Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 43/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
——–
Số: 43/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Bình Thuận, ngày 23 tháng 10 năm 2012
—————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD được ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1832/TTr-SXD ngày 27 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy định chung về chỉ giới xây dựng trên các trục đường như sau:
a) Chỉ giới xây dựng trên các quốc lộ:
– Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 34m (hành lang an toàn đường bộ 27m + khoảng lùi 7m);
– Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 27m.
b) Chỉ giới xây dựng trên các tỉnh lộ:
– Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 28m (hành lang an toàn đường bộ 21m + khoảng lùi 7m);
– Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 21m.
– Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 21,5m (hành lang an toàn đường bộ 14,5m + khoảng lùi 7m);
– Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 14,5m.
– Chỉ giới xây dựng đối với nhà ở được áp dụng tại bảng phụ lục kèm theo;
– Chỉ giới xây dựng đối với công trình kiên cố, mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì áp dụng tại bảng phụ lục cộng thêm khoảng lùi tối thiểu 3m.
– Đối với các công trình như panô, biển quảng cáo thì thực hiện theo Điều 28 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
– Đối với công trình cột ăng ten viễn thông, đường dây thông tin, đường dây tải điện, thực hiện theo Điều 23 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lê Tiến Phương

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đối với địa bàn huyện Đức Linh

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Tỉnh lộ ĐT. 766
1
Trung tâm hành chính xã Trà Tân
Km 17+078,52 (đường GTNT bên cạnh nhà tập thể giáo viên)
Km 18+457,85 (đường GTNT – tuyến Bà Giang)
1,38
X=387495
Y=1223255
X=388013
Y=1223255
14.5
2
Trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung
Km 25+589,80
(cầu Nín Thở)
Km 29+187,14 (đường 30/4 – giáp ranh xã Đức Tài)
3,6
X=390978
Y=1229581
X=391093
Y=1232822
14.5
3
Khu dân cư tập trung – đoạn qua thôn 4 xã MéPu
Km 48+272,62
(đường GTNT – cửa hàng XD Thành Đạt)
Km 48+955,55 (đường GTNT cuối khu dân cư thôn 4 – nhà ông Lê Bân)
0,68
X=405083
Y=1243131
X=456525
Y=1245772
14.5
4
Khu dân cư tập trung – đoạn qua chợ MéPu 2 xã MéPu
Km 50+091,00
(đường thôn đầu khu dân cư thôn 5)
Km 51+118,00
(ngã 3 Bà Xa – đường ĐT717)
1,03
X=405083
Y=1243131
X=456525
Y=1245772
14.5
5
Trung tâm hành chính xã Đức Chính
Km 31+681,14
(CH xăng dầu Bích Thuận – giáp ranh TT. Đức Tài)
Km 34+080,00
(cầu ông Dĩnh – giáp ranh xã Nam Chính)
2,40
X=392918
Y=1235460
X=393508
Y=1236246
14.5
6
Trung tâm hành chính xã Nam Chính
Km 34+192.80 (đường GTNT – nhà ông Trần Xuân Thắng)
Km 35+192.80 (tiệm hớt tóc Lâm – Nhà ông Cao Văn Lâm)
1,0
X=393585
Y=1236289
X=394565
Y=1236843
14.5
II
Tỉnh lộ ĐT. 720
1
Trung tâm hành chính xã Vũ Hòa
Km 52+990,00 (đường GTNT – đường bên cạnh nhà bác sỹ Thùy
Km 53+630,00 (đường GTNT – đường bên cạnh trường THCS )
0,64
X=399145
Y=1233370
X=398135
Y=1234133
14.5
Đối với địa bàn huyện Tánh Linh

STT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Quốc lộ 55
1
Xã Đức Thuận
Km 147+340 (cống nhà Ông Quyền)
Km 148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)
1,0
X=411945 Y=1225719
X=412578 Y=1226196
16
2
Xã Đức Thuận
Km148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)
Km 149+000 giáp ranh xã Đức Bình
0,66
X=412578 Y=1226196
X=413440
Y=1226382
21
3
Xã Đức Bình
Km 149+000 (giáp ranh xã Đức Thuận)
Km 150+000
(cống nhà ông Thành nông nghiệp)
1
X=413440
Y=1226382
X=414252 Y=1226827
21
4
Xã Đức Bình
Km 150+000
(cống nhà ông Thành nông nghiệp)
Km 153+500
(cống nhà ông Tâm)
3.5
X=414252 Y=1226827
X=416535
Y=1228577
16
5
Xã Đức Bình
Km 153+500
(cống nhà ông Tâm)
Km 155+700
(ranh giới xã Đồng Kho – xã Đức Bình)
2,2
X=416535 Y=1228577
X=416631
Y=1230130
21
6
Xã Đồng Kho
Km 155+700
(ranh giới xã Đồng Kho – xã Đức Bình)
Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao
2
X=416631
Y=1230130
X=415584
Y=1231434
21
7
Xã Đồng Kho
Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao
Km 158+200 cầu Tà Pao
0,5
X=415584
Y=1231434
X=415028
Y=1231774
16
8
Xã Đồng Kho
Km 158+200 cầu Tà Pao
Km 159+300
(hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)
1,1
X=415028
Y=1231774
X=415686
Y=1231574
16
9
Xã Đồng Kho
Km 159+300
(hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)
Km 161+300 giáp ranh xã La Ngâu
2
X=415686
Y=1231574
X=417618 Y=1232610
21
10
Xã La Ngâu
Km 161+300
(ranh giới xã Đồng Kho – xã La Ngâu)
Km 166+100 nhà bà Ánh
4,8
X=417618 Y=1232610
X=421087 Y=1234115
21
11
Xã La Ngâu
Km 166+100 nhà bà Ánh
Km 167+100 cầu Tà Mỹ
1,00
X=421087 Y=1234115
X=420895 Y=1234993
16.0
12
Xã La Ngâu
Km 167+100 cầu Tà Mỹ
Km 186+100 giáp ranh huyện H.T.Bắc
19
X=420895 Y=1234993
X=425588 Y=1236412
21
II
Tỉnh lộ ĐT. 720
1
Xã Suối Kiết
Từ Km 10+700
(cầu giáp ranh huyện Hàm Tân)
Km 11+200 (Trụ điện 680 gần xưởng mộc)
0,5
X= 409335 Y=1207348
X= 409336
Y=1207796
Bên trái: 21
Bên phải:15
2
Xã Suối Kiết
Km 11+200
(Trụ điện 680)
Km 11+600
(điểm giao đường sắt với đường bộ)
0,4
X= 409336 Y=1207796
X= 409127 Y=1208145
Bên trái: 21
Bên phải:15
3
Xã Suối Kiết
Km 11+800
(chợ Sông Dinh)
Km 13+000 (nhà ông Nguyễn Thanh Ly)
1,20
X=409115 1208319
X=408291 Y=1209127
Bên trái: 15
Bên phải:21
4
Xã Suối Kiết
Km 14+300
(cống nhà máy nước)
Km 16+600
(điểm đầu khu dân cư thôn 3, nhà ông Nguyễn Phước Chót)
2,30
X=407910 Y=1210197
X=406206 Y=1212372
Bên trái: 15
Bên phải:21
5
Xã Suối Kiết
Từ Km 18+300 (trường mẫu giáo)
Km19+800 (Công ty cao su Bình Thuận)
1,50
X=404938 Y=1213075
X=403851 Y=1213991
Bên trái: 15
Bên phải:15
6
Xã Gia An
Km 43+300 (ngã 3 đi xã Bắc Ruộng)
Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
4,3
X=407213 Y=1232161
X=403907 Y=1233424
18
7
Xã Gia An
Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
Km 48+000
(cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)
0,40
X=403907 Y=1233424
X=403713 Y=1233277
11,5
8
Xã Gia An
Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)
Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
3,5
X=403713 Y=1233277
X=402796 Y=1233585
18
9
Xã Gia An
Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
Km 51+800
(nhà Bà Hòa)
0,3
X=402796 Y=1233585
X=402451
Y=1233565
18
10
Tuyến mới ĐT.720 đường tránh đường ĐT.720 cũ xã Gia An
Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
1,40
X=403907 Y=1233424
X=402796 Y=1233585
11,5
III
Tỉnh lộ ĐT. 717
1
Xã Đồng Kho
Km 0+000
(cầu Tà Pao)
Km 0+500
(cây xăng Đồng Kho)
0,5
X=415101 Y=1231933
X=414993 Y=1232373
11
2
Xã Đồng Kho
Từ Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho)
Km 0+800
(cầu gần Trường THCS Đồng Kho)
0,3
X=414993 Y=1232373
X=415236 Y=1232582
16
3
Xã Huy Khiêm
Km4+100
(Trường Tiểu học Huy Khiêm)
Km 4+600
(nhà ông Phạm Sơn)
0,5
X=415294
Y=1235651
X=415144
Y=1236075
15
4
Xã Bắc Ruộng
Km 8+000 (Trường THCS Bắc Ruộng )
Km 9+400
(cầu giáp xã Măng Tố – xã Bắc Ruộng)
1,40
X=412764 Y=1238847
X=412764 Y=1239493
15
5
Xã Măng Tố
Km 9+400
(cầu giáp xã Măng Tố – xã Bắc Ruộng)
Km 9+950
(giáp ranh xã Măng Tố – xã Đức Tân)
0,55
X=412764 Y=1239493
X=412531 Y=1239917
11
6
Xã Đức Tân
Km 9+950
(giáp ranh xã Măng Tố – xã Đức Tân, VLXD Hoa Đạt)
Km 10+300
(cầu Ông Quốc)
0,35
X=412531 Y=1239917
X=412274 Y=1240221
11
IV
Huyện lộ
1
Tuyến Nghị Đức – Đức Phú xã Nghị Đức
Km 1+000
(ngã 3 chợ)
Km1+400
(ngã 3 ông Bảy Thôi)
0,4
X=409413
Y=1241477
X=409082
Y=1241743
10
Đối với địa bàn thị xã La Gi

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Tỉnh lộ ĐT. 719
1
Khu dân cư Tam Tân, xã Tân Tiến
Km 45+500
Km 47+700
2,2
X=0430224
Y=1185300
X=0428362
Y=1184119
15
2
Thôn Hiệp Hòa, khu dân cư trung tâm xã Tân Hải
Km 43+650
Km 45+500
1,85
X=0431048
Y=1186862
X=0430224
Y=1185300
15
Đối với địa bàn huyện Hàm Thuận Nam

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài (km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Tỉnh lộ ĐT. 718
Xã Mương Mán
Km9+400
(ngã ba Chùa)
Km12+100
(thôn Văn Phong)
2,7
X=445927
Y=1212928
X=444134
Y=1214243
12
II
Đường tỉnh quản lý: Quốc lộ 1A – Mỹ Thạnh
Quốc lộ 1A – Mỹ Thạnh xã Hàm Thạnh
Km 9+00
(thôn Nà Cam)
Km12+400
(nhà thờ Tin Lành)
3,4
X=438375
Y=1213220
X=436297
Y=1215168
15
Đối với địa bàn huyện Bắc Bình

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Quốc lộ 1A
1
Xã Phan Hiệp
Km 1638+200
(bên phải tuyến)
Km 1639+200
(bên phải tuyến)
1,0
X=0501602
Y=1240299
X=0501053
Y=1240870
15
2
Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành
Cầu Sông Cạn
Chùa Bà
0,975
15
3
Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành
Chùa Bà
Cầu Nam
22
II
Đường tỉnh quản lý
1
Sông Lũy – Phan Tiến xã Sông Lũy
Km 0+ 0.00
(ngã ba Sông Lũy)
Km 1+0.00
(cung đường sắt)
1,0
X=0479970
Y=1239022
X=0479900
Y=1239718
15
2
Quốc lộ 1A – Phan Sơn xã Hải Ninh
Km 3+400 (cống mương C1 Ma Ó)
Km 4+980 (ngã ba Phan Điền + 400m)
1,58
X=0500603
Y=1243541
X=0499572
Y=1245302
15
Đối với địa bàn huyện Tuy Phong

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Đường tỉnh quản lý: Liên Hương – Phan Dũng
Thôn Phú Điền, xã Phú Lạc
Km 3+300 (Trường TH Phú Điền)
Km 4+400
(Cầu Đen)
1,1
X= 427800.27
Y= 1243019.72
X= 426805.81
Y= 1243509.08
15
Ghi chú:
– CGXD: chỉ giới xây dựng;
– GTNT: giao thông nông thôn.
Thuộc tính văn bản
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 43/2012/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Tiến Phương
Ngày ban hành: 23/10/2012 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xây dựng

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
——–
Số: 43/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Bình Thuận, ngày 23 tháng 10 năm 2012
—————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD được ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1832/TTr-SXD ngày 27 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy định chung về chỉ giới xây dựng trên các trục đường như sau:
a) Chỉ giới xây dựng trên các quốc lộ:
– Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 34m (hành lang an toàn đường bộ 27m + khoảng lùi 7m);
– Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 27m.
b) Chỉ giới xây dựng trên các tỉnh lộ:
– Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 28m (hành lang an toàn đường bộ 21m + khoảng lùi 7m);
– Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 21m.
– Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 21,5m (hành lang an toàn đường bộ 14,5m + khoảng lùi 7m);
– Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 14,5m.
– Chỉ giới xây dựng đối với nhà ở được áp dụng tại bảng phụ lục kèm theo;
– Chỉ giới xây dựng đối với công trình kiên cố, mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì áp dụng tại bảng phụ lục cộng thêm khoảng lùi tối thiểu 3m.
– Đối với các công trình như panô, biển quảng cáo thì thực hiện theo Điều 28 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
– Đối với công trình cột ăng ten viễn thông, đường dây thông tin, đường dây tải điện, thực hiện theo Điều 23 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lê Tiến Phương

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đối với địa bàn huyện Đức Linh

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Tỉnh lộ ĐT. 766
1
Trung tâm hành chính xã Trà Tân
Km 17+078,52 (đường GTNT bên cạnh nhà tập thể giáo viên)
Km 18+457,85 (đường GTNT – tuyến Bà Giang)
1,38
X=387495
Y=1223255
X=388013
Y=1223255
14.5
2
Trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung
Km 25+589,80
(cầu Nín Thở)
Km 29+187,14 (đường 30/4 – giáp ranh xã Đức Tài)
3,6
X=390978
Y=1229581
X=391093
Y=1232822
14.5
3
Khu dân cư tập trung – đoạn qua thôn 4 xã MéPu
Km 48+272,62
(đường GTNT – cửa hàng XD Thành Đạt)
Km 48+955,55 (đường GTNT cuối khu dân cư thôn 4 – nhà ông Lê Bân)
0,68
X=405083
Y=1243131
X=456525
Y=1245772
14.5
4
Khu dân cư tập trung – đoạn qua chợ MéPu 2 xã MéPu
Km 50+091,00
(đường thôn đầu khu dân cư thôn 5)
Km 51+118,00
(ngã 3 Bà Xa – đường ĐT717)
1,03
X=405083
Y=1243131
X=456525
Y=1245772
14.5
5
Trung tâm hành chính xã Đức Chính
Km 31+681,14
(CH xăng dầu Bích Thuận – giáp ranh TT. Đức Tài)
Km 34+080,00
(cầu ông Dĩnh – giáp ranh xã Nam Chính)
2,40
X=392918
Y=1235460
X=393508
Y=1236246
14.5
6
Trung tâm hành chính xã Nam Chính
Km 34+192.80 (đường GTNT – nhà ông Trần Xuân Thắng)
Km 35+192.80 (tiệm hớt tóc Lâm – Nhà ông Cao Văn Lâm)
1,0
X=393585
Y=1236289
X=394565
Y=1236843
14.5
II
Tỉnh lộ ĐT. 720
1
Trung tâm hành chính xã Vũ Hòa
Km 52+990,00 (đường GTNT – đường bên cạnh nhà bác sỹ Thùy
Km 53+630,00 (đường GTNT – đường bên cạnh trường THCS )
0,64
X=399145
Y=1233370
X=398135
Y=1234133
14.5
Đối với địa bàn huyện Tánh Linh

STT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Quốc lộ 55
1
Xã Đức Thuận
Km 147+340 (cống nhà Ông Quyền)
Km 148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)
1,0
X=411945 Y=1225719
X=412578 Y=1226196
16
2
Xã Đức Thuận
Km148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)
Km 149+000 giáp ranh xã Đức Bình
0,66
X=412578 Y=1226196
X=413440
Y=1226382
21
3
Xã Đức Bình
Km 149+000 (giáp ranh xã Đức Thuận)
Km 150+000
(cống nhà ông Thành nông nghiệp)
1
X=413440
Y=1226382
X=414252 Y=1226827
21
4
Xã Đức Bình
Km 150+000
(cống nhà ông Thành nông nghiệp)
Km 153+500
(cống nhà ông Tâm)
3.5
X=414252 Y=1226827
X=416535
Y=1228577
16
5
Xã Đức Bình
Km 153+500
(cống nhà ông Tâm)
Km 155+700
(ranh giới xã Đồng Kho – xã Đức Bình)
2,2
X=416535 Y=1228577
X=416631
Y=1230130
21
6
Xã Đồng Kho
Km 155+700
(ranh giới xã Đồng Kho – xã Đức Bình)
Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao
2
X=416631
Y=1230130
X=415584
Y=1231434
21
7
Xã Đồng Kho
Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao
Km 158+200 cầu Tà Pao
0,5
X=415584
Y=1231434
X=415028
Y=1231774
16
8
Xã Đồng Kho
Km 158+200 cầu Tà Pao
Km 159+300
(hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)
1,1
X=415028
Y=1231774
X=415686
Y=1231574
16
9
Xã Đồng Kho
Km 159+300
(hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)
Km 161+300 giáp ranh xã La Ngâu
2
X=415686
Y=1231574
X=417618 Y=1232610
21
10
Xã La Ngâu
Km 161+300
(ranh giới xã Đồng Kho – xã La Ngâu)
Km 166+100 nhà bà Ánh
4,8
X=417618 Y=1232610
X=421087 Y=1234115
21
11
Xã La Ngâu
Km 166+100 nhà bà Ánh
Km 167+100 cầu Tà Mỹ
1,00
X=421087 Y=1234115
X=420895 Y=1234993
16.0
12
Xã La Ngâu
Km 167+100 cầu Tà Mỹ
Km 186+100 giáp ranh huyện H.T.Bắc
19
X=420895 Y=1234993
X=425588 Y=1236412
21
II
Tỉnh lộ ĐT. 720
1
Xã Suối Kiết
Từ Km 10+700
(cầu giáp ranh huyện Hàm Tân)
Km 11+200 (Trụ điện 680 gần xưởng mộc)
0,5
X= 409335 Y=1207348
X= 409336
Y=1207796
Bên trái: 21
Bên phải:15
2
Xã Suối Kiết
Km 11+200
(Trụ điện 680)
Km 11+600
(điểm giao đường sắt với đường bộ)
0,4
X= 409336 Y=1207796
X= 409127 Y=1208145
Bên trái: 21
Bên phải:15
3
Xã Suối Kiết
Km 11+800
(chợ Sông Dinh)
Km 13+000 (nhà ông Nguyễn Thanh Ly)
1,20
X=409115 1208319
X=408291 Y=1209127
Bên trái: 15
Bên phải:21
4
Xã Suối Kiết
Km 14+300
(cống nhà máy nước)
Km 16+600
(điểm đầu khu dân cư thôn 3, nhà ông Nguyễn Phước Chót)
2,30
X=407910 Y=1210197
X=406206 Y=1212372
Bên trái: 15
Bên phải:21
5
Xã Suối Kiết
Từ Km 18+300 (trường mẫu giáo)
Km19+800 (Công ty cao su Bình Thuận)
1,50
X=404938 Y=1213075
X=403851 Y=1213991
Bên trái: 15
Bên phải:15
6
Xã Gia An
Km 43+300 (ngã 3 đi xã Bắc Ruộng)
Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
4,3
X=407213 Y=1232161
X=403907 Y=1233424
18
7
Xã Gia An
Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
Km 48+000
(cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)
0,40
X=403907 Y=1233424
X=403713 Y=1233277
11,5
8
Xã Gia An
Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)
Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
3,5
X=403713 Y=1233277
X=402796 Y=1233585
18
9
Xã Gia An
Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
Km 51+800
(nhà Bà Hòa)
0,3
X=402796 Y=1233585
X=402451
Y=1233565
18
10
Tuyến mới ĐT.720 đường tránh đường ĐT.720 cũ xã Gia An
Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
1,40
X=403907 Y=1233424
X=402796 Y=1233585
11,5
III
Tỉnh lộ ĐT. 717
1
Xã Đồng Kho
Km 0+000
(cầu Tà Pao)
Km 0+500
(cây xăng Đồng Kho)
0,5
X=415101 Y=1231933
X=414993 Y=1232373
11
2
Xã Đồng Kho
Từ Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho)
Km 0+800
(cầu gần Trường THCS Đồng Kho)
0,3
X=414993 Y=1232373
X=415236 Y=1232582
16
3
Xã Huy Khiêm
Km4+100
(Trường Tiểu học Huy Khiêm)
Km 4+600
(nhà ông Phạm Sơn)
0,5
X=415294
Y=1235651
X=415144
Y=1236075
15
4
Xã Bắc Ruộng
Km 8+000 (Trường THCS Bắc Ruộng )
Km 9+400
(cầu giáp xã Măng Tố – xã Bắc Ruộng)
1,40
X=412764 Y=1238847
X=412764 Y=1239493
15
5
Xã Măng Tố
Km 9+400
(cầu giáp xã Măng Tố – xã Bắc Ruộng)
Km 9+950
(giáp ranh xã Măng Tố – xã Đức Tân)
0,55
X=412764 Y=1239493
X=412531 Y=1239917
11
6
Xã Đức Tân
Km 9+950
(giáp ranh xã Măng Tố – xã Đức Tân, VLXD Hoa Đạt)
Km 10+300
(cầu Ông Quốc)
0,35
X=412531 Y=1239917
X=412274 Y=1240221
11
IV
Huyện lộ
1
Tuyến Nghị Đức – Đức Phú xã Nghị Đức
Km 1+000
(ngã 3 chợ)
Km1+400
(ngã 3 ông Bảy Thôi)
0,4
X=409413
Y=1241477
X=409082
Y=1241743
10
Đối với địa bàn thị xã La Gi

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Tỉnh lộ ĐT. 719
1
Khu dân cư Tam Tân, xã Tân Tiến
Km 45+500
Km 47+700
2,2
X=0430224
Y=1185300
X=0428362
Y=1184119
15
2
Thôn Hiệp Hòa, khu dân cư trung tâm xã Tân Hải
Km 43+650
Km 45+500
1,85
X=0431048
Y=1186862
X=0430224
Y=1185300
15
Đối với địa bàn huyện Hàm Thuận Nam

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài (km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Tỉnh lộ ĐT. 718
Xã Mương Mán
Km9+400
(ngã ba Chùa)
Km12+100
(thôn Văn Phong)
2,7
X=445927
Y=1212928
X=444134
Y=1214243
12
II
Đường tỉnh quản lý: Quốc lộ 1A – Mỹ Thạnh
Quốc lộ 1A – Mỹ Thạnh xã Hàm Thạnh
Km 9+00
(thôn Nà Cam)
Km12+400
(nhà thờ Tin Lành)
3,4
X=438375
Y=1213220
X=436297
Y=1215168
15
Đối với địa bàn huyện Bắc Bình

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Quốc lộ 1A
1
Xã Phan Hiệp
Km 1638+200
(bên phải tuyến)
Km 1639+200
(bên phải tuyến)
1,0
X=0501602
Y=1240299
X=0501053
Y=1240870
15
2
Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành
Cầu Sông Cạn
Chùa Bà
0,975
15
3
Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành
Chùa Bà
Cầu Nam
22
II
Đường tỉnh quản lý
1
Sông Lũy – Phan Tiến xã Sông Lũy
Km 0+ 0.00
(ngã ba Sông Lũy)
Km 1+0.00
(cung đường sắt)
1,0
X=0479970
Y=1239022
X=0479900
Y=1239718
15
2
Quốc lộ 1A – Phan Sơn xã Hải Ninh
Km 3+400 (cống mương C1 Ma Ó)
Km 4+980 (ngã ba Phan Điền + 400m)
1,58
X=0500603
Y=1243541
X=0499572
Y=1245302
15
Đối với địa bàn huyện Tuy Phong

Số TT
Đoạn đi qua
Lý trình
Chiều dài
(km)
Tọa độ
CGXD tính từ tim đường (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Đường tỉnh quản lý: Liên Hương – Phan Dũng
Thôn Phú Điền, xã Phú Lạc
Km 3+300 (Trường TH Phú Điền)
Km 4+400
(Cầu Đen)
1,1
X= 427800.27
Y= 1243019.72
X= 426805.81
Y= 1243509.08
15
Ghi chú:
– CGXD: chỉ giới xây dựng;
– GTNT: giao thông nông thôn.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 43/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”