THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-———— Số: 452/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————- Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2014
|
Nơi nhận:
– Như Điều 5; – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, V.III, TH, TKBT;TGĐ Cổng TTĐT, – Lưu: Văn thư, KTTH (3b). |
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng |
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Bộ/ Tỉnh, thành phố
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
Trong đó:
|
||
Giao thông
|
Thủy lợi
|
Y tế
|
|||
|
TỔNG SỐ
|
18.066.740
|
8.823.431
|
4.129.575
|
5.113.734
|
I
|
CÁC BỘ
|
2.661.346
|
1.816.145
|
|
845.201
|
1
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
1.816.145
|
1.816.145
|
|
|
2
|
Bộ Ytế
|
845.201
|
|
|
845.201
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
15.405.394
|
7.007.286
|
4.129.575
|
4.263.533
|
|
Vùng miền núi phía Bắc
|
3.320.663
|
1.474.437
|
949.470
|
896.756
|
1
|
Lạng Sơn
|
551.496
|
|
|
551.496
|
2
|
Bắc Kạn
|
250.000
|
|
|
250.000
|
3
|
Phú Thọ
|
194.670
|
|
194.670
|
|
4
|
Bắc Giang
|
1.043.963
|
948.703
|
|
95.260
|
5
|
Hòa Bình
|
754.800
|
|
754.800
|
|
6
|
Lai Châu
|
525.734
|
525.734
|
|
|
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
4.485.349
|
1.619.849
|
1.868.500
|
997.000
|
7
|
Hưng Yên
|
1.147.000
|
256.000
|
294.000
|
597.000
|
8
|
Hà Nam
|
705.000
|
412.000
|
293.000
|
|
9
|
Ninh Bình
|
2.066.200
|
384.700
|
1.281.500
|
400.000
|
10
|
Thái Bình
|
567.149
|
567.149
|
|
|
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
5.198.775
|
3.311.000
|
1.311.605
|
576.170
|
11
|
Thanh Hóa
|
470.000
|
290.000
|
180.000
|
|
12
|
Nghệ An
|
929.370
|
353.200
|
|
576.170
|
13
|
Hà Tĩnh
|
746.800
|
426.800
|
320.000
|
|
14
|
Quảng Nam
|
721.000
|
521.000
|
200.000
|
|
15
|
Quảng Ngãi
|
770.000
|
770.000
|
|
|
16
|
Phú Yên
|
441.605
|
|
441.605
|
|
17
|
Ninh Thuận
|
950.000
|
950.000
|
|
|
18
|
Bình Thuận
|
170.000
|
|
170.000
|
|
|
Tây Nguyên
|
1.102.000
|
602.000
|
|
500.000
|
19
|
Kon Tum
|
602.000
|
602.000
|
|
|
20
|
Lâm Đồng
|
500.000
|
|
|
500.000
|
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
1.298.607
|
|
|
1.298.607
|
21
|
Sóc Trăng
|
202.000
|
|
|
202.000
|
22
|
An Giang
|
509.607
|
|
|
509.607
|
23
|
Cà Mau
|
587.000
|
|
|
587.000
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015Chính phủ)
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
TỔNG SỐ
|
1.816.145
|
Giao thông
|
1.816.145
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ).
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực kỹ thuật
|
Thời gian KC-KT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
|
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011
|
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
|
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giaiđoạn 2014- 2016
|
||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó, TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
||||||||
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
||||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
24.999.302
|
18.919.302
|
|
|
|
|
14.311.957
|
8.821.957
|
2.861.568
|
1.816.145
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
24.999.302
|
18.919.302
|
|
|
|
|
14.311.957
|
8.821.957
|
2.861.568
|
1.816.145
|
1
|
Đường HCM – Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)
|
C,c tỉnh
|
1342 km
|
2000-2015
|
539/QĐ-TTg,3/5/2007
|
11.717.000
|
5.637.000
|
|
|
|
|
10.243.056
|
4.753.056
|
315.965
|
250.000
|
2
|
Tuyến Quản Lộ – Phụng Hiệp
|
Hậu Giang- Sóc Trăng Bạc Liêu- Cà Mau
|
120 Km đường cấp 4
|
2005-2012
|
428/QĐ-BGTVT;26/2/2009
|
3.808.530
|
3.808.530
|
|
|
|
|
2.761.785
|
2.761.785
|
679.152
|
159.848
|
3
|
Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang – Phân kì, chi thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư)
|
Vinh – Khánh Hoà
|
115km tuyến và6,962kmga
|
2009-2015
|
3859/QĐ-BGTVT10/12/2007
|
1.414.324
|
1.414.324
|
|
|
|
|
411.968
|
411.968
|
600.000
|
350.000
|
4
|
QL8(Km 0-Km37)
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
37km
|
2010-2012
|
3209/QĐ-BGTVT,22/10/2008
|
1.176.685
|
1.176.685
|
469/QĐ-BGTVT,20/02/2014
|
1.031.374
|
1.031.374
|
1.031.374
|
176.900
|
176.900
|
584.451
|
270.000
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp QL25 đoạn cầu Lệ Bắc – đèo Tô Na; đoạn km23-km99+432 và đoạn km 113-km 123
|
Phú Yên – Gia Lai
|
88,12Km
|
2010-2012
|
2443/TTr-KTKH,23/6/2009
|
2.121.000
|
2.121.000
|
487/QĐ-BGTVT,21/02/2014
|
527.473
|
527.473
|
527.473
|
68.248
|
68.248
|
220.000
|
239.225
|
6
|
QL3B (Km0 – Km66+600)
|
Bắc Cạn
|
66,6km
|
2011-2014
|
3314/QĐ-BGTVT,31/10/2008
|
2.191.293
|
2.191.293
|
486/QĐ-BGTVT,21/02/2014
|
1.033.000
|
1.033.000
|
1.033.000
|
421.000
|
421.000
|
412.000
|
200.000
|
7
|
QL30 (Cao Lãnh – Hồng Ngự)
|
ĐồngTháp
|
58,9 km
|
2012-2015
|
2923/QĐ-BGTVT,26/9/2008
|
2.570.470
|
2.570.470
|
495/QĐ-BGTVT, 24/02/2014
|
626.584
|
626.584
|
626.584
|
229.000
|
229.000
|
50.000
|
347.072
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
TỔNG SỐ
|
845.201
|
Ytế
|
845.201
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực kỹ thuật
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
|
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
|
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
|
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
|
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
|
||||||
Số QĐ; ngày,tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
|||||||||
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.511.259
|
2.359.000
|
|
3.258.259
|
2.397.201
|
2.397.201
|
751.483
|
466.000
|
1.086.000
|
575.575
|
845.201
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
2.511.259
|
2.359.000
|
|
3.258.259
|
2.397.201
|
2.397.201
|
751.483
|
466.000
|
1.086.000
|
575.575
|
845.201
|
1
|
Bệnh viện K cơ sở Tân Triều
|
Hà Nội
|
1000
|
2006-2013
|
2254/QĐ-BYT30/06/2004
|
633.000
|
633.000
|
2142/QĐ-BYT19/6/2012;
05/QĐ-BYT,24/2/2014 |
1.380.000
|
1.066.000
|
1.066.000
|
325.170
|
217.000
|
629.000
|
205.830
|
220.000
|
2
|
Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên
|
TháiNguyên
|
800
|
2010-2015
|
4152/QĐ-BYT30/10/09
|
498.636
|
490.000
|
4152/QĐ-BYT30/10/09;651/QĐ-BYT,24/2/2014
|
498.636
|
470.201
|
470.201
|
65.000
|
65.000
|
175.000
|
28.435
|
230.201
|
3
|
BV Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình
|
QuảngBình
|
800
|
2011-2015
|
4942/QĐ-BYT,15/12/2009
|
450.000
|
450.000
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 ; 652/QĐ- BYT, 24/2/2014
|
450.000
|
375.000
|
375.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
75.000
|
315.000
|
4
|
Trường đại học Y dượcCần Thơ
|
Cần Thơ
|
|
2007-2014
|
3340/QĐ-BYT09/9/08
|
929.623
|
786.000
|
3340/QĐ-BYT09/9/08;653/QĐ-BYT,24/2/2014
|
929.623
|
486.000
|
486.000
|
331.313
|
154.000
|
252.000
|
266.310
|
80.000
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 của Thủ tướng Chính phủ)
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
TỔNG SỐ
|
551.496
|
Ytế
|
551.496
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực kỹ thuật
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
|
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
|
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
|
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
|
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
|
|||||||
Số QĐ; ngày,tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
||||||||
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
|||||||||||||||
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
999.881
|
999.881
|
|
999.881
|
891.907
|
891.907
|
107.974
|
35.000
|
25.000
|
315.411
|
97.974
|
551.496
|
Y tế
|
|
|
|
|
999.881
|
999.881
|
|
999.881
|
891.907
|
891.907
|
107.974
|
35.000
|
25.000
|
315.411
|
97.974
|
551.496
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn
|
Tp Lạng Sơn, H Cao Lộc
|
700
|
2010-2015
|
2122/QĐ-UBND20/10/2009
|
999.881
|
999.881
|
2122/QĐ-UBND20/10/2009;228/QĐ-UBND25/02/2014
|
999.881
|
891.907
|
891.907
|
107.974
|
35.000
|
25.000
|
315.411
|
97.974
|
551.496
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
TỔNG SỐ
|
250.000
|
Ytế
|
250.000
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực kỹ thuật
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
|
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
|
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
|
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
|
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
|
|||||||
Số QĐ; ngày,tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
||||||||
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
|||||||||||||||
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.496.799
|
1.496.798
|
|
982.870
|
884.706
|
884.706
|
98.164
|
97.000
|
97.000
|
537.706
|
98.164
|
250.000
|
Y tế
|
|
|
|
|
1.496.799
|
1.495.798
|
|
982.870
|
884.706
|
884.706
|
98.164
|
97.000
|
97.000
|
537.706
|
98.164
|
250.000
|
Bệnh viện đa khoa Bằc Kạn
|
TXBK
|
500
|
2009-2013
|
1047 ngày 18/5/2009
|
1.496.799
|
1.496.798
|
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011; 326/QĐ-UBND, 25/02/2014
|
982.670
|
884.706
|
884.706
|
98.164
|
97.000
|
97.000
|
537.706
|
98.164
|
250.000
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
TỔNG SỐ
|
194.670
|
Thủy lợi
|
194.670
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực kỹ thuật
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
|
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
|
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
|
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
|
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
|
||||||
Số QĐ; ngày,tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
||||||||
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
||||||||||||||
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
375.045
|
375.045
|
|
344.536
|
324.560
|
324.560
|
39.890
|
39.890
|
90.000
|
19.976
|
194.670
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
375.045
|
375.045
|
|
344.536
|
324.560
|
324.560
|
39.890
|
39.890
|
90.000
|
19.976
|
194.670
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ ngòi Lao xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho cáo huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
Trên địa bàn các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
Tưới 2046 ha
|
2010-2015
|
2774/QĐ- UBND ngày 1.10.2007
|
375.045
|
375.045
|
422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014
|
344.536
|
324.560
|
324.560
|
39.890
|
39.890
|
90.000
|
19.976
|
194.670
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
|
TỔNG SỐ
|
1.043.963
|
1
|
Giao thông
|
948.703
|
2
|
Y tế
|
95.260
|
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực kỹ thuật
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
|
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
|
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
|
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014- 2015
|
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
|
|||||||
Số QĐ; ngày,tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
|||||||||
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.569.615
|
3.569.615
|
|
3.503.840
|
2.832.367
|
2.832.367
|
671.393
|
347.850
|
345.700
|
1.442.704
|
669.323
|
1.043.963
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
3.360.783
|
3.360.783
|
|
3.360.784
|
2.689.391
|
2.689.391
|
671.393
|
329.770
|
327.700
|
1.412.988
|
669.323
|
948.703
|
1
|
Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ – Bắc Ninh) (giai đoạn I)
|
Huyện Yên Dũng
|
8,9 km cấp II, 1 cầu qua sông, 1 cầu qua kênh, Eyc>= 160 Mpa
|
2008-2012
|
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009;
1789/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
651.198
|
651.198
|
178/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
|
651.198
|
410.688
|
410.688
|
240.510
|
177.700
|
177.700
|
182.988
|
240.510
|
50.000
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, tỉnh Bắc Giang
|
BắcGiang
|
73,3 km Eye>=140 Mpa
|
2010
|
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
2.709.535
|
2.709.585
|
179/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
|
2.709.586
|
2.278.703
|
2.278.703
|
430.883
|
152.070
|
150.000
|
1.230.000
|
428.813
|
898.703
|
II
|
Ytế
|
|
|
|
|
208.832
|
208.832
|
|
143.056
|
142.976
|
142.976
|
|
18.080
|
18.000
|
29.716
|
|
95.260
|
1
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang
|
Song Mai- TP BGiang
|
250G/10.777m2
|
2010-2014
|
2027/QĐ-UBND,02/12/2008
|
208.832
|
208.832
|
203/QĐ-UBND,02/2/2010; 167/QĐ-UBND,21/2/2014
|
143.056
|
142.976
|
142.976
|
|
18.080
|
18.000
|
29.716
|
|
95.260
|
Reviews
There are no reviews yet.