Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 452/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 – 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 -2015

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-
————
Số: 452/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
————-
Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2014
GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
———————-
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quc hội khóa XIII v phát hành b sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Căn cứ Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13 ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về phân b vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014-2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản s 1645/BKHĐT-TH ngày 21 tháng 3 năm 2014,
Giao Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế và các tỉnh: Lạng Sơn, Bắc Kạn, Phú Thọ, Bắc Giang, Hòa Bình, Lai Châu, Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Lâm Đồng, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau danh mục dự án và kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho từng dự án theo các phụ lục đính kèm.
1. Căn cứkế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 được giao, các Bộ và địa phương liên quan có trách nhiệm:
a) Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các đơn vị triển khai thực hiện.
b) Bố trí, đủ vốn trái phiếu Chính phủ và huy động các nguồn vốn khác để thanh toán nợ xâydựng cơ bản đối với các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015.
c) Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để cùng với nguồn vốn trái phiếu Chính phủ hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm phát huy hiệu quả của dự án.
d) Thực hiện đúng cam kết và chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về việc bảo đảm hoàn thành dự án theo đúng tiến độ đã đề ra.
đ) Tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung được giao; đề xuất kịp thời các giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
e) Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 4 năm 2014.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn trái phiếu Chính phủ bố trí cho các dự án.
b) Hướng dẫn các Bộ và các địa phương triển khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 – 2016.
c) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 của các dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các dự án.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đỉnh này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Kiểm toán Nhà nước;
Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, V.III, TH, TKBT;TGĐ Cổng TTĐT,
Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đơn vị: Triệu đồng
TT
Bộ/ Tỉnh, thành phố
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
Trong đó:
Giao thông
Thủy lợi
Y tế
TNG SỐ
18.066.740
8.823.431
4.129.575
5.113.734
I
CÁC BỘ
2.661.346
1.816.145
845.201
1
Bộ Giao thông Vận tải
1.816.145
1.816.145
2
Bộ Ytế
845.201
845.201
II
ĐỊA PHƯƠNG
15.405.394
7.007.286
4.129.575
4.263.533
Vùng miền núi phía Bắc
3.320.663
1.474.437
949.470
896.756
1
Lạng Sơn
551.496
551.496
2
Bắc Kạn
250.000
250.000
3
Phú Thọ
194.670
194.670
4
Bắc Giang
1.043.963
948.703
95.260
5
Hòa Bình
754.800
754.800
6
Lai Châu
525.734
525.734
Đồng bằng Sông Hồng
4.485.349
1.619.849
1.868.500
997.000
7
Hưng Yên
1.147.000
256.000
294.000
597.000
8
Hà Nam
705.000
412.000
293.000
9
Ninh Bình
2.066.200
384.700
1.281.500
400.000
10
Thái Bình
567.149
567.149
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
5.198.775
3.311.000
1.311.605
576.170
11
Thanh Hóa
470.000
290.000
180.000
12
Nghệ An
929.370
353.200
576.170
13
Hà Tĩnh
746.800
426.800
320.000
14
Quảng Nam
721.000
521.000
200.000
15
Quảng Ngãi
770.000
770.000
16
Phú Yên
441.605
441.605
17
Ninh Thuận
950.000
950.000
18
Bình Thuận
170.000
170.000
Tây Nguyên
1.102.000
602.000
500.000
19
Kon Tum
602.000
602.000
20
Lâm Đồng
500.000
500.000
Đồng bằng Sông Cu Long
1.298.607
1.298.607
21
Sóc Trăng
202.000
202.000
22
An Giang
509.607
509.607
23
Cà Mau
587.000
587.000

(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TNG S
1.816.145
Giao thông
1.816.145


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ).
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-KT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giaiđoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó, TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điều chnh do ng giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TNG SỐ
24.999.302
18.919.302
14.311.957
8.821.957
2.861.568
1.816.145
Giao thông
24.999.302
18.919.302
14.311.957
8.821.957
2.861.568
1.816.145
1
Đường HCM – Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)
C,c tỉnh
1342 km
2000-2015
539/QĐ-TTg,3/5/2007
11.717.000
5.637.000
10.243.056
4.753.056
315.965
250.000
2
Tuyến Quản Lộ – Phụng Hiệp
Hậu Giang- Sóc Trăng Bạc Liêu- Cà Mau
120 Km đường cấp 4
2005-2012
428/QĐ-BGTVT;26/2/2009
3.808.530
3.808.530
2.761.785
2.761.785
679.152
159.848
3
Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang – Phân kì, chi thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư)
Vinh – Khánh Hoà
115km tuyến và6,962kmga
2009-2015
3859/QĐ-BGTVT10/12/2007
1.414.324
1.414.324
411.968
411.968
600.000
350.000
4
QL8(Km 0-Km37)
Tỉnh Hà Tĩnh
37km
2010-2012
3209/QĐ-BGTVT,22/10/2008
1.176.685
1.176.685
469/QĐ-BGTVT,20/02/2014
1.031.374
1.031.374
1.031.374
176.900
176.900
584.451
270.000
5
Cải tạo, nâng cấp QL25 đoạn cầu Lệ Bắc – đèo Tô Na; đoạn km23-km99+432 và đoạn km 113-km 123
Phú Yên – Gia Lai
88,12Km
2010-2012
2443/TTr-KTKH,23/6/2009
2.121.000
2.121.000
487/QĐ-BGTVT,21/02/2014
527.473
527.473
527.473
68.248
68.248
220.000
239.225
6
QL3B (Km0 – Km66+600)
Bắc Cạn
66,6km
2011-2014
3314/QĐ-BGTVT,31/10/2008
2.191.293
2.191.293
486/QĐ-BGTVT,21/02/2014
1.033.000
1.033.000
1.033.000
421.000
421.000
412.000
200.000
7
QL30 (Cao Lãnh – Hồng Ngự)
ĐồngTháp
58,9 km
2012-2015
2923/QĐ-BGTVT,26/9/2008
2.570.470
2.570.470
495/QĐ-BGTVT, 24/02/2014
626.584
626.584
626.584
229.000
229.000
50.000
347.072


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
845.201
Ytế
845.201


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
2.511.259
2.359.000
3.258.259
2.397.201
2.397.201
751.483
466.000
1.086.000
575.575
845.201
Y tế
2.511.259
2.359.000
3.258.259
2.397.201
2.397.201
751.483
466.000
1.086.000
575.575
845.201
1
Bệnh viện K cơ sở Tân Triều
Hà Nội
1000
2006-2013
2254/QĐ-BYT30/06/2004
633.000
633.000
2142/QĐ-BYT19/6/2012;
05/QĐ-BYT,24/2/2014
1.380.000
1.066.000
1.066.000
325.170
217.000
629.000
205.830
220.000
2
Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên
TháiNguyên
800
2010-2015
4152/QĐ-BYT30/10/09
498.636
490.000
4152/QĐ-BYT30/10/09;651/QĐ-BYT,24/2/2014
498.636
470.201
470.201
65.000
65.000
175.000
28.435
230.201
3
BV Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình
QuảngBình
800
2011-2015
4942/QĐ-BYT,15/12/2009
450.000
450.000
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 ; 652/QĐ- BYT, 24/2/2014
450.000
375.000
375.000
30.000
30.000
30.000
75.000
315.000
4
Trường đại học Y dượcCần Thơ
Cần Thơ
2007-2014
3340/QĐ-BYT09/9/08
929.623
786.000
3340/QĐ-BYT09/9/08;653/QĐ-BYT,24/2/2014
929.623
486.000
486.000
331.313
154.000
252.000
266.310
80.000


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
551.496
Ytế
551.496


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Nguồn khác
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
999.881
999.881
999.881
891.907
891.907
107.974
35.000
25.000
315.411
97.974
551.496
Y tế
999.881
999.881
999.881
891.907
891.907
107.974
35.000
25.000
315.411
97.974
551.496
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn
Tp Lạng Sơn, H Cao Lộc
700
2010-2015
2122/QĐ-UBND20/10/2009
999.881
999.881
2122/QĐ-UBND20/10/2009;228/QĐ-UBND25/02/2014
999.881
891.907
891.907
107.974
35.000
25.000
315.411
97.974
551.496


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
250.000
Ytế
250.000


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Nguồn khác
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
1.496.799
1.496.798
982.870
884.706
884.706
98.164
97.000
97.000
537.706
98.164
250.000
Y tế
1.496.799
1.495.798
982.870
884.706
884.706
98.164
97.000
97.000
537.706
98.164
250.000
Bệnh viện đa khoa Bằc Kạn
TXBK
500
2009-2013
1047 ngày 18/5/2009
1.496.799
1.496.798
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011; 326/QĐ-UBND, 25/02/2014
982.670
884.706
884.706
98.164
97.000
97.000
537.706
98.164
250.000


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
194.670
Thủy lợi
194.670


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
375.045
375.045
344.536
324.560
324.560
39.890
39.890
90.000
19.976
194.670
Thủy lợi
375.045
375.045
344.536
324.560
324.560
39.890
39.890
90.000
19.976
194.670
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ ngòi Lao xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho cáo huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Trên địa bàn các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Tưới 2046 ha
2010-2015
2774/QĐ- UBND ngày 1.10.2007
375.045
375.045
422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014
344.536
324.560
324.560
39.890
39.890
90.000
19.976
194.670


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
1.043.963
1
Giao thông
948.703
2
Y tế
95.260


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014- 2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Nguồn khác
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
3.569.615
3.569.615
3.503.840
2.832.367
2.832.367
671.393
347.850
345.700
1.442.704
669.323
1.043.963
I
Giao thông
3.360.783
3.360.783
3.360.784
2.689.391
2.689.391
671.393
329.770
327.700
1.412.988
669.323
948.703
1
Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ – Bắc Ninh) (giai đoạn I)
Huyện Yên Dũng
8,9 km cấp II, 1 cầu qua sông, 1 cầu qua kênh, Eyc>= 160 Mpa
2008-2012
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009;
1789/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
651.198
651.198
178/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
651.198
410.688
410.688
240.510
177.700
177.700
182.988
240.510
50.000
2
D án ci tạo, nâng cp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, tnh Bắc Giang
BắcGiang
73,3 km Eye>=140 Mpa
2010
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
2.709.535
2.709.585
179/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
2.709.586
2.278.703
2.278.703
430.883
152.070
150.000
1.230.000
428.813
898.703
II
Ytế
208.832
208.832
143.056
142.976
142.976
18.080
18.000
29.716
95.260
1
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang
Song Mai- TP BGiang
250G/10.777m2
2010-2014
2027/QĐ-UBND,02/12/2008
208.832
208.832
203/QĐ-UBND,02/2/2010; 167/QĐ-UBND,21/2/2014
143.056
142.976
142.976
18.080
18.000
29.716
95.260


TBình
Thuộc tính văn bản
Quyết định 452/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 – 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 -2015
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 452/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 02/04/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tóm tắt văn bản

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-
————
Số: 452/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
————-
Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2014
GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
———————-
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quc hội khóa XIII v phát hành b sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Căn cứ Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13 ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về phân b vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014-2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản s 1645/BKHĐT-TH ngày 21 tháng 3 năm 2014,
Giao Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế và các tỉnh: Lạng Sơn, Bắc Kạn, Phú Thọ, Bắc Giang, Hòa Bình, Lai Châu, Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Lâm Đồng, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau danh mục dự án và kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho từng dự án theo các phụ lục đính kèm.
1. Căn cứkế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 được giao, các Bộ và địa phương liên quan có trách nhiệm:
a) Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các đơn vị triển khai thực hiện.
b) Bố trí, đủ vốn trái phiếu Chính phủ và huy động các nguồn vốn khác để thanh toán nợ xâydựng cơ bản đối với các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015.
c) Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để cùng với nguồn vốn trái phiếu Chính phủ hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm phát huy hiệu quả của dự án.
d) Thực hiện đúng cam kết và chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về việc bảo đảm hoàn thành dự án theo đúng tiến độ đã đề ra.
đ) Tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung được giao; đề xuất kịp thời các giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
e) Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 4 năm 2014.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn trái phiếu Chính phủ bố trí cho các dự án.
b) Hướng dẫn các Bộ và các địa phương triển khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 – 2016.
c) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 của các dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các dự án.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đỉnh này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Kiểm toán Nhà nước;
Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, V.III, TH, TKBT;TGĐ Cổng TTĐT,
Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đơn vị: Triệu đồng
TT
Bộ/ Tỉnh, thành phố
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
Trong đó:
Giao thông
Thủy lợi
Y tế
TNG SỐ
18.066.740
8.823.431
4.129.575
5.113.734
I
CÁC BỘ
2.661.346
1.816.145
845.201
1
Bộ Giao thông Vận tải
1.816.145
1.816.145
2
Bộ Ytế
845.201
845.201
II
ĐỊA PHƯƠNG
15.405.394
7.007.286
4.129.575
4.263.533
Vùng miền núi phía Bắc
3.320.663
1.474.437
949.470
896.756
1
Lạng Sơn
551.496
551.496
2
Bắc Kạn
250.000
250.000
3
Phú Thọ
194.670
194.670
4
Bắc Giang
1.043.963
948.703
95.260
5
Hòa Bình
754.800
754.800
6
Lai Châu
525.734
525.734
Đồng bằng Sông Hồng
4.485.349
1.619.849
1.868.500
997.000
7
Hưng Yên
1.147.000
256.000
294.000
597.000
8
Hà Nam
705.000
412.000
293.000
9
Ninh Bình
2.066.200
384.700
1.281.500
400.000
10
Thái Bình
567.149
567.149
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
5.198.775
3.311.000
1.311.605
576.170
11
Thanh Hóa
470.000
290.000
180.000
12
Nghệ An
929.370
353.200
576.170
13
Hà Tĩnh
746.800
426.800
320.000
14
Quảng Nam
721.000
521.000
200.000
15
Quảng Ngãi
770.000
770.000
16
Phú Yên
441.605
441.605
17
Ninh Thuận
950.000
950.000
18
Bình Thuận
170.000
170.000
Tây Nguyên
1.102.000
602.000
500.000
19
Kon Tum
602.000
602.000
20
Lâm Đồng
500.000
500.000
Đồng bằng Sông Cu Long
1.298.607
1.298.607
21
Sóc Trăng
202.000
202.000
22
An Giang
509.607
509.607
23
Cà Mau
587.000
587.000

(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TNG S
1.816.145
Giao thông
1.816.145


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ).
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-KT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giaiđoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó, TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điều chnh do ng giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TNG SỐ
24.999.302
18.919.302
14.311.957
8.821.957
2.861.568
1.816.145
Giao thông
24.999.302
18.919.302
14.311.957
8.821.957
2.861.568
1.816.145
1
Đường HCM – Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)
C,c tỉnh
1342 km
2000-2015
539/QĐ-TTg,3/5/2007
11.717.000
5.637.000
10.243.056
4.753.056
315.965
250.000
2
Tuyến Quản Lộ – Phụng Hiệp
Hậu Giang- Sóc Trăng Bạc Liêu- Cà Mau
120 Km đường cấp 4
2005-2012
428/QĐ-BGTVT;26/2/2009
3.808.530
3.808.530
2.761.785
2.761.785
679.152
159.848
3
Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang – Phân kì, chi thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư)
Vinh – Khánh Hoà
115km tuyến và6,962kmga
2009-2015
3859/QĐ-BGTVT10/12/2007
1.414.324
1.414.324
411.968
411.968
600.000
350.000
4
QL8(Km 0-Km37)
Tỉnh Hà Tĩnh
37km
2010-2012
3209/QĐ-BGTVT,22/10/2008
1.176.685
1.176.685
469/QĐ-BGTVT,20/02/2014
1.031.374
1.031.374
1.031.374
176.900
176.900
584.451
270.000
5
Cải tạo, nâng cấp QL25 đoạn cầu Lệ Bắc – đèo Tô Na; đoạn km23-km99+432 và đoạn km 113-km 123
Phú Yên – Gia Lai
88,12Km
2010-2012
2443/TTr-KTKH,23/6/2009
2.121.000
2.121.000
487/QĐ-BGTVT,21/02/2014
527.473
527.473
527.473
68.248
68.248
220.000
239.225
6
QL3B (Km0 – Km66+600)
Bắc Cạn
66,6km
2011-2014
3314/QĐ-BGTVT,31/10/2008
2.191.293
2.191.293
486/QĐ-BGTVT,21/02/2014
1.033.000
1.033.000
1.033.000
421.000
421.000
412.000
200.000
7
QL30 (Cao Lãnh – Hồng Ngự)
ĐồngTháp
58,9 km
2012-2015
2923/QĐ-BGTVT,26/9/2008
2.570.470
2.570.470
495/QĐ-BGTVT, 24/02/2014
626.584
626.584
626.584
229.000
229.000
50.000
347.072


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
845.201
Ytế
845.201


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
2.511.259
2.359.000
3.258.259
2.397.201
2.397.201
751.483
466.000
1.086.000
575.575
845.201
Y tế
2.511.259
2.359.000
3.258.259
2.397.201
2.397.201
751.483
466.000
1.086.000
575.575
845.201
1
Bệnh viện K cơ sở Tân Triều
Hà Nội
1000
2006-2013
2254/QĐ-BYT30/06/2004
633.000
633.000
2142/QĐ-BYT19/6/2012;
05/QĐ-BYT,24/2/2014
1.380.000
1.066.000
1.066.000
325.170
217.000
629.000
205.830
220.000
2
Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên
TháiNguyên
800
2010-2015
4152/QĐ-BYT30/10/09
498.636
490.000
4152/QĐ-BYT30/10/09;651/QĐ-BYT,24/2/2014
498.636
470.201
470.201
65.000
65.000
175.000
28.435
230.201
3
BV Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình
QuảngBình
800
2011-2015
4942/QĐ-BYT,15/12/2009
450.000
450.000
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 ; 652/QĐ- BYT, 24/2/2014
450.000
375.000
375.000
30.000
30.000
30.000
75.000
315.000
4
Trường đại học Y dượcCần Thơ
Cần Thơ
2007-2014
3340/QĐ-BYT09/9/08
929.623
786.000
3340/QĐ-BYT09/9/08;653/QĐ-BYT,24/2/2014
929.623
486.000
486.000
331.313
154.000
252.000
266.310
80.000


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
551.496
Ytế
551.496


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Nguồn khác
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
999.881
999.881
999.881
891.907
891.907
107.974
35.000
25.000
315.411
97.974
551.496
Y tế
999.881
999.881
999.881
891.907
891.907
107.974
35.000
25.000
315.411
97.974
551.496
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn
Tp Lạng Sơn, H Cao Lộc
700
2010-2015
2122/QĐ-UBND20/10/2009
999.881
999.881
2122/QĐ-UBND20/10/2009;228/QĐ-UBND25/02/2014
999.881
891.907
891.907
107.974
35.000
25.000
315.411
97.974
551.496


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
250.000
Ytế
250.000


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Nguồn khác
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
1.496.799
1.496.798
982.870
884.706
884.706
98.164
97.000
97.000
537.706
98.164
250.000
Y tế
1.496.799
1.495.798
982.870
884.706
884.706
98.164
97.000
97.000
537.706
98.164
250.000
Bệnh viện đa khoa Bằc Kạn
TXBK
500
2009-2013
1047 ngày 18/5/2009
1.496.799
1.496.798
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011; 326/QĐ-UBND, 25/02/2014
982.670
884.706
884.706
98.164
97.000
97.000
537.706
98.164
250.000


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
194.670
Thủy lợi
194.670


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
375.045
375.045
344.536
324.560
324.560
39.890
39.890
90.000
19.976
194.670
Thủy lợi
375.045
375.045
344.536
324.560
324.560
39.890
39.890
90.000
19.976
194.670
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ ngòi Lao xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho cáo huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Trên địa bàn các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Tưới 2046 ha
2010-2015
2774/QĐ- UBND ngày 1.10.2007
375.045
375.045
422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014
344.536
324.560
324.560
39.890
39.890
90.000
19.976
194.670


KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
TỔNG SỐ
1.043.963
1
Giao thông
948.703
2
Y tế
95.260


DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Năng lực kỹ thuật
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Lũy kế bố trí đến31/12/2011
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014- 2015
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
Số QĐ; ngày,tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Số QĐ; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó: TPCP
Nguồn khác
Tổng số
Trong đó: TPCP
Tổng số
Điu chỉnh do tăng giá
TỔNG SỐ
3.569.615
3.569.615
3.503.840
2.832.367
2.832.367
671.393
347.850
345.700
1.442.704
669.323
1.043.963
I
Giao thông
3.360.783
3.360.783
3.360.784
2.689.391
2.689.391
671.393
329.770
327.700
1.412.988
669.323
948.703
1
Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ – Bắc Ninh) (giai đoạn I)
Huyện Yên Dũng
8,9 km cấp II, 1 cầu qua sông, 1 cầu qua kênh, Eyc>= 160 Mpa
2008-2012
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009;
1789/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
651.198
651.198
178/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
651.198
410.688
410.688
240.510
177.700
177.700
182.988
240.510
50.000
2
D án ci tạo, nâng cp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, tnh Bắc Giang
BắcGiang
73,3 km Eye>=140 Mpa
2010
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
2.709.535
2.709.585
179/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
2.709.586
2.278.703
2.278.703
430.883
152.070
150.000
1.230.000
428.813
898.703
II
Ytế
208.832
208.832
143.056
142.976
142.976
18.080
18.000
29.716
95.260
1
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang
Song Mai- TP BGiang
250G/10.777m2
2010-2014
2027/QĐ-UBND,02/12/2008
208.832
208.832
203/QĐ-UBND,02/2/2010; 167/QĐ-UBND,21/2/2014
143.056
142.976
142.976
18.080
18.000
29.716
95.260


TBình

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 452/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 – 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 -2015”