BỘ Y TẾ
——– Số: 4401/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU- MIỄN DỊCH- DI TRUYỀN
——–
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 17/11/2011 của Hội đồng nghiệm thu Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 71 Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền.
Điều 2.Các Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Lưu: VT, KCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
DANH SÁCH
71 QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU- MIỄN DỊCH- DI TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4401 ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4401 ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
CHƯƠNG I. TẾ BÀO VÀ MÔ HỌC CƠ QUAN TẠO MÁU
|
|
1.
|
TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI (BẰNG MÁY)
|
2.
|
HUYẾT ĐỒ (BẰNG MÁY)
|
3.
|
LÀM THỦ THUẬT CHỌC HÚT TỦY XƯƠNG LÀM TỦY ĐỒ
|
4.
|
XÉT NGHIỆM TỦY ĐỒ
|
5.
|
MÁU LẮNG (PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG)
|
6.
|
TẬP TRUNG BẠCH CẦU
|
7.
|
HẠCH ĐỒ
|
8.
|
LÁCH ĐỒ
|
9.
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO HẠCH
|
10.
|
LÀM THỦ THUẬT SINH THIẾT TỦY XƯƠNG
|
11.
|
PHƯƠNG PHÁP NHUỘM PEROXYDASE
|
12.
|
KỸ THUẬT NHUỘM SOUDAN ĐEN
|
13.
|
KỸ THUẬT NHUỘM P.A.S
|
14.
|
NHUỘM ESTERASE KHÔNG ĐẶC HIỆU
|
15.
|
KỸ THUẬT NHUỘM HỒNG CẦU SẮT
|
16.
|
CHẨN ĐOÁN TẾ BÀO HỌC HẠCH, LÁCH
|
17.
|
KỸ THUẬT NHUỘM HỆ TIÊU BẢN SINH THIẾT MÔ MỀM
|
18.
|
KỸ THUẬT NHUỘM HỆ TIÊU BẢN SINH THIẾT TỦY XƯƠNG
|
CHƯƠNG II. ĐÔNG CẦM MÁU
|
|
19.
|
THỜI GIAN MÁU CHẢY
|
20.
|
CO CỤC MÁU ĐÔNG
|
21.
|
THỜI GIAN PROTHROMBIN BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG/BÁN TỰ ĐỘNG
|
22.
|
THỜI GIAN THROMBOPLASTIN TỪNG PHẦN HOẠT HÓA
|
23.
|
THỜI GIAN THROMBIN BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG/BÁN TỰ ĐỘNG
|
24.
|
NGHIỆM PHÁP VON-KAULLA
|
25.
|
ĐỊNH LƯỢNG D-DIMER
|
26.
|
NGƯNG TẬP TIỂU CẦU VỚI ADP/COLLAGEN/ACIDARACHIDONIC/THROMBIN/EPINEPHRIN
|
27.
|
NGƯNG TẬP TIỂU CẦU VỚI RISTOCETIN
|
28.
|
THỜI GIAN PHỤC HỒI CANXI
|
29.
|
ĐỊNH LƯỢNG TỪNG YẾU TỐ ĐÔNG MÁU NỘI SINH (VIII , IX, XI)
|
30.
|
ĐỊNH LƯỢNG TỪNG YẾU TỐ ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH (II, V, VII, X)
|
31.
|
ĐỊNH TÍNH YẾU TỐ XIII
|
32.
|
PHÁT HIỆN CHẤT ỨC CHẾ ĐÔNG MÁU CON ĐƯỜNG NỘI SINH
|
33.
|
ĐỊNH TÍNH ỨC CHẾ YẾU TỐ VIII:C
|
34.
|
ĐỊNH LƯỢNG ỨC CHẾ YẾU TỐ VIII: C
|
35.
|
ĐỊNH LƯỢNG PHỨC HỆ FIBRINMONOMER HÒA TAN (FMS/ FM: FIBRIN MONOMER SOLUBLE)
|
36.
|
ĐỊNH LƯỢNG AT/AT III
|
37.
|
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG NGUYÊN PROTEIN C
|
38.
|
(Protein C Antigen)
|
39.
|
ĐỊNH LƯỢNG HOẠT TÍNH PROTEIN C
|
40.
|
ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN S TỰ DO
|
41.
|
PHÁT HIỆN KHÁNG ĐÔNG LUPUS (LA/LAC)
|
42.
|
ĐỊNH LƯỢNG FIBRINOGEN BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG
|
43.
|
THỜI GIAN TIÊU EUGLOBULIN
|
44.
|
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT CHỨC NĂNG TIỂU CẦU BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG (PFA: Platelet Function Analyzer)
|
45.
|
ĐỊNH LƯỢNG HOẠT TÍNH YẾU TỐ VON WILLEBRAND
|
46.
|
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG NGUYÊN YẾU TỐ VON WILLEBRAND (VWF:Ag)
|
47.
|
ĐÀN HỒI ĐỒ CỤC MÁU
|
48.
|
ĐỊNH LƯỢNG FDP (FDP: Fibrin and fibrinogen Degradation Product)
|
49.
|
ĐỊNH LƯỢNG ANTI Xa
|
50.
|
XÉT NGHIỆM CÔNG THỨC NHIỄM SẮC THỂ TỦY XƯƠNG
|
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN- MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
|
|
51.
|
ĐẾM SỐ LƯỢNG TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TRÊN MÁY CYTOMICS FC-500
|
52.
|
ĐỊNH LƯỢNG VIRUS CYTOMEGALO (CMV) BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME PCR
|
53.
|
PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN INTRON18/BCLI BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP
|
54.
|
PHÁT HIỆN ĐẢO ĐOẠN INTRON 22 CỦA GEN YẾU TỐ VIII BỆNH HEMOPHILIA A BẰNG KỸ THUẬT LONGRANGE- PCR
|
55.
|
XÉT NGHIỆM ĐỊNH TYP HLA BẰNG KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ
|
56.
|
XÁC ĐỊNH GEN BỆNH MÁU BẰNG KỸ THUẬT RT-PCR
|
57.
|
KHÁNG THỂ KHÁNG NHÂN ANA (antinuclear antibodies) BẰNG KỸ THUẬT ELISA
|
58.
|
KHÁNG THỂ KHÁNG DsDNA (Anti double stranded DNA) BẰNG PHƯƠNG PHÁP ELISA
|
59.
|
XÉT NGHIỆM HLA – B27 BẰNG KỸ THUẬT FLOWCYTOMETRY
|
60.
|
PHÂN TÍCH MYELOPEROXIDASE (MPO) NỘI BÀO
|
61.
|
XÉT NGHIỆM CD55-CD59 HỒNG CẦU
|
62.
|
KHÁNG THỂ KHÁNG CARDIOLIPIN (ANTI-CARDIOLIPLN) BẰNG KỸ THUẬT ELISA
|
63.
|
ĐIỆN DI MIỄN DỊCH TRÊN MÁY CAPILLARY2
|
64.
|
PHÂN LOẠI MIỄN DỊCH BẰNG KỸ THUẬT FLOW CYTOMETRY TRÊN MÁY CYTOMIC FC500
|
65.
|
LẤY MÁU TOÀN PHẦN TỪ NGƯỜI HIẾN MÁU
|
CHƯƠNG IV. TRUYỀN MÁU
|
|
66.
|
XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC ĐƠN VỊ MÁU VÀ THÀNH PHẦN MÁU AN TOÀN
|
67.
|
ĐIỀU CHẾ KHỐI TIỂU CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÁCH LỚP TIỂU CẦU, BẠCH CẦU
|
68.
|
ĐIỀU CHẾ TÙA LẠNH
|
69
|
XÉT NGHIỆM HÒA HỢP MIỄN DỊCH TRUYỀN MÁU VÀ CẤP PHÁT MÁU AN TOÀN
|
70.
|
ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABO (KỸ THUẬT ỐNG NGHIỆM)
|
71.
|
ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ Rh (D) (KỸ THUẬT ỐNG NGHIỆM)
|
Reviews
There are no reviews yet.