BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH ——– Số: 4349/QĐ-BVHTTDL
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2015. Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 5095/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 5153/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 1695/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 5 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 1765/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 2257/QĐ-BVHTTDL ngày 20 tháng 6 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết định số 4390/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Quyết định số 4535/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 12 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
8. Quyết định số 5153/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
9. Quyết định số 04/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 01 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
10. Quyết định số 2804/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 9 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
11. Quyết định số 2854/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
12. Quyết định số 3722/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 11 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); – Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC); – Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; – Văn phòng Bộ (Cổng thông tin điện tử); – Các Sở VHTTDL; – Lưu: VT, PC (01), H.80. |
BỘ TRƯỞNG
Hoàng Tuấn Anh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số: 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
||
A.
|
VĂN HÓA
|
||
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
3
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
7
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
8
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
9
|
Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
13
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
14
|
Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội ra nước ngoài
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
15
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
16
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản văn hóa
|
Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương
|
17
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản văn hóa
|
Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
20
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
22
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
25
|
Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
26
|
Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
27
|
Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
28
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
29
|
Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
30
|
Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
31
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP);
– Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;
– Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
33
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
34
|
Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
36
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
37
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
38
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
39
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
41
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
42
|
Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
43
|
Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
44
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
45
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
46
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
47
|
Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
48
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
49
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
50
|
Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở (Quảng cáo)
|
||
51
|
Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng cáo
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
52
|
Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
53
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương
|
Văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A8.
|
Thi đua, Khen thưởng
|
||
55
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
||
60
|
Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
|
Thể dục, thể thao
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Liên đoàn thể thao quốc gia
|
C.
|
DU LỊCH
|
||
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
62
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
63
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
64
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
65
|
Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
66
|
Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
67
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
68
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
69
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
70
|
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
71
|
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
72
|
Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
C2.
|
Khách sạn
|
|
|
73
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
74
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
75
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
76
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
77
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
78
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
||
A.
|
VĂN HÓA
|
||
A1.
|
Di sản văn hóa
|
||
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A2.
|
Điện ảnh
|
||
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
– Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Điện ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
||
12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
||
21
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
||
28
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
33
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
36
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A6.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
||
37
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
38
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Thư viện
|
||
39
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A8.
|
Gia đình
|
||
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
48
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
49
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
50
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
51
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
||
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục, thể thao
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
C.
|
DU LỊCH
|
||
C1.
|
Lữ hành
|
||
69
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C2.
|
Khách sạn
|
||
80
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
84
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
85
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
||
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
||
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện
|
2
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện
|
4
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện
|
5
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện
|
6
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện
|
7
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện
|
8
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
||
9
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
A3.
|
Gia đình
|
||
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
IV.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
||
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
||
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
Văn hóa
|
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã
|
A2.
|
Thư viện
|
||
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhâncó vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
||
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục, thể thao
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Reviews
There are no reviews yet.