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
22. |
Nghị định |
59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 |
Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
23. |
Nghị định |
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 |
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
24. |
Nghị định |
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
25. |
Nghị định |
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
26. |
Nghị định |
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 |
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
27. |
Nghị định |
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 |
Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
28. |
Nghị định |
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 |
Về nhập khẩu tàu cá |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
29. |
Nghị định |
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
30. |
Nghị định |
80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
31. |
Nghị định |
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012 |
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
32. |
Nghị định |
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản |
Được thay thế bởi Nghị định 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
05/7/2019 |
||||
33. |
Nghị định |
55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
34. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
3. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||||
35. |
Nghị định |
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
Được thay thế bởi Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 về tổ hợp tác |
25/11/2019 |
||||
36. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/2019 |
Về một số chính sách phát triển muối |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
||||
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||||||
1. Tài chính |
|||||||||
37. |
Thông tư |
31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 |
Quy định về trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 về việc bãi bỏ Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
11/02/2019 |
||||
2. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||||
38. |
Thông tư |
27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Được thay thế bởi Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
09/2/2019 |
||||
3. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||||||
39. |
Thông tư |
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014 |
Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, chợ đấu giá nông sản. |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2018/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2018 ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản – Yêu cầu đảm bảo an toàn thực phẩm” |
01/4/2019 |
||||
40. |
Thông tư |
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/02/2019 |
||||
41. |
Thông tư |
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 |
Ban hành Thông tư quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ. |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2019 |
||||
42. |
Thông tư |
24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2019 |
||||
43. |
Thông tư |
28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2019 |
||||
4. Chăn nuôi |
|||||||||
44. |
Thông tư |
26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 |
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/2/2019 ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam |
11/02/2019 |
||||
5. Trồng trọt |
|||||||||
45. |
Thông tư |
19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 |
Hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
1/9/2019 |
||||
46. |
Thông tư |
19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm, cây hàng năm và trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
1/9/2019 |
||||
6. Lâm nghiệp |
|||||||||
47. |
Thông tư |
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
48. |
Thông tư |
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
||||
49. |
Thông tư |
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
||||
50. |
Thông tư |
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
51. |
Thông tư |
70/2007/TT-BNN ngày 01/8/2007 |
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
52. |
Thông tư |
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 |
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
53. |
Thông tư |
24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 |
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
54. |
Thông tư |
25/2009/TT-BNN ngày 05/05/2009 |
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng |
01/01/2019 |
|
|||
55. |
Thông tư |
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 |
Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
56. |
Thông tư |
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
57. |
Thông tư |
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 |
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
58. |
Thông tư |
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ- CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
59. |
Thông tư |
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
60. |
Thông tư |
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
61. |
Thông tư |
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 |
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
62. |
Thông tư |
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
|
|||
63. |
Thông tư |
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 |
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
64. |
Thông tư |
85/2012/TT-BTC ngày 25/05/2012 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
65. |
Thông tư |
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/ 11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
66. |
Thông tư |
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 |
Hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững |
Hết hiệu lực thi thành bởi Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý rừng bền vững |
01/01/2019 |
|
|||
67. |
Thông tư |
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
68. |
Thông tư |
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 |
Ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
01/01/2019 |
|
|||
69. |
Thông tư |
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 |
Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
70. |
Thông tư |
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
71. |
Thông tư |
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
72. |
Thông tư |
26/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
Quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng |
01/01/2019 |
|
|||
73. |
Thông tư |
04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018 |
Hướng dẫn chế độ quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
74. |
Thông tư liên tịch |
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003 |
Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
75. |
Thông tư liên tịch |
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 |
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
76. |
Thông tư liên tịch |
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
77. |
Thông tư liên tịch |
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng. |
01/01/2019 |
|
|||
78. |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
79. |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
80. |
Quyết định |
3031/1997/QĐ-BNNPTNT ngày 20/11/ 1997 |
Về việc Quy chế xác định ranh giới và cắm mốc các loại rừng |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phân định ranh giới rừng |
01/01/2019 |
|
|||
81. |
Quyết định |
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 |
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
82. |
Quyết định |
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 |
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính |
01/01/2019 |
|
|||
83. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
84. |
Quyết định |
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006 |
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng công đồng dân cư thôn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
85. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007 |
Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
86. |
Quyết định |
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007 |
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
|
|||
87. |
Quyết định |
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006; |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|
|||
88. |
Quyết định |
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi |
Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
||||
7. Bảo vệ thực vật |
|||||||||
89. |
Thông tư |
03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
05/11/2019 |
||||
90. |
Thông tư |
13/2018/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2018 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
05/11/2019 |
||||
8. Thủy sản |
|||||||||
91. |
Quyết định |
16/2002/QĐ-BTS ngày 17/5/2002 |
Ban hành tiêu chuẩn chức danh viên chức tàu thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
01/01/2019 |
||||
92. |
Quyết định |
13/2004/QĐ-BTS ngày 31/5/2004 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh thuyền viên tàu kiểm ngư |
Được thay thế bởi Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
01/01/2019 |
||||
93. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
Về đăng ký tàu cá và thuyền viên |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
94. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá, khu neo đậu trú bão của tàu cá |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
95. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 |
Ban hành danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
96. |
Quyết định |
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 |
Ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
97. |
Quyết định |
105/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Tái tạo nguồn lợi thủy sản Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
98. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
99. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008 |
Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
100. |
Quyết định |
77/2008/QĐ-BNNPTNT ngày 30/6/2008 |
Ban hành quy chế Bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá; |
Được thay thế bởi Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
01/01/2019 |
||||
101. |
Quyết định |
82/2008/QĐ-BNN ngày 17/7/2008 |
Về việc công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
102. |
Quyết định |
108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
103. |
Quyết định |
122/2008/QĐ-BNN ngày 18/12/2008 |
Quy định về mẫu dấu và chế độ sử dụng con dấu kỹ thuật, nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá; |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
104. |
Quyết định |
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 |
Ban hành Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
105. |
Chỉ thị |
10/2005/CT-BTS ngày 08/12/2005 |
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
106. |
Chỉ thị |
03/2006/CT-BTS ngày 27/3/2006 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác trên các vùng biển Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
107. |
Chỉ thị |
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007 |
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
108. |
Chỉ thị |
05/2007/CT-BTS ngày 31/7/2007 |
Về tăng cường công tác tổ chức và hoạt động của thanh tra thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
109. |
Chỉ thị |
54/2008/CT-BNN ngày 21/4/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tàu cá, khắc phục tình trạng tàu cá không đăng ký hoạt động trên các vùng nước. |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
110. |
Chỉ thị |
08/2005/CT-BTS ngày 25/8/2005 |
Về việc triển khai hoạt động thu mẫu thống kê các số liệu nghề cá cơ bản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
111. |
Thông tư |
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 |
hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
112. |
Thông tư |
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
113. |
Thông tư |
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
114. |
Thông tư |
101/2008/TT-BNN ngày 15/10/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm trang bị máy thu trực canh cho ngư dân |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
115. |
Thông tư |
53/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 |
Quy định về quản lý loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
116. |
Thông tư |
57/2009/TT-BNNPTNT Ngày 08/09/2009 |
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
117. |
Thông tư |
67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
118. |
Thông tư |
71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009 |
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
119. |
Thông tư |
74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
120. |
Thông tư |
12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
121. |
Thông tư |
13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
122. |
Thông tư |
64/2010/TT-BNNPTNT ngày 4/11/2010 |
Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
123. |
Thông tư |
01/2011/TT-BNN ngày 05/01/2011 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục vụ và phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 82/2008/QĐ-BNN ngày 17 tháng 7 năm 2008 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
124. |
Thông tư |
62/2011/TT-BNNPTNT Ngày 14/09/2011 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
125. |
Thông tư |
65/2011/TT-BNNPTNT Ngày 5/10/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
126. |
Thông tư |
89/2011/TT-BNNPTNT ng ày 29/12/2011 |
Về việc ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm |
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
127. |
Thông tư |
04/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/1/2012 |
Đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
128. |
Thông tư |
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
129. |
Thông tư |
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
130. |
Thông tư |
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
131. |
Thông tư |
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
132. |
Thông tư |
13/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/02/2013 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
133. |
Thông tư |
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết thi hành Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
||||
134. |
Thông tư |
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 |
Về quản lý giống thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
135. |
Thông tư |
29/2013/TT-BNNPTNT ng ày 04/6/2013 |
Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
136. |
Thông tư |
39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013 |
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
137. |
Thông tư |
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 |
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh. |
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/01/2019 |
||||
138. |
Thông tư |
52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
Được thay thế bởi Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
01/01/2019 |
||||
139. |
Thông tư |
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
||||
140. |
Thông tư |
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 |
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT ngày ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
01/01/2019 |
||||
141. |
Thông tư |
26/2014/TT-BNNPTNT ng ày 25/8/2014 |
quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
||||
142. |
Thông tư |
11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015 |
Quy định đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống. |
01/01/2019 |
||||
143. |
Thông tư |
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
Được thay thế bởi Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônquy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
01/01/2019 |
||||
144. |
Thông tư |
16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
Được thay thế bởi Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT ngày ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
01/01/2019 |
||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
TT |
Tên loạivăn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý dohết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. Thủy lợi |
|||||
145. |
Luật |
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 về Thủy lợi |
– Điểm a khoản 1 Điều 5 – Điều 11 – Điều 12 – Điều 13 – Điều 14 – Điểm a khoản 2 Điều 56 – Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 57 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
146. |
Nghị định |
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều |
– Điểm a khoản 1 Điều 15 – Khoản 2 Điều 15 – Điều 17 – Khoản 1, khoản 2 Điều 18 – Điều 19 – Bãi bỏ khoản 3 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 65/2019/NĐ-CP ngày 18/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều. |
09/9/2019 |
2. Đê điều |
|||||
147. |
Luật |
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Đê điều |
– Khoản 3 Điều 5 – Khoản 2 Điều 6 – Điều 8 – Điều 9 – Khoản 1 Điều 10 – Điều 12 – Điều 13 – Điều 17 – Điều 19 – Điểm b khoản 3 Điều 26 – Khoản 1 Điều 27 – Điều 42 – Điều 43 – Khoản 2 Điều 11 – Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
3. Bảo vệ thực vật |
|||||
148. |
Luật |
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
– Điểm b Khoản 2 Điều 7 – Điểm a Khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
4. Thủy sản |
|||||
149. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18 |
Được thay thế bằng Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
25/4/2019 |
150. |
Nghị định |
41/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản |
05/7/2019 |
5. Lâm nghiệp |
|||||
151. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp |
Điều 5 |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
152. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
Chương IV |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
10/3/2019 |
153. |
Nghị định |
41/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
Điều 3 |
Được thay thế bởi Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp |
10/6/2019 |
6. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||
154. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
– Điều 4 – Khoản 1 Điều 5 – Khoản 1 Điều 8 – Điều 18 – Khoản 1, khoản 4 Điều 19 – Khoản 1 Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
20/3/2019 |
7. Trồng trọt |
|||||
155. |
Nghị định |
35/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Khoản 1, khoản 4 Điều 4; Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 5 Điều 10; khoản 2, khoản 4, khoản 6 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
1/9/2019 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH |
|||||
1. Bảo vệ thực vật |
|||||
156. |
Thông tư |
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 ngày tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Điều 1 Khoản 1 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2019 |
157. |
Thông tư |
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
Điều 40 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. |
01/01/2019 |
158. |
Thông tư |
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2019 |
2. Thú y |
|||||
159. |
Thông tư |
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y |
– Tên khoản 3 Điều 22 – Tên khoản 7 Điều 22 – Điểm a khoản 1 Điều 30 – Điều 31 – Điều 34 – Điều 35 – Khoản 2 Điều 36 – Khoản 2 Điều 45 – Điều 49 – Các Phụ lục: XXXVII, XXXVIII, XXXIX – Phần II. Nhóm chỉ tiêu đánh giá của “Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y” Phụ lục XXIII |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y |
14/02/2019 |
Cụm từ Saponin từ bột hạt trà, Rotenon có số thứ tự 14 và 15 tại Phụ lục XLIV ban hành kèm theo Thông tư |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
|||
160. |
Thông tư |
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
– Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 8 – Khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 9 – Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 14 – Khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 15 – Khoản 1, khoản 3 và khoản 4 phần II Phụ lục I – Bãi bỏ khoản 16 phần II Phụ lục I phần II Phụ lục II – Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 8, Mẫu 9, Mẫu 14a, Mẫu 14b, Mẫu 15a Phụ lục V – Điểm b khoản 15 và tên Mẫu 15b Phụ lục V – Bãi bỏ điểm c khoản 15. – Khoản 1 phần II Phụ lục XII – Khoản 2 phần II Phụ lục XII |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/02/2019 |
161. |
Thông tư |
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
– Khoản 3 Điều 4 – Khoản 1, khoản 2, khoản 4 và khoản 5 Điều 13 – Điều 14 – Điều 15 – Điều 17 – Mục 2 phần B Phụ lục I -Điểm 1 mục I phần B và mục II phần B Phụ lục IV – Một số nội dung Phụ lục V -Bãi bỏ khoản 11 phần I và Mẫu 11TS |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
10/02/2019 |
162. |
Thông tư |
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Điểm g khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
06/12/2019 |
3. Kinh tế hợp tác |
|||||
163. |
Thông tư |
05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020 |
– Điểm b khoản 2 Điều 5 – Khổ đầu và khoản 5 tại Điều 8 – Điều 9 – Tên Điều 10 – Điểm b khoản 2 Điều 11 – Khổ đầu điểm c khoản 2 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2019/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020 |
16/5/2019 |
4. Lâm nghiệp |
|||||
164. |
Quyết định |
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 Về thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 2093/QĐ-BNN-TCCB ngày 05/6/2019 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
05/6/2019 |
165. |
Thông tư |
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN |
Điều 1, Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
Điều 2 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
|||
166. |
Thông tư |
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017 Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng |
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
15/02/2019 |
167. |
Thông tư liên tịch |
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 22/4/2015 Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp |
Điều 5, Điều 6, Điều 7 và các nội dung quy định về định giá rừng trồng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng |
01/01/2019 |
5. Thủy sản |
|||||
168. |
Thông tư |
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; |
Điều 5 và Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu |
01/01/2019 |
169. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; |
Khoản 6 Điều 3, Điều 31 và Điều 32 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
170. |
Thông tư |
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
Nội dung quản lý về thức ăn thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
01/01/2019 |
171. |
Thông tư |
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
01/01/2019 |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
10/02/2019 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20191; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2019; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20192
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
TT |
Tên loại vănbản |
Số, ký hiệu;ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý dohết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
172. |
Thông tư |
20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung về phân công và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 5463/QĐ-BNN-PC ngày 28/12/2016 về việc bãi bỏ Thông tư số 20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 quy định một số nội dung về phân công và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp. |
28/12/2016 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2019; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có.
——————————
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
2 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
Reviews
There are no reviews yet.