Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2002

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ vè nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định sô 224/TTg ngày 24 tháng 5 năm 1976 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo trên đạo học ở trong nước;

Căn cứ Quyết định số 115/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng phân loại giáo dục – đào tạo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ sau đại học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định ngày Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ. Vụ Sau đại học có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở đào tạo sau đại học xác định các chuyên ngành đào tạo đã được giao sang chuyên ngành thuộc danh mục nói Điều 1.

Điều 2: Các Ông / bà Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Sau đại học, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ kế hoạch và Tài chính, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ sở đào tạo sau đại học chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BỘ TRƯỞNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nguyễn Minh Hiển

DANH MỤC

Chuyên ngành đào tạo sau đại học

(Ban hành kèm theo quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT

ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

ĐÀO TẠO THẠC SĨ

60 14

KHOA HỌC GIÁO DỤC

62 14

KHOA HỌC GIÁO DỤC

Giáo dục học

Giáo dục học

60 14 01

Giáo dục học

62 14 01 01

Lý luận và lịch sử giáo dục

62 14 01 02

Giáo dục học so sánh

62 14 01 08

Giáo dục mầm non

62 14 01 12

Giáo dục khuyết tật

60 14 05

Quản lý giáo dục

62 14 05 01

Quản lý giáo dục

60 14 10

Lý luận và phương pháp dạy học (ghi tên bộ môn)

62 14 10 01

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán

62 14 10 02

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn vật lý

62 14 10 03

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn hóa học

62 14 10 04

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn văn và tiếng Việt

62 14 10 05

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn lịch sử

62 14 10 06

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn địa lý

62 14 10 07

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn sinh học

60 21

NGHỆ THUẬT

60 21

NGHỆ THUẬT

Âm nhạc

Âm nhạc

60 21 01

Lý thyết và lịch sử âm nhạc

62 21 01 01

Lý luận âm nhạc

60 21 05

Biểu diễn âm nhạc (biểu diễn, sáng tác, chỉ huy)

60 21 10

Phương pháp giảng dạy chuyên ngành âm nhạc

Mỹ thuật

Mỹ thuật

60 21 20

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

62 21 20 01

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

60 21 25

Mỹ thuật tạo hình

Mỹ thuật công nghiệp

Mỹ thuật công nghiệp

60 21 30

Lý luận và lịch sử công nghiệp

62 21 30 01

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

60 21 35

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

Sân khấu

Sân khấu

60 21 40

Nghệ thuật sân khấu

Lý luận và lịch sử nghệ thuật sân khấu

60 21 50

Điện ảnh – Truyền hình

Điện ảnh – Truyền hình

Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

62 21 50 01

Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

60 22

NHÂN VĂN

62 22

NHÂN VĂN

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ học

60 22 01

Ngôn ngữ học

62 22 01 01

Lý luận ngôn ngữ

62 22 01 05

Ngôn ngữ học ứng dụng

62 22 01 10

Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu

62 22 01 15

Ngôn ngữ học so sánh lịch sử

62 22 01 20

Việt ngữ học

62 22 01 25

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

60 22 05

Ngôn ngữ Nga

62 22 05 01

Ngôn ngữ Nga

60 22 10

Ngôn ngữ Trung Quốc

62 22 10 01

Ngôn ngữ Trung Quốc

60 22 15

Ngôn ngữ Anh

62 22 15 01

Ngôn ngữ Anh

60 22 20

Ngôn ngữ Pháp

62 22 20 01

Ngôn ngữ Pháp

Văn học

Văn học

60 22 30

Văn học nước ngoài

62 22 30 01

Văn học Nga

62 22 30 05

Văn học Trung Quốc

62 22 30 10

Văn học Anh

62 22 30 15

Văn học Pháp

62 22 30 20

Văn học Bắc Mỹ

62 22 32 01

Lý luận văn học

62 22 34 01

Văn học Việt Nam

62 22 36 01

Văn học dân gian

Hán môn

Hán môn

60 22 40

Hán môn

60 22 40 01

Hán môn

Lịch sử

Lịch sử

60 22 50

Lịch sử thế giới

62 22 50 01

Lịch sử thế giới cổ đại và trung đại

62 22 50 05

Lịch sử thế giới cận đại

60 22 52

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhận quốc tế và giải phóng dân tộc

62 22 52 01

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

60 22 54

Lịch sử Việt Nam

62 22 54 01

Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại

62 22 54 05

Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại

60 22 56

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

62 22 56 01

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

60 22 58

Lịch sử sử học và sử liệu học

62 22 58 01

Lịch sử sử học và sử liệu học

Khảo cổ học

60 22 60

Khảo cổ học

62 22 70 01

Khảo cổ học

Dân tộc học

Dân tộc học

60 22 70

Dân tộc học

62 22 70 01

Dân tộc học

Triết học

Triết học

60 22 80

Triết học

62 22 80 01

Lịch sử triết học

62 22 80 05

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

62 22 80 10

Logic học

62 22 80 15

Mỹ học

62 22 80 20

Đạo đức học

62 22 80 25

Triết học trong các ngành khoa học

Chủ nghĩa xã hội khoa học

62 22 85 01

Chủ nghĩa xã hội khoa học

60 22 90

Tôn giáo học

62 22 90 01

Tôn giáo học

60 31

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

62 31

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

Kinh tế

Kinh tế

60 31 01

Kinh tế chính trị

62 31 01 01

Kinh tế chính trị

62 31 05 01

Lịch sử kinh tế

60 31 03

Kinh tế học

62 31 03 01

Kinh tế học

60 31 05

Kinh tế phát triển

62 31 05 01

Kinh tế phát triển

60 31 07

Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế

62 31 07 01

Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế

60 31 09

Kinh tế nông nghiệp

62 31 09 01

Kinh tế nông nghiệp

60 31 10

Kinh tế nông nghiệp

62 31 10 01

Kinh tế nông nghiệp

60 31 11

Kinh tế lao động

62 31 11 01

Kinh tế lao động

60 31 12

Kinh tế tài chính – ngân hàng

62 31 12 01

Kinh tế tài chính – ngân hàng

Khoa học chính trị

Khoa học chính trị

60 31 20

Chính trị học

62 31 20 01

Chính trị học

60 31 23

Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam

62 31 23 01

Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam

60 31 25

Công tác tư tưởng

62 31 25 01

Công tác tư tưởng

60 31 27

Hồ Chí Minh học

62 31 27 01

Hồ Chí Minh học

Xã hội học

Xã hội học

60 31 30

Xã hội học

62 31 40 01

Xã hội học

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế

60 31 40

Quan hệ quốc tế

62 31 40 01

Quan hệ quốc tế

Khu vực học

Khu vực học

60 31 50

Châu Á học

62 31 50 01

Trung Quốc học

62 31 50 05

Nhật Bản học

62 31 52 01

Đông Nam Á học

60 31 52

Châu Âu học

62 31 52 01

Châu Âu học

60 31 54

Châu Mỹ học

62 31 54 01

Châu Mỹ học

62 31 58

Châu Úc học

62 31 58 01

Châu Úc học

60 31 60

Việt Nam học

60 31 60 01

Việt Nam học

Nhân văn

Nhân văn

60 31 62

Nhân học xã hội

62 31 62 01

Nhân học xã hội

60 31 65

Nhân học văn hóa

62 31 65 01

Nhân học văn hóa

Văn hóa học

Văn hóa học

60 31 70

Văn hóa học

62 31 70 01

Văn hóa học

62 31 70 05

Văn hóa dân gian

60 31 73

Quản lý văn hóa

62 31 72 01

Quản lý văn hóa

Tâm lý học

Tâm lý học

60 31 80

Tâm lý học

62 31 80 01

Tâm lý học đại cương

62 31 80 05

Tâm lý học chuyên ngành

Nhân khẩu học

Nhân khẩu học

60 31 90

Nhân khẩu học

62 31 90 01

Nhân khẩu học

Địa lý học

Địa lý học

60 31 95

Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên)

62 31 95 01

Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên)

60 32

BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN

62 32

BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN

Truyền thông tin đại chúng

Truyền thông tin đại chúng

60 32 01

Báo chí học

62 32 01 01

Báo chí học

60 32 03

Phát thanh truyền hình

60 32 05

Xuất bản

60 32 07

Truyền thông đại chúng

Thông tin

Thông tin

60 32 20

Khoa học thư viện

62 32 20 01

Khoa học thư viện

60 32 22

Bảo tồn bảo tàng

62 32 22 01

Bảo tồn bảo tàng

60 32 24

Lưư trữ

62 32 24 01

Lưu trữ

60 34

KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ

62 34

KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ

Kinh doanh và quản trị

Kinh doanh và quản trị

60 34 01

Quản lý kinh tế

62 34 01 01

Quản lý kinh tế

60 34 05

Quản trị kinh doanh

62 34 05 01

Quản trị kinh doanh

60 34 10

Thương mại

62 34 10 01

Thương mại

60 34 20

Tài chính và ngân hàng

62 34 20 01

Tài chính ngân hàng

60 34 30

Kế toán

62 34 30 01

Kế toán

60 34 40

Quản lý và phân tích thông tin kinh tế

62 34 40 01

Quản lý và phân tích thông tin kinh tế

60 34 50

Quản lý nguồn nhân lực

60 34 50 01

Quản lý nguồn nhân lực

60 34 70

Chính sách khoa học và công nghệ

60 34 70 01

Chính sách khoa học và công nghệ

60 34 72

Quản lý khoa học và công nghệ

62 34 72 01

Quản lý khoa học và công nghệ

60 34 80

Quản trị văn phòng

60 34 82

Quản lý hành chính công

62 34 82 01

Quản lý hành chính công

60 38

PHÁP LUẬT

62 38

PHÁP LUẬT

Luật

Luật

60 38 01

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

62 38 01 01

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

60 38 10

Luật hiến pháp

62 38 10 01

Luật hiến pháp

60 38 20

Luật hành chính

62 38 20 01

Luật hành chính

60 38 30

Luật dân sự

62 38 30 01

Luật dân sự

60 38 40

Luật hình sự

62 38 40 01

Luật hình sự

60 38 50

Luật kinh tế

62 38 50 01

Luật kinh tế

60 38 60

Luật quốc tế

62 38 60 01

Luật quốc tế

60 38 70

Tội phạm học và điều tra tội phạm

62 38 70 01

Tội phạm học và điều tra tội phạm

60 42

KHOA HỌC SỰ SỐNG

60 42

KHOA HỌC SỰ SỐNG

Sinh học

Sinh học

60 42 01

Nhân chủng học

62 42 01 01

Nhân chủng học

60 42 10

Động vật học

60 42 10 01

Động vật học

62 42 10 05

Ký sinh trùng học

62 42 10 10

Côn trùng học

60 42 20

Thực vật học

62 42 20 01

Thực vật học

60 42 30

Sinh học thực nghiệm

62 42 30 01

Sinh lý học người và động vật

62 42 30 05

Sinh lý động vật học

62 42 30 10

Lý sinh học

62 42 30 15

Hóa sinh học

62 43 30 20

Mô-phôi và tế bào học

60 42 40

Vi sinh vật học

62 42 40 01

Vi sinh vật học

62 42 40 05

Virut học

60 42 50

Thủy sinh vật học

62 42 50 01

Thủy sinh vật học

62 42 50 05

Ngư loại học

60 42 60

Sinh thái học

62 42 60 01

Sinh thái học

60 42 70

Di truyền học

62 42 70 01

Di truyền học

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

60 42 80

Công nghệ sinh học

62 42 80 01

Sinh học phân tử

62 42 80 05

Công nghệ sinh học

60 44

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

62 44

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Vật lý

Vật lý

60 44 01

Vật lý lý thuết và vật lý toán

62 44 01 01

Vật lý lý thuết và vật lý toán

60 44 03

Vật lý vô tuyến và điện tử

62 44 03 01

Vật lý vô tuyến và điện tử

60 44 05

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

62 44 05 01

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

60 44 07

Vật lý nhiệt

62 44 07 01

Vật lý nhiệt

60 44 11

Quang học

62 44 11 01

Quang học

60 44 13

Âm học

62 44 13 01

Âm học

60 44 15

Vật lý địa cầu

62 44 15 01

Vật lý địa cầu

60 44 17

Vật lý kỹ thuật

Thiên văn học

Thiên văn học

60 44 19

Thiên văn học

62 44 19 01

Thiên văn học

Cơ học

Cơ học

60 44 21

Cơ học vật thể rắn

62 44 21 01

Cơ học vật thể rắn

60 44 22

Cơ học vật thể lỏng

62 44 22 01

Cơ học vật thể lỏng

Hóa học

Hóa học

60 44 25

Hóa vô cơ

62 44 25 01

Hóa vô cơ

60 44 27

Hóa hữu cơ

62 44 27 01

Hóa hữu cơ

62 44 27 02

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

60 44 29

Hóa phân tích

62 44 29 01

Hóa phân tích

60 44 31

Hóa lý thuyết và hóa lý

62 44 31 01

Hóa lý thuyết và hóa lý

60 44 33

Hóa phóng xạ

62 44 33 01

Hóa phóng xạ

60 44 35

Hóa dầu và xúc tác hữu cơ

62 44 35 01

Hóa dầu và xúc tác hữu cơ

60 44 41

Hóa môi trường

62 44 41 01

Hóa môi trường

Khoa học vật liệu

Khoa học vật liệu

62 55 50

Khoa học vật liệu

62 44 50 01

Khoa học vật liệu

62 44 50 05

Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

62 44 50 10

Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

62 44 50 15

Kim loại học

Địa chất

Địa chất

60 44 55

Địa chất học

62 44 55 01

Địa chất Đề tứ

62 44 55 05

Địa kiến đạo

62 44 55 10

Cổ sinh và địa tầng

60 44 57

Thạch học, khoáng vật học và địa hóa học

62 44 57 01

Thạch học

62 44 57 05

Khoáng vật học

62 44 57 10

Địa hóa học

62 44 57 01

Khoáng sản học

62 44 59 05

Địa dầu khí

62 44 59 10

Địa chấ tìm kiếm và thăm dò

60 44 61

Địa vật lý

62 44 61 01

Địa vật lý

60 44 63

Địa chất thủy văn

62 44 63 01

Địa chất thủy văn

60 44 65

Địa chất công trình

62 44 65 01

Địa chất công trình

60 44 67

Địa chất môi trường

62 44 67 01

Địa chất môi trường

Địa lý tự nhiên

Địa lý tự nhiên

60 44 70

Địa lý tự nhiên

62 44 70 01

Địa lý tự nhiên

60 44 72

Địa mạo và cổ địa lý

62 44 72 01

Địa mạo và cổ địa lý

60 44 74

Địa lý tài nguyên môi trường

62 44 74 01

Địa lý tài nguyên môi trường

60 44 76

Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý

62 44 76 01

Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý

Đia chính

Địa chính

60 44 80

Địa chính

62 44 80 01

Địa chính

60 44 82

Công nghệ địa chính

62 44 82 01

Công nghệ địa chính

Khoa học khí quyển và khí tượng

Khoa học khí quyển và khí tượng

60 44 85

Vật lý khí quyển

62 44 85 01

Vật lý khí quyển

60 44 87

Khí tượng và khí hậu

62 44 87 01

Khí tượng học

62 44 87 05

Khí hậu học

Thủy văn học

Thủy văn học

60 44 90

Thủy văn học

62 44 90 01

Thủy văn học

60 44 92

Phát triển nguồn nước

62 44 92 01

Phát triển nguồn nước

60 44 94

Chỉnh trị sông và ơờ biển

62 44 94 01

Chỉnh trị sông và ơờ biển

Hải dương học

Hải dương học

60 44 97

Hải dương học

62 44 97 01

Thủy thạch đọng lực biển

62 44 97 05

Hóa học biển

60 46

TOÁN THỐNG KÊ

62 46

TOÁN THỐNG KÊ

Toán học

Toán học

60 46 01

Toán giải tích

62 46 01 01

Toán giải tích

62 46 01 05

Phương trình vi phân và tích phân

60 46 05

Đại số và lý thuyết số

62 46 05 01

Đại số và lý thuyết số

60 46 10

Hình học và tôpô

62 46 10 01

Hình học và tôpô

60 46 15

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

60 46 15 01

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

60 46 20

Lý thuyết tói ưu

60 46 20 01

Lý thuyết tói ưu

60 46 25

Toán logic và toán rời rạc

60 46 25 01

Toán logic và toán rời rạc

60 46 30

Toán học tính toán

60 46 30 01

Toán học tính toán

60 46 35

Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

60 46 35 01

Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

60 46 36

Toán ứng dụng

60 46 40

Phương pháp toán sơ cấp

Thống kê

Thống kê

60 46 50

Khoa học thống kế

60 46 50 01

Khoa học thống kế

60 48

KHOA HỌC MÁY TÍNH

62 48

KHOA HỌC MÁY TÍNH

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

60 48 01

Khoa học máy tính

62 48 01 01

Khoa học máy tính

60 48 05

Hệ thóng thông tin

62 48 05 01

Hệ thóng thông tin

60 4810

Công nghệ phần mèm

62 48 10 01

Công nghệ phần mèm

60 48 15

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

62 48 15 01

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

62 52

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

62 52

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

60 52 02

Cơ học kỹ thuật

62 52 02 01

Cơ học kỹ thuật

60 52 04

Công nghệ chế tạo máy

62 52 04 01

Công nghệ chế tạo máy

62 52 04 05

Công nghệ tạo hình vật liệu

62 52 04 10

Công nghệ cơ khí chính xác và quang học

62 45 04 15

Kỹ thuật máy công cụ

Kỹ thuật máy và thiết bị

Kỹ thuật máy và thiết bị

60 52 10

Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển,

62 52 10 01

Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển,

62 52 10 05

Kỹ thuật máy nâng, máy vậng chuyển liên tục

60 52 12

Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí

62 52 12 01

Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí

62 52 12 05

Mváy à thiết bị khai thác dàu

60 52 14

Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hoá nông -lâm nghiệp

62 52 14 01

Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giơi hoá nông nghiệp và nông thôn

62 52 14 05

Kỹ thụật máy và thiết bị nông nghiệp

60 52 16

Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí

62 52 16 01

Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí

60 52 18

Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm

62 52 18 01

Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm

60 52 20

Kỹ thuật thiết bị và công nghệ dệt may

62 52 20 01

Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may

62 52 20 05

Công nghệ dệt may

60 52 22

Kỹ thuật thiết bị và công nghệ da giầy

62 52 22 01

Kỹ thuật máy và thiét bị da giầy

62 52 22 05

Công nghệ da giầy

60 52 24

Kỹ thuật máy, thiết bị và công nghệ gỗ, giấy

62 52 24 01

Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ giấy

62 52 24 05

Công nghệ gỗ giấy

Kỹ thuật cơ khí năng lượng

Kỹ thuật cơ khí năng lượng

60 52 30

Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay

62 52 30 01

Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay

60 52 32

Kỹ thuật tàu thủy

62 52 32 01

Kỹ thuật tàu thủy

60 52 34

Kỹ thuật đọng cơ nhiệt

62 52 34 01

Kỹ thuật đọng cơ nhiệt

60 52 35

Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

62 52 35 01

Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

60 52 37

Thiết bị thủy lợi, thủy điện

62 52 37 01

Thiết bị thủy lợi, thủy điện

Khai thác, bảo trì máy và thiết bị

Khai thác, bảo trì máy và thiết bị

60 52 40

Khai thác và bảo trì máy bay

62 52 40 01

Khai thác và bảo trì máy bay

60 52 42

Khai thác và bảo trì tàu thủy

62 52 42 01

Khai thác và bảo trì tàu thủy

60 52 44

Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe

62 52 44 01

Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe

60 52 46

Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo

62 52 46 01

Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

60 52 50

Thiết bị, mạng và nhà máy điện

62 52 50 01

Thiết bị điện

62 52 50 05

Mạng và hệ thống điện

62 52 50 10

Nhà máy điện

60 52 52

Điện khí hoá mỏ

62 52 52 01

Điện khí hoá mỏ

60 52 54

Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn

62 52 54 01

Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn

Tự động hoá và điều khiển

Tự động hoá và điều khiển

60 52 60

Tự động hoá

62 52 60 01

Tự động hoá

62 52 60 05

Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu

62 52 60 10

Thiết bị và hệ thống điều khiển tự động

62 52 60 20

Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

60 52 62

Đo lường

62 52 62 01

Đo lường

60 52 64

Điều khiển các thiết bị bay

62 52 64 01

Điều khiển các thiết bị bay

60 52 66

Điều khiển tàu biển

62 52 66 01

Điều khiển tàu biển

Kỹ thuật viễn thông

Kỹ thuật viễn thông

60 52 70

Kỹ thuật điện tử

62 52 70 01

Kỹ thuật điện tử

62 52 70 05

Kỹ thuật viễn thông

62 52 70 10

Kỹ thuật máy tính

60 52 72

Kỹ thuật ra đa – dẫn đường

62 52 72 01

Kỹ thuật ra đa – dẫn đường

60 52 73

Kỹ thuật mật mã

62 52 73 01

Kỹ thuật mật mã

Công nghệ hoá học

Công nghệ hoá học

60 52 75

Công nghệ hoá học

62 52 75 01

Công nghệ hoá học các chất vô cơ

62 52 75 05

Công nghệ hoá chất các chất hữu cơ

62 52 75 10

Công nghệ dầu hoá và lọc dầu

60 52 76

Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại

62 52 76 01

Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại

60 52 77

Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học

62 52 77 01

Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

62 52 80 01

Công nghệ và thiết bị nhiệt

62 52 80 05

Công nghệ và thiết bị lạnh

Kỹ thuật trắc địa

Kỹ thuật trắc địa

60 52 85

Kỹ thuật trắc địa

62 52 85 01

Trắc địa ứng dụng

62 52 85 05

Trắc địa ảnh và viễn thám

62 52 85 10

Trắc địa cao cấp

62 52 85 15

Trắc địa mỏ

62 52 85 20

Bản đồ

Công nghệ vật liệu

Công nghệ vật liệu

60 52 90

Công nghệ vật liệu vô cơ

62 52 90 01

Công nghệ vật liệu vô cơ

60 52 92

Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử

62 52 92 01

Công nghệ vật liệu điện tử

62 52 92 05

Công nghệ vật liệu quang học, quang điện tử và quang học

60 52 94

Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp

62 52 94 01

Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp

60 53

MỎ VÀ KHAI THÁC

62 53

MỎ VÀ KHAI THÁC

Kỹ thuật mỏ

Kỹ thuật mỏ

60 53 01

Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát

62 53 01 01

Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát

60 53 05

Khai thác mỏ

62 53 50 01

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

62 53 05 05

Khai thác mỏ hầm lò

60 53 10

Tuyển khoáng

62 53 10 01

Tuyển khoáng

Kỹ thuật dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

60 53 50

Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí

62 53 50 01

Khoan và hoàn thiện giếng dầu khí

62 53 50 05

Kỹ thuật khai thác dầu khí

62 53 50 10

Điều hành sản xuất dầu khí

60 53 55

Kỹ thuật hoá dầu

60 53 55 01

Kỹ thuật hoá dầu

60 54

CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN

62 54

CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN

Công nghệ chế biến

Công nghệ chế biến

60 54 02

Công nghệ thực phẩm và đồ uống

62 54 02 01

Công nghệ thực phẩm và đồ uống

62 54 02 05

Công nghệ sinh học thực phẩm

60 54 10

Công nghệ sau thu hoạch

62 54 10 01

Công nghệ bảo quản, sơ chế nông lâm sản sau thu hoạch

62 54 10 05

Công nghệ chế biến thủy sản

60 58

XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

62 58

XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

60 58 05

Kiên trúc

62 54 01 01

Lý thuyết và lịch sử kiến trúc

62 58 01 05

Kiến trúc công trình

60 58 05

Quy hoạch

62 58 05 01

Quy huy hoạch vùng

62 58 05 05

Quy hoạch đô thị và nông thôn

60 58 10

Quản lý đô thị và công trình

62 58 10 01

Quản lý đô thị và công trình

Xây dựng

Xây dựng

60 58 20

Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

62 58 20 01

Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

60 58 22

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

62 58 10 01

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

60 58 25

Xây dựng cầu, hầm

62 58 25 01

Xây dựng cầu, hầm

60 58 30

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

62 58 30 01

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

60 58 32

Xây dựng sân bay

60 58 32 01

Xây dựng sân bay

60 58 35

Xây dựng đường sắt

60 58 35 01

Xây dựng đường sắt

60 58 40

Xây dựng công trình thủy lợi

60 58 40 01

Xây dựng công trình thủy lợi

60 58 45

Xây dựng công trình biển

60 58 45 01

Xây dựng công trình biển

60 58 50

Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

60 58 50 01

Xây dựng công trình ngầm và mỏ

60 58 50 05

Xây dựng công trình đặc biệt

60 58 60

Địa kỹ thuật xây dựng

62 58 60 01

Địa kỹ thuật xây dựng

60 58 70

Cấp thoát nước

62 48 70 01

Cấp thoát nước

60 58 80

Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng

62 58 80 01

Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng

60 62

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

62 62

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

Nông học

Nông học

60 62 01

Trồng trọt

62 62 01 01

Trồng trọt

62 62 01 05

Hệ thống canh tác

60 62 05

Di truyền và chọn giống cây trồng

62 62 05 01

Di truyền và chọn giống cây trồng

60 62 15

Khoa học đất

62 62 15 01

Đất và dinh dưỡng cây trồng

62 62 15 05

Qui hoạch và sử dụng đất nông nghiệp

60 62 20

Hệ thống nông nghiệp

60 62 22

Khuyến nông

60 62 25

Phát triển nông thôn

thủy lợi

thủy lợi

60 62 27

Tưới tiêu cho cây trồng

62 62 27 01

Tưới tiêu cho cây trồng

60 62 30

Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước

62 62 30 01

Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước

Chăn nuôi

Chăn nuôi

60 62 40

Chăn nuôi

62 62 40 01

Chăn nuôi động vật

62 62 45 01

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

62 62 48 01

Di chuyền và chọn giống vật nuôi

Thú y

Thú y

60 62 50

Thú y

62 62 50 05

Ký sinh trùng thú y

62 62 50 10

Vi sinh vật học thú y

62 62 50 15

Dịch tể học

62 62 50 20

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

60 62 60

Lâm học

62 62 60 01

Kỹ thuật lâm sinh

62 62 60 05

Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp

62 62 60 10

Điều tra và quy hoạch rừng

62 62 60 15

Đất lâm nghiệp

60 62 68

Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng

62 62 68 01

Quản lý bảo bệ tài nguyên rừng

thủy sản

thủy sản

60 62 70

Nuôi trồng thủy sản

62 62 70 01

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

62 62 70 05

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

62 62 70 15

Chọn giống và nhân giống thủy sản

62 62 70 15

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

62 62 70 20

Bệnh và chữa bệnh thủy sinh vật

60 62 78

Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

62 62 78 01

Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

60 62 80

Khai thác thủy sản

62 62 80 01

Khai thác thủy sản

60 72

Y HỌC

62 72

Y HỌC

Y học

Y học

60 72 01

Y học hình thái

62 72 01 01

Mô phôi thai học

62 72 01 05

Giải phẩu bệnh

62 72 01 10

Giải phẩu người

62 72 01 15

Y pháp

60 72 04

Y học chức năng

62 72 04 01

Hóa sinh y học

62 72 04 05

Sinh lý học

62 72 04 10

Sinh lý bệnh

62 72 04 15

Chẩn đoán chức năng

62 72 04 20

Miễn dịch

60 72 07

Ngoại khoa

62 72 07 01

Ngoại – tiêu hóa

62 72 07 05

Ngoại – lồng ngực

62 72 07 10

Ngoại – tim mạch

62 72 07 15

Ngoại – tiết niệu

62 72 07 20

Ngoại – thần kinh và Sọ não

62 72 07 25

Chấn thương chỉnh hình

62 72 07 30

Ngoại – gan mật

62 72 07 35

Ngoại – nhi

62 72 07 40

Ngoại bỏng

62 72 07 45

Ngoại – hậu môn

60 72 10

Phẩu thuật tạo hình

62 72 10 01

Phẩu thuật tạo hình

62 72 10 05

Phẩu thuật thẩm mỹ

60 72 13

Sản phụ khoa

62 72 13 01

Sản khoa

62 72 13 05

Phụ khoa

60 72 16

Nhi khoa

62 72 16 01

Nhi – Sơ sinh

62 72 16 05

Nhi – Tiêu hóa

62 72 16 10

Nhi – Hô hấp

62 72 16 15

Nhi – Tim mạch

62 72 16 20

Nhi – Tâm thần

62 72 16 25

Nhi – Thần kinh

62 72 16 30

Nhi – Huyết học

62 72 16 35

Nhi – Thận

62 72 16 40

Nhi – Truyền nhiễm

62 72 16 45

Nhi – Nội tiết và chuyển hóa

62 72 16 50

Nhi – Hồi sức

60 72 20

Nội khoa

62 72 20 01

Nôi – Tiêu hóa

62 72 20 05

Nội – Hô hấp

62 72 20 10

Nội – Xương khớp

62 72 20 15

Nội – Nội tiết

62 72 20 20

Nội – thận tiết niệu

62 72 20 25

Nội – Tim mạch

62 72 20 30

Lão khoa

62 72 20 35

Dị ứng

60 72 21

Thần kinh

60 72 21 01

Thần kinh

60 72 22

Tâm thần

62 72 22 45

Tâm thần

60 72 23

Ung thư

62 72 23 01

Ung thư

60 72 24

Lao

62 72 24 01

Lao

60 72 25

Huyết học – Truyền máu

62 72 25 01

Huyết học

62 72 25 05

Truyền máu

60 72 28

Răng hàm mặt

62 72 28 01

Nha khoa

62 72 28 05

Phẩu thuật Hàm mặt

62 72 28 10

Nha khoa cộng đồng

60 72 31

Hồi sức cấp cứu

62 72 31 01

Hồi sức cấp cứu

60 72 33

Gây mê hồi sức

62 72 33 01

Gây mê hồi sức

60 72 35

Da liễu

62 72 35 01

Da liễu

60 72 38

Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới

62 72 38 01

Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới

60 72 40

Y học nhiệt đới

62 72 40 01

Y học nhiệt đới

60 72 43

Phục hồi chức năng

62 72 43 01

Phục hồi chức năng

60 72 45

Vật lý trị liệu

60 72 50

Độc chất và dược lý

62 72 50 01

Độc chất

62 72 50 05

Dược lý

60 72 53

Tai mũi họng

62 72 53 01

Thính học

62 72 53 05

Mũi Họng

60 72 56

Nhãn khoa

62 72 56 01

Nhãn khoa

60 72 60

Y học cổ truyền

62 72 60 01

Y học cổ truyền

60 72 62

Y sinh học di truyền

62 72 62 01

Y sinh học di truyền

60 72 65

Ký sinh trùng – Côn trùng

62 72 65 01

Ký sinh trùng

62 72 65 05

Côn trùng

62 72 65 10

Nấm học

60 72 68

Vi sinh y học

62 72 68 01

Vi khuẩn học

62 72 68 05

Virút học

60 72 73

Y học dự phòng

62 72 73 01

Sức khỏe – Môi trường

62 72 73 05

Sức khỏe nghề nghiệp

62 72 73 10

Dinh dưỡng tiết chế

62 72 73 15

Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế

60 72 76

Y tế công cộng

62 72 76 01

Y tế công cộng

60 72 78

Dân số và sức khỏe sinh sản

62 72 78 01

Dân số và sức khỏe sinh sản

60 72 80

Lý sinh học

62 72 80 01

Lý sinh học

62 72 80 05

Y học hạt nhân

60 72 83

Y học thảm họa

60 72 85

Tổ chức chỉ huy quân y

60 72 88

Dinh dưỡng cộng đồng

62 72 88 01

Dinh dưỡng cộng đồng

60 72 90

Điều dưỡng

60 72 92

Kỹ thuật y học

60 72 95

Y học thể thao

60 73

DƯỢC HỌC

62 73

DƯỢC HỌC

Dược học

Dược học

60 73 01

Công nghệ dược phẩm và bào chế

62 73 01 01

Công nghệ dược phẩm

62 73 01 05

Bào chế

62 73 01 10

Hóa dược

60 73 05

Dược lý và dược lâm sàng

62 73 05 01

Dược lý

62 73 05 05

Dược lâm sàng

60 73 10

Dược liệu- Dược cổ truyền

62 73 10 01

Dược liệu- Dược cổ truyền

60 73 15

Kiểm nghiệm thuốc -độc chất

60 73 15 01

Kiểm nghiệm thuốc

60 73 15 05

Độc chất

60 73 20

Tổ chức quản lý dược

62 73 20 01

Tổ chức quản lý dược

60 73 25

Hóa sinh dược

62 73 25 01

Hóa sinh dược

60 73 30

Dược học quân sự

60 81

THỂ THAO

62 81

THỂ THAO

Thể dục thể thao

Thể dục thể thao

60 81 01

Giáo dục thể chất

62 81 01 01

Giáo dục thể chất

60 81 01

Huấn luyện thể thao

62 81 02 01

Huấn luyện thể thao

60 84

VẬN TẢI

62 84

VẬN TẢI

Vận tải

Vận tải

60 84 01

Giao thông vận tải

62 84 01 01

Hê thống vận tải

60 84 05

Khai thác vận tải

62 84 05 01

Khai thác vận tải

60 84 10

Tổ chức và quản lý vận tải

62 84 10 01

Tổ chức và quản lý vận tải

60 84 15

Bảo đảm an toàn hàng hải

62 84 15 01

Bảo đảm an toàn hàng hải

60 85

MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

62 85

MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường

Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường

60 85 02

Khoa học môi trường

62 85 02 01

Độc tố học môi trường

62 85 02 05

Môi trường đất và nước

62 85 02 10

Môi trường không khí

62 85 02 15

Môi trường dân cư và đô thị

60 85 06

Công nghệ môi trường

62 85 06 01

Công nghệ môi trường nước và nước thải

62 85 06 05

Công nghệ môi trường không khí

62 85 06 10

Công nghệ môi trường chất thải rắn

60 85 10

Quản lý môi trường

62 85 10 01

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

62 85 10 05

Quản lý tổng hợp môi trường đới bờ

60 85 15

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

62 85 15 01

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

60 86

AN NINH, QUỐC PHÒNG

62 86

AN NINH, QUỐC PHÒNG

An ninh

An ninh

62 86 00 01

Chiến lược – nghệ thuật bảo vệ an ninh quốc gia

60 86 01

Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia

62 86 01 01

Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia

60 86 05

Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

62 86 05 01

Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

60 86 10

Trinh sát an ninh

62 86 10 01

Trinh sát an ninh

60 86 15

Tình báo an ninh

62 86 15 01

Tình báo an ninh

Cảnh sát

Cảnh sát

60 86 30

Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội

62 86 30 01

Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội

60 86 38

Trinh sát hình sự

60 86 38 01

Trinh sát hình sự

60 86 42

Kỹ thuật hình sự

62 86 42 01

Kỹ thuật hình sự

60 86 46

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

62 86 46 01

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

Phòng cháy, chữa cháy

Phòng cháy, chữa cháy

60 86 50

Tổ chức phòng cháy, chữa cháy

62 86 50 01

Tổ chức phòng cháy, chữa cháy

60 86 55

Kỹ thuật chữa cháy

62 86 55 01

Kỹ thuật chữa cháy

Khoa học quân sự

Khoa học quân sự

60 86 60

Chiến lược quốc phòng

62 86 60 01

Chiến lược quốc phòng

60 86 62

Nghệ thuật quân sự

62 86 62 01

Chiến lược quốc phòng

62 86 62 05

Nghệ thuật chiến dịch

62 86 62 10

Chiến thuật

62 86 62 15

Lịch sử nghệ thuật quân sự

60 86 64

Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược

62 86 64 01

Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược

60 86 66

Hậu cần trong các lực lượng vũ trang

62 86 66 01

Hậu cần trong các lực lượng vũ trang

60 86 68

Tình báo quốc phòng

62 86 68 01

Tình báo quốc phòng

60 86 70

Trinh sát quân sự

62 86 70 01

Trinh sát quân sự

60 86 72

Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật

62 86 72 01

Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật

Khoa học biên phòng

Khoa học biên phòng

60 86 80

Quản lý biên giới

62 86 80 01

Quản lý biên giới

60 86 84

Quản lý cửa khẩu

62 86 84 01

Quản lý cửa khẩu

60 86 88

Trinh sát biên phòng

62 86 88 01

Trinh sát biên phòng

Thuộc tính văn bản
Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Minh Hiển
Ngày ban hành: 24/10/2002 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2002

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ vè nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định sô 224/TTg ngày 24 tháng 5 năm 1976 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo trên đạo học ở trong nước;

Căn cứ Quyết định số 115/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng phân loại giáo dục – đào tạo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ sau đại học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định ngày Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ. Vụ Sau đại học có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở đào tạo sau đại học xác định các chuyên ngành đào tạo đã được giao sang chuyên ngành thuộc danh mục nói Điều 1.

Điều 2: Các Ông / bà Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Sau đại học, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ kế hoạch và Tài chính, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ sở đào tạo sau đại học chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BỘ TRƯỞNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nguyễn Minh Hiển

DANH MỤC

Chuyên ngành đào tạo sau đại học

(Ban hành kèm theo quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT

ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

ĐÀO TẠO THẠC SĨ

60 14

KHOA HỌC GIÁO DỤC

62 14

KHOA HỌC GIÁO DỤC

Giáo dục học

Giáo dục học

60 14 01

Giáo dục học

62 14 01 01

Lý luận và lịch sử giáo dục

62 14 01 02

Giáo dục học so sánh

62 14 01 08

Giáo dục mầm non

62 14 01 12

Giáo dục khuyết tật

60 14 05

Quản lý giáo dục

62 14 05 01

Quản lý giáo dục

60 14 10

Lý luận và phương pháp dạy học (ghi tên bộ môn)

62 14 10 01

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán

62 14 10 02

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn vật lý

62 14 10 03

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn hóa học

62 14 10 04

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn văn và tiếng Việt

62 14 10 05

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn lịch sử

62 14 10 06

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn địa lý

62 14 10 07

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn sinh học

60 21

NGHỆ THUẬT

60 21

NGHỆ THUẬT

Âm nhạc

Âm nhạc

60 21 01

Lý thyết và lịch sử âm nhạc

62 21 01 01

Lý luận âm nhạc

60 21 05

Biểu diễn âm nhạc (biểu diễn, sáng tác, chỉ huy)

60 21 10

Phương pháp giảng dạy chuyên ngành âm nhạc

Mỹ thuật

Mỹ thuật

60 21 20

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

62 21 20 01

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

60 21 25

Mỹ thuật tạo hình

Mỹ thuật công nghiệp

Mỹ thuật công nghiệp

60 21 30

Lý luận và lịch sử công nghiệp

62 21 30 01

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

60 21 35

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

Sân khấu

Sân khấu

60 21 40

Nghệ thuật sân khấu

Lý luận và lịch sử nghệ thuật sân khấu

60 21 50

Điện ảnh – Truyền hình

Điện ảnh – Truyền hình

Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

62 21 50 01

Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

60 22

NHÂN VĂN

62 22

NHÂN VĂN

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ học

60 22 01

Ngôn ngữ học

62 22 01 01

Lý luận ngôn ngữ

62 22 01 05

Ngôn ngữ học ứng dụng

62 22 01 10

Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu

62 22 01 15

Ngôn ngữ học so sánh lịch sử

62 22 01 20

Việt ngữ học

62 22 01 25

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

60 22 05

Ngôn ngữ Nga

62 22 05 01

Ngôn ngữ Nga

60 22 10

Ngôn ngữ Trung Quốc

62 22 10 01

Ngôn ngữ Trung Quốc

60 22 15

Ngôn ngữ Anh

62 22 15 01

Ngôn ngữ Anh

60 22 20

Ngôn ngữ Pháp

62 22 20 01

Ngôn ngữ Pháp

Văn học

Văn học

60 22 30

Văn học nước ngoài

62 22 30 01

Văn học Nga

62 22 30 05

Văn học Trung Quốc

62 22 30 10

Văn học Anh

62 22 30 15

Văn học Pháp

62 22 30 20

Văn học Bắc Mỹ

62 22 32 01

Lý luận văn học

62 22 34 01

Văn học Việt Nam

62 22 36 01

Văn học dân gian

Hán môn

Hán môn

60 22 40

Hán môn

60 22 40 01

Hán môn

Lịch sử

Lịch sử

60 22 50

Lịch sử thế giới

62 22 50 01

Lịch sử thế giới cổ đại và trung đại

62 22 50 05

Lịch sử thế giới cận đại

60 22 52

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhận quốc tế và giải phóng dân tộc

62 22 52 01

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

60 22 54

Lịch sử Việt Nam

62 22 54 01

Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại

62 22 54 05

Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại

60 22 56

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

62 22 56 01

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

60 22 58

Lịch sử sử học và sử liệu học

62 22 58 01

Lịch sử sử học và sử liệu học

Khảo cổ học

60 22 60

Khảo cổ học

62 22 70 01

Khảo cổ học

Dân tộc học

Dân tộc học

60 22 70

Dân tộc học

62 22 70 01

Dân tộc học

Triết học

Triết học

60 22 80

Triết học

62 22 80 01

Lịch sử triết học

62 22 80 05

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

62 22 80 10

Logic học

62 22 80 15

Mỹ học

62 22 80 20

Đạo đức học

62 22 80 25

Triết học trong các ngành khoa học

Chủ nghĩa xã hội khoa học

62 22 85 01

Chủ nghĩa xã hội khoa học

60 22 90

Tôn giáo học

62 22 90 01

Tôn giáo học

60 31

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

62 31

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

Kinh tế

Kinh tế

60 31 01

Kinh tế chính trị

62 31 01 01

Kinh tế chính trị

62 31 05 01

Lịch sử kinh tế

60 31 03

Kinh tế học

62 31 03 01

Kinh tế học

60 31 05

Kinh tế phát triển

62 31 05 01

Kinh tế phát triển

60 31 07

Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế

62 31 07 01

Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế

60 31 09

Kinh tế nông nghiệp

62 31 09 01

Kinh tế nông nghiệp

60 31 10

Kinh tế nông nghiệp

62 31 10 01

Kinh tế nông nghiệp

60 31 11

Kinh tế lao động

62 31 11 01

Kinh tế lao động

60 31 12

Kinh tế tài chính – ngân hàng

62 31 12 01

Kinh tế tài chính – ngân hàng

Khoa học chính trị

Khoa học chính trị

60 31 20

Chính trị học

62 31 20 01

Chính trị học

60 31 23

Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam

62 31 23 01

Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam

60 31 25

Công tác tư tưởng

62 31 25 01

Công tác tư tưởng

60 31 27

Hồ Chí Minh học

62 31 27 01

Hồ Chí Minh học

Xã hội học

Xã hội học

60 31 30

Xã hội học

62 31 40 01

Xã hội học

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế

60 31 40

Quan hệ quốc tế

62 31 40 01

Quan hệ quốc tế

Khu vực học

Khu vực học

60 31 50

Châu Á học

62 31 50 01

Trung Quốc học

62 31 50 05

Nhật Bản học

62 31 52 01

Đông Nam Á học

60 31 52

Châu Âu học

62 31 52 01

Châu Âu học

60 31 54

Châu Mỹ học

62 31 54 01

Châu Mỹ học

62 31 58

Châu Úc học

62 31 58 01

Châu Úc học

60 31 60

Việt Nam học

60 31 60 01

Việt Nam học

Nhân văn

Nhân văn

60 31 62

Nhân học xã hội

62 31 62 01

Nhân học xã hội

60 31 65

Nhân học văn hóa

62 31 65 01

Nhân học văn hóa

Văn hóa học

Văn hóa học

60 31 70

Văn hóa học

62 31 70 01

Văn hóa học

62 31 70 05

Văn hóa dân gian

60 31 73

Quản lý văn hóa

62 31 72 01

Quản lý văn hóa

Tâm lý học

Tâm lý học

60 31 80

Tâm lý học

62 31 80 01

Tâm lý học đại cương

62 31 80 05

Tâm lý học chuyên ngành

Nhân khẩu học

Nhân khẩu học

60 31 90

Nhân khẩu học

62 31 90 01

Nhân khẩu học

Địa lý học

Địa lý học

60 31 95

Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên)

62 31 95 01

Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên)

60 32

BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN

62 32

BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN

Truyền thông tin đại chúng

Truyền thông tin đại chúng

60 32 01

Báo chí học

62 32 01 01

Báo chí học

60 32 03

Phát thanh truyền hình

60 32 05

Xuất bản

60 32 07

Truyền thông đại chúng

Thông tin

Thông tin

60 32 20

Khoa học thư viện

62 32 20 01

Khoa học thư viện

60 32 22

Bảo tồn bảo tàng

62 32 22 01

Bảo tồn bảo tàng

60 32 24

Lưư trữ

62 32 24 01

Lưu trữ

60 34

KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ

62 34

KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ

Kinh doanh và quản trị

Kinh doanh và quản trị

60 34 01

Quản lý kinh tế

62 34 01 01

Quản lý kinh tế

60 34 05

Quản trị kinh doanh

62 34 05 01

Quản trị kinh doanh

60 34 10

Thương mại

62 34 10 01

Thương mại

60 34 20

Tài chính và ngân hàng

62 34 20 01

Tài chính ngân hàng

60 34 30

Kế toán

62 34 30 01

Kế toán

60 34 40

Quản lý và phân tích thông tin kinh tế

62 34 40 01

Quản lý và phân tích thông tin kinh tế

60 34 50

Quản lý nguồn nhân lực

60 34 50 01

Quản lý nguồn nhân lực

60 34 70

Chính sách khoa học và công nghệ

60 34 70 01

Chính sách khoa học và công nghệ

60 34 72

Quản lý khoa học và công nghệ

62 34 72 01

Quản lý khoa học và công nghệ

60 34 80

Quản trị văn phòng

60 34 82

Quản lý hành chính công

62 34 82 01

Quản lý hành chính công

60 38

PHÁP LUẬT

62 38

PHÁP LUẬT

Luật

Luật

60 38 01

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

62 38 01 01

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

60 38 10

Luật hiến pháp

62 38 10 01

Luật hiến pháp

60 38 20

Luật hành chính

62 38 20 01

Luật hành chính

60 38 30

Luật dân sự

62 38 30 01

Luật dân sự

60 38 40

Luật hình sự

62 38 40 01

Luật hình sự

60 38 50

Luật kinh tế

62 38 50 01

Luật kinh tế

60 38 60

Luật quốc tế

62 38 60 01

Luật quốc tế

60 38 70

Tội phạm học và điều tra tội phạm

62 38 70 01

Tội phạm học và điều tra tội phạm

60 42

KHOA HỌC SỰ SỐNG

60 42

KHOA HỌC SỰ SỐNG

Sinh học

Sinh học

60 42 01

Nhân chủng học

62 42 01 01

Nhân chủng học

60 42 10

Động vật học

60 42 10 01

Động vật học

62 42 10 05

Ký sinh trùng học

62 42 10 10

Côn trùng học

60 42 20

Thực vật học

62 42 20 01

Thực vật học

60 42 30

Sinh học thực nghiệm

62 42 30 01

Sinh lý học người và động vật

62 42 30 05

Sinh lý động vật học

62 42 30 10

Lý sinh học

62 42 30 15

Hóa sinh học

62 43 30 20

Mô-phôi và tế bào học

60 42 40

Vi sinh vật học

62 42 40 01

Vi sinh vật học

62 42 40 05

Virut học

60 42 50

Thủy sinh vật học

62 42 50 01

Thủy sinh vật học

62 42 50 05

Ngư loại học

60 42 60

Sinh thái học

62 42 60 01

Sinh thái học

60 42 70

Di truyền học

62 42 70 01

Di truyền học

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

60 42 80

Công nghệ sinh học

62 42 80 01

Sinh học phân tử

62 42 80 05

Công nghệ sinh học

60 44

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

62 44

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Vật lý

Vật lý

60 44 01

Vật lý lý thuết và vật lý toán

62 44 01 01

Vật lý lý thuết và vật lý toán

60 44 03

Vật lý vô tuyến và điện tử

62 44 03 01

Vật lý vô tuyến và điện tử

60 44 05

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

62 44 05 01

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

60 44 07

Vật lý nhiệt

62 44 07 01

Vật lý nhiệt

60 44 11

Quang học

62 44 11 01

Quang học

60 44 13

Âm học

62 44 13 01

Âm học

60 44 15

Vật lý địa cầu

62 44 15 01

Vật lý địa cầu

60 44 17

Vật lý kỹ thuật

Thiên văn học

Thiên văn học

60 44 19

Thiên văn học

62 44 19 01

Thiên văn học

Cơ học

Cơ học

60 44 21

Cơ học vật thể rắn

62 44 21 01

Cơ học vật thể rắn

60 44 22

Cơ học vật thể lỏng

62 44 22 01

Cơ học vật thể lỏng

Hóa học

Hóa học

60 44 25

Hóa vô cơ

62 44 25 01

Hóa vô cơ

60 44 27

Hóa hữu cơ

62 44 27 01

Hóa hữu cơ

62 44 27 02

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

60 44 29

Hóa phân tích

62 44 29 01

Hóa phân tích

60 44 31

Hóa lý thuyết và hóa lý

62 44 31 01

Hóa lý thuyết và hóa lý

60 44 33

Hóa phóng xạ

62 44 33 01

Hóa phóng xạ

60 44 35

Hóa dầu và xúc tác hữu cơ

62 44 35 01

Hóa dầu và xúc tác hữu cơ

60 44 41

Hóa môi trường

62 44 41 01

Hóa môi trường

Khoa học vật liệu

Khoa học vật liệu

62 55 50

Khoa học vật liệu

62 44 50 01

Khoa học vật liệu

62 44 50 05

Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

62 44 50 10

Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

62 44 50 15

Kim loại học

Địa chất

Địa chất

60 44 55

Địa chất học

62 44 55 01

Địa chất Đề tứ

62 44 55 05

Địa kiến đạo

62 44 55 10

Cổ sinh và địa tầng

60 44 57

Thạch học, khoáng vật học và địa hóa học

62 44 57 01

Thạch học

62 44 57 05

Khoáng vật học

62 44 57 10

Địa hóa học

62 44 57 01

Khoáng sản học

62 44 59 05

Địa dầu khí

62 44 59 10

Địa chấ tìm kiếm và thăm dò

60 44 61

Địa vật lý

62 44 61 01

Địa vật lý

60 44 63

Địa chất thủy văn

62 44 63 01

Địa chất thủy văn

60 44 65

Địa chất công trình

62 44 65 01

Địa chất công trình

60 44 67

Địa chất môi trường

62 44 67 01

Địa chất môi trường

Địa lý tự nhiên

Địa lý tự nhiên

60 44 70

Địa lý tự nhiên

62 44 70 01

Địa lý tự nhiên

60 44 72

Địa mạo và cổ địa lý

62 44 72 01

Địa mạo và cổ địa lý

60 44 74

Địa lý tài nguyên môi trường

62 44 74 01

Địa lý tài nguyên môi trường

60 44 76

Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý

62 44 76 01

Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý

Đia chính

Địa chính

60 44 80

Địa chính

62 44 80 01

Địa chính

60 44 82

Công nghệ địa chính

62 44 82 01

Công nghệ địa chính

Khoa học khí quyển và khí tượng

Khoa học khí quyển và khí tượng

60 44 85

Vật lý khí quyển

62 44 85 01

Vật lý khí quyển

60 44 87

Khí tượng và khí hậu

62 44 87 01

Khí tượng học

62 44 87 05

Khí hậu học

Thủy văn học

Thủy văn học

60 44 90

Thủy văn học

62 44 90 01

Thủy văn học

60 44 92

Phát triển nguồn nước

62 44 92 01

Phát triển nguồn nước

60 44 94

Chỉnh trị sông và ơờ biển

62 44 94 01

Chỉnh trị sông và ơờ biển

Hải dương học

Hải dương học

60 44 97

Hải dương học

62 44 97 01

Thủy thạch đọng lực biển

62 44 97 05

Hóa học biển

60 46

TOÁN THỐNG KÊ

62 46

TOÁN THỐNG KÊ

Toán học

Toán học

60 46 01

Toán giải tích

62 46 01 01

Toán giải tích

62 46 01 05

Phương trình vi phân và tích phân

60 46 05

Đại số và lý thuyết số

62 46 05 01

Đại số và lý thuyết số

60 46 10

Hình học và tôpô

62 46 10 01

Hình học và tôpô

60 46 15

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

60 46 15 01

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

60 46 20

Lý thuyết tói ưu

60 46 20 01

Lý thuyết tói ưu

60 46 25

Toán logic và toán rời rạc

60 46 25 01

Toán logic và toán rời rạc

60 46 30

Toán học tính toán

60 46 30 01

Toán học tính toán

60 46 35

Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

60 46 35 01

Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

60 46 36

Toán ứng dụng

60 46 40

Phương pháp toán sơ cấp

Thống kê

Thống kê

60 46 50

Khoa học thống kế

60 46 50 01

Khoa học thống kế

60 48

KHOA HỌC MÁY TÍNH

62 48

KHOA HỌC MÁY TÍNH

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

60 48 01

Khoa học máy tính

62 48 01 01

Khoa học máy tính

60 48 05

Hệ thóng thông tin

62 48 05 01

Hệ thóng thông tin

60 4810

Công nghệ phần mèm

62 48 10 01

Công nghệ phần mèm

60 48 15

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

62 48 15 01

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

62 52

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

62 52

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

60 52 02

Cơ học kỹ thuật

62 52 02 01

Cơ học kỹ thuật

60 52 04

Công nghệ chế tạo máy

62 52 04 01

Công nghệ chế tạo máy

62 52 04 05

Công nghệ tạo hình vật liệu

62 52 04 10

Công nghệ cơ khí chính xác và quang học

62 45 04 15

Kỹ thuật máy công cụ

Kỹ thuật máy và thiết bị

Kỹ thuật máy và thiết bị

60 52 10

Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển,

62 52 10 01

Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển,

62 52 10 05

Kỹ thuật máy nâng, máy vậng chuyển liên tục

60 52 12

Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí

62 52 12 01

Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí

62 52 12 05

Mváy à thiết bị khai thác dàu

60 52 14

Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hoá nông -lâm nghiệp

62 52 14 01

Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giơi hoá nông nghiệp và nông thôn

62 52 14 05

Kỹ thụật máy và thiết bị nông nghiệp

60 52 16

Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí

62 52 16 01

Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí

60 52 18

Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm

62 52 18 01

Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm

60 52 20

Kỹ thuật thiết bị và công nghệ dệt may

62 52 20 01

Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may

62 52 20 05

Công nghệ dệt may

60 52 22

Kỹ thuật thiết bị và công nghệ da giầy

62 52 22 01

Kỹ thuật máy và thiét bị da giầy

62 52 22 05

Công nghệ da giầy

60 52 24

Kỹ thuật máy, thiết bị và công nghệ gỗ, giấy

62 52 24 01

Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ giấy

62 52 24 05

Công nghệ gỗ giấy

Kỹ thuật cơ khí năng lượng

Kỹ thuật cơ khí năng lượng

60 52 30

Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay

62 52 30 01

Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay

60 52 32

Kỹ thuật tàu thủy

62 52 32 01

Kỹ thuật tàu thủy

60 52 34

Kỹ thuật đọng cơ nhiệt

62 52 34 01

Kỹ thuật đọng cơ nhiệt

60 52 35

Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

62 52 35 01

Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

60 52 37

Thiết bị thủy lợi, thủy điện

62 52 37 01

Thiết bị thủy lợi, thủy điện

Khai thác, bảo trì máy và thiết bị

Khai thác, bảo trì máy và thiết bị

60 52 40

Khai thác và bảo trì máy bay

62 52 40 01

Khai thác và bảo trì máy bay

60 52 42

Khai thác và bảo trì tàu thủy

62 52 42 01

Khai thác và bảo trì tàu thủy

60 52 44

Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe

62 52 44 01

Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe

60 52 46

Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo

62 52 46 01

Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

60 52 50

Thiết bị, mạng và nhà máy điện

62 52 50 01

Thiết bị điện

62 52 50 05

Mạng và hệ thống điện

62 52 50 10

Nhà máy điện

60 52 52

Điện khí hoá mỏ

62 52 52 01

Điện khí hoá mỏ

60 52 54

Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn

62 52 54 01

Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn

Tự động hoá và điều khiển

Tự động hoá và điều khiển

60 52 60

Tự động hoá

62 52 60 01

Tự động hoá

62 52 60 05

Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu

62 52 60 10

Thiết bị và hệ thống điều khiển tự động

62 52 60 20

Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

60 52 62

Đo lường

62 52 62 01

Đo lường

60 52 64

Điều khiển các thiết bị bay

62 52 64 01

Điều khiển các thiết bị bay

60 52 66

Điều khiển tàu biển

62 52 66 01

Điều khiển tàu biển

Kỹ thuật viễn thông

Kỹ thuật viễn thông

60 52 70

Kỹ thuật điện tử

62 52 70 01

Kỹ thuật điện tử

62 52 70 05

Kỹ thuật viễn thông

62 52 70 10

Kỹ thuật máy tính

60 52 72

Kỹ thuật ra đa – dẫn đường

62 52 72 01

Kỹ thuật ra đa – dẫn đường

60 52 73

Kỹ thuật mật mã

62 52 73 01

Kỹ thuật mật mã

Công nghệ hoá học

Công nghệ hoá học

60 52 75

Công nghệ hoá học

62 52 75 01

Công nghệ hoá học các chất vô cơ

62 52 75 05

Công nghệ hoá chất các chất hữu cơ

62 52 75 10

Công nghệ dầu hoá và lọc dầu

60 52 76

Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại

62 52 76 01

Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại

60 52 77

Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học

62 52 77 01

Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

62 52 80 01

Công nghệ và thiết bị nhiệt

62 52 80 05

Công nghệ và thiết bị lạnh

Kỹ thuật trắc địa

Kỹ thuật trắc địa

60 52 85

Kỹ thuật trắc địa

62 52 85 01

Trắc địa ứng dụng

62 52 85 05

Trắc địa ảnh và viễn thám

62 52 85 10

Trắc địa cao cấp

62 52 85 15

Trắc địa mỏ

62 52 85 20

Bản đồ

Công nghệ vật liệu

Công nghệ vật liệu

60 52 90

Công nghệ vật liệu vô cơ

62 52 90 01

Công nghệ vật liệu vô cơ

60 52 92

Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử

62 52 92 01

Công nghệ vật liệu điện tử

62 52 92 05

Công nghệ vật liệu quang học, quang điện tử và quang học

60 52 94

Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp

62 52 94 01

Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp

60 53

MỎ VÀ KHAI THÁC

62 53

MỎ VÀ KHAI THÁC

Kỹ thuật mỏ

Kỹ thuật mỏ

60 53 01

Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát

62 53 01 01

Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát

60 53 05

Khai thác mỏ

62 53 50 01

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

62 53 05 05

Khai thác mỏ hầm lò

60 53 10

Tuyển khoáng

62 53 10 01

Tuyển khoáng

Kỹ thuật dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

60 53 50

Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí

62 53 50 01

Khoan và hoàn thiện giếng dầu khí

62 53 50 05

Kỹ thuật khai thác dầu khí

62 53 50 10

Điều hành sản xuất dầu khí

60 53 55

Kỹ thuật hoá dầu

60 53 55 01

Kỹ thuật hoá dầu

60 54

CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN

62 54

CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN

Công nghệ chế biến

Công nghệ chế biến

60 54 02

Công nghệ thực phẩm và đồ uống

62 54 02 01

Công nghệ thực phẩm và đồ uống

62 54 02 05

Công nghệ sinh học thực phẩm

60 54 10

Công nghệ sau thu hoạch

62 54 10 01

Công nghệ bảo quản, sơ chế nông lâm sản sau thu hoạch

62 54 10 05

Công nghệ chế biến thủy sản

60 58

XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

62 58

XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

60 58 05

Kiên trúc

62 54 01 01

Lý thuyết và lịch sử kiến trúc

62 58 01 05

Kiến trúc công trình

60 58 05

Quy hoạch

62 58 05 01

Quy huy hoạch vùng

62 58 05 05

Quy hoạch đô thị và nông thôn

60 58 10

Quản lý đô thị và công trình

62 58 10 01

Quản lý đô thị và công trình

Xây dựng

Xây dựng

60 58 20

Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

62 58 20 01

Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

60 58 22

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

62 58 10 01

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

60 58 25

Xây dựng cầu, hầm

62 58 25 01

Xây dựng cầu, hầm

60 58 30

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

62 58 30 01

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

60 58 32

Xây dựng sân bay

60 58 32 01

Xây dựng sân bay

60 58 35

Xây dựng đường sắt

60 58 35 01

Xây dựng đường sắt

60 58 40

Xây dựng công trình thủy lợi

60 58 40 01

Xây dựng công trình thủy lợi

60 58 45

Xây dựng công trình biển

60 58 45 01

Xây dựng công trình biển

60 58 50

Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

60 58 50 01

Xây dựng công trình ngầm và mỏ

60 58 50 05

Xây dựng công trình đặc biệt

60 58 60

Địa kỹ thuật xây dựng

62 58 60 01

Địa kỹ thuật xây dựng

60 58 70

Cấp thoát nước

62 48 70 01

Cấp thoát nước

60 58 80

Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng

62 58 80 01

Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng

60 62

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

62 62

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

Nông học

Nông học

60 62 01

Trồng trọt

62 62 01 01

Trồng trọt

62 62 01 05

Hệ thống canh tác

60 62 05

Di truyền và chọn giống cây trồng

62 62 05 01

Di truyền và chọn giống cây trồng

60 62 15

Khoa học đất

62 62 15 01

Đất và dinh dưỡng cây trồng

62 62 15 05

Qui hoạch và sử dụng đất nông nghiệp

60 62 20

Hệ thống nông nghiệp

60 62 22

Khuyến nông

60 62 25

Phát triển nông thôn

thủy lợi

thủy lợi

60 62 27

Tưới tiêu cho cây trồng

62 62 27 01

Tưới tiêu cho cây trồng

60 62 30

Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước

62 62 30 01

Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước

Chăn nuôi

Chăn nuôi

60 62 40

Chăn nuôi

62 62 40 01

Chăn nuôi động vật

62 62 45 01

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

62 62 48 01

Di chuyền và chọn giống vật nuôi

Thú y

Thú y

60 62 50

Thú y

62 62 50 05

Ký sinh trùng thú y

62 62 50 10

Vi sinh vật học thú y

62 62 50 15

Dịch tể học

62 62 50 20

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

60 62 60

Lâm học

62 62 60 01

Kỹ thuật lâm sinh

62 62 60 05

Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp

62 62 60 10

Điều tra và quy hoạch rừng

62 62 60 15

Đất lâm nghiệp

60 62 68

Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng

62 62 68 01

Quản lý bảo bệ tài nguyên rừng

thủy sản

thủy sản

60 62 70

Nuôi trồng thủy sản

62 62 70 01

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

62 62 70 05

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

62 62 70 15

Chọn giống và nhân giống thủy sản

62 62 70 15

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

62 62 70 20

Bệnh và chữa bệnh thủy sinh vật

60 62 78

Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

62 62 78 01

Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

60 62 80

Khai thác thủy sản

62 62 80 01

Khai thác thủy sản

60 72

Y HỌC

62 72

Y HỌC

Y học

Y học

60 72 01

Y học hình thái

62 72 01 01

Mô phôi thai học

62 72 01 05

Giải phẩu bệnh

62 72 01 10

Giải phẩu người

62 72 01 15

Y pháp

60 72 04

Y học chức năng

62 72 04 01

Hóa sinh y học

62 72 04 05

Sinh lý học

62 72 04 10

Sinh lý bệnh

62 72 04 15

Chẩn đoán chức năng

62 72 04 20

Miễn dịch

60 72 07

Ngoại khoa

62 72 07 01

Ngoại – tiêu hóa

62 72 07 05

Ngoại – lồng ngực

62 72 07 10

Ngoại – tim mạch

62 72 07 15

Ngoại – tiết niệu

62 72 07 20

Ngoại – thần kinh và Sọ não

62 72 07 25

Chấn thương chỉnh hình

62 72 07 30

Ngoại – gan mật

62 72 07 35

Ngoại – nhi

62 72 07 40

Ngoại bỏng

62 72 07 45

Ngoại – hậu môn

60 72 10

Phẩu thuật tạo hình

62 72 10 01

Phẩu thuật tạo hình

62 72 10 05

Phẩu thuật thẩm mỹ

60 72 13

Sản phụ khoa

62 72 13 01

Sản khoa

62 72 13 05

Phụ khoa

60 72 16

Nhi khoa

62 72 16 01

Nhi – Sơ sinh

62 72 16 05

Nhi – Tiêu hóa

62 72 16 10

Nhi – Hô hấp

62 72 16 15

Nhi – Tim mạch

62 72 16 20

Nhi – Tâm thần

62 72 16 25

Nhi – Thần kinh

62 72 16 30

Nhi – Huyết học

62 72 16 35

Nhi – Thận

62 72 16 40

Nhi – Truyền nhiễm

62 72 16 45

Nhi – Nội tiết và chuyển hóa

62 72 16 50

Nhi – Hồi sức

60 72 20

Nội khoa

62 72 20 01

Nôi – Tiêu hóa

62 72 20 05

Nội – Hô hấp

62 72 20 10

Nội – Xương khớp

62 72 20 15

Nội – Nội tiết

62 72 20 20

Nội – thận tiết niệu

62 72 20 25

Nội – Tim mạch

62 72 20 30

Lão khoa

62 72 20 35

Dị ứng

60 72 21

Thần kinh

60 72 21 01

Thần kinh

60 72 22

Tâm thần

62 72 22 45

Tâm thần

60 72 23

Ung thư

62 72 23 01

Ung thư

60 72 24

Lao

62 72 24 01

Lao

60 72 25

Huyết học – Truyền máu

62 72 25 01

Huyết học

62 72 25 05

Truyền máu

60 72 28

Răng hàm mặt

62 72 28 01

Nha khoa

62 72 28 05

Phẩu thuật Hàm mặt

62 72 28 10

Nha khoa cộng đồng

60 72 31

Hồi sức cấp cứu

62 72 31 01

Hồi sức cấp cứu

60 72 33

Gây mê hồi sức

62 72 33 01

Gây mê hồi sức

60 72 35

Da liễu

62 72 35 01

Da liễu

60 72 38

Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới

62 72 38 01

Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới

60 72 40

Y học nhiệt đới

62 72 40 01

Y học nhiệt đới

60 72 43

Phục hồi chức năng

62 72 43 01

Phục hồi chức năng

60 72 45

Vật lý trị liệu

60 72 50

Độc chất và dược lý

62 72 50 01

Độc chất

62 72 50 05

Dược lý

60 72 53

Tai mũi họng

62 72 53 01

Thính học

62 72 53 05

Mũi Họng

60 72 56

Nhãn khoa

62 72 56 01

Nhãn khoa

60 72 60

Y học cổ truyền

62 72 60 01

Y học cổ truyền

60 72 62

Y sinh học di truyền

62 72 62 01

Y sinh học di truyền

60 72 65

Ký sinh trùng – Côn trùng

62 72 65 01

Ký sinh trùng

62 72 65 05

Côn trùng

62 72 65 10

Nấm học

60 72 68

Vi sinh y học

62 72 68 01

Vi khuẩn học

62 72 68 05

Virút học

60 72 73

Y học dự phòng

62 72 73 01

Sức khỏe – Môi trường

62 72 73 05

Sức khỏe nghề nghiệp

62 72 73 10

Dinh dưỡng tiết chế

62 72 73 15

Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế

60 72 76

Y tế công cộng

62 72 76 01

Y tế công cộng

60 72 78

Dân số và sức khỏe sinh sản

62 72 78 01

Dân số và sức khỏe sinh sản

60 72 80

Lý sinh học

62 72 80 01

Lý sinh học

62 72 80 05

Y học hạt nhân

60 72 83

Y học thảm họa

60 72 85

Tổ chức chỉ huy quân y

60 72 88

Dinh dưỡng cộng đồng

62 72 88 01

Dinh dưỡng cộng đồng

60 72 90

Điều dưỡng

60 72 92

Kỹ thuật y học

60 72 95

Y học thể thao

60 73

DƯỢC HỌC

62 73

DƯỢC HỌC

Dược học

Dược học

60 73 01

Công nghệ dược phẩm và bào chế

62 73 01 01

Công nghệ dược phẩm

62 73 01 05

Bào chế

62 73 01 10

Hóa dược

60 73 05

Dược lý và dược lâm sàng

62 73 05 01

Dược lý

62 73 05 05

Dược lâm sàng

60 73 10

Dược liệu- Dược cổ truyền

62 73 10 01

Dược liệu- Dược cổ truyền

60 73 15

Kiểm nghiệm thuốc -độc chất

60 73 15 01

Kiểm nghiệm thuốc

60 73 15 05

Độc chất

60 73 20

Tổ chức quản lý dược

62 73 20 01

Tổ chức quản lý dược

60 73 25

Hóa sinh dược

62 73 25 01

Hóa sinh dược

60 73 30

Dược học quân sự

60 81

THỂ THAO

62 81

THỂ THAO

Thể dục thể thao

Thể dục thể thao

60 81 01

Giáo dục thể chất

62 81 01 01

Giáo dục thể chất

60 81 01

Huấn luyện thể thao

62 81 02 01

Huấn luyện thể thao

60 84

VẬN TẢI

62 84

VẬN TẢI

Vận tải

Vận tải

60 84 01

Giao thông vận tải

62 84 01 01

Hê thống vận tải

60 84 05

Khai thác vận tải

62 84 05 01

Khai thác vận tải

60 84 10

Tổ chức và quản lý vận tải

62 84 10 01

Tổ chức và quản lý vận tải

60 84 15

Bảo đảm an toàn hàng hải

62 84 15 01

Bảo đảm an toàn hàng hải

60 85

MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

62 85

MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường

Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường

60 85 02

Khoa học môi trường

62 85 02 01

Độc tố học môi trường

62 85 02 05

Môi trường đất và nước

62 85 02 10

Môi trường không khí

62 85 02 15

Môi trường dân cư và đô thị

60 85 06

Công nghệ môi trường

62 85 06 01

Công nghệ môi trường nước và nước thải

62 85 06 05

Công nghệ môi trường không khí

62 85 06 10

Công nghệ môi trường chất thải rắn

60 85 10

Quản lý môi trường

62 85 10 01

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

62 85 10 05

Quản lý tổng hợp môi trường đới bờ

60 85 15

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

62 85 15 01

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

60 86

AN NINH, QUỐC PHÒNG

62 86

AN NINH, QUỐC PHÒNG

An ninh

An ninh

62 86 00 01

Chiến lược – nghệ thuật bảo vệ an ninh quốc gia

60 86 01

Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia

62 86 01 01

Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia

60 86 05

Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

62 86 05 01

Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

60 86 10

Trinh sát an ninh

62 86 10 01

Trinh sát an ninh

60 86 15

Tình báo an ninh

62 86 15 01

Tình báo an ninh

Cảnh sát

Cảnh sát

60 86 30

Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội

62 86 30 01

Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội

60 86 38

Trinh sát hình sự

60 86 38 01

Trinh sát hình sự

60 86 42

Kỹ thuật hình sự

62 86 42 01

Kỹ thuật hình sự

60 86 46

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

62 86 46 01

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

Phòng cháy, chữa cháy

Phòng cháy, chữa cháy

60 86 50

Tổ chức phòng cháy, chữa cháy

62 86 50 01

Tổ chức phòng cháy, chữa cháy

60 86 55

Kỹ thuật chữa cháy

62 86 55 01

Kỹ thuật chữa cháy

Khoa học quân sự

Khoa học quân sự

60 86 60

Chiến lược quốc phòng

62 86 60 01

Chiến lược quốc phòng

60 86 62

Nghệ thuật quân sự

62 86 62 01

Chiến lược quốc phòng

62 86 62 05

Nghệ thuật chiến dịch

62 86 62 10

Chiến thuật

62 86 62 15

Lịch sử nghệ thuật quân sự

60 86 64

Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược

62 86 64 01

Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược

60 86 66

Hậu cần trong các lực lượng vũ trang

62 86 66 01

Hậu cần trong các lực lượng vũ trang

60 86 68

Tình báo quốc phòng

62 86 68 01

Tình báo quốc phòng

60 86 70

Trinh sát quân sự

62 86 70 01

Trinh sát quân sự

60 86 72

Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật

62 86 72 01

Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật

Khoa học biên phòng

Khoa học biên phòng

60 86 80

Quản lý biên giới

62 86 80 01

Quản lý biên giới

60 86 84

Quản lý cửa khẩu

62 86 84 01

Quản lý cửa khẩu

60 86 88

Trinh sát biên phòng

62 86 88 01

Trinh sát biên phòng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học”