BỘ Y TẾ
——– Số: 3978/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH TAI MŨI HỌNG
————–
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 và Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Biên bản họp ngày 17/4/2012 của Hội đồng nghiệm thu Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Tai Mũi Họng của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 115 Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Tai Mũi Họng.
Điều 2. Các Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Tai Mũi Họng này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Lưu: VT, KCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
DANH SÁCH
115 QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH TAI MŨI HỌNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3978 ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3978 ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT
|
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
LĨNH VỰC TAI
|
|
1
|
Bơm hơi vòi nhĩ
|
2
|
Chích rạch màng nhĩ
|
3
|
Đặt ống thông khí màng nhĩ
|
4
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ
|
5
|
Mở sào bào
|
6
|
Phẫu thuật xương chũm đơn thuần
|
7
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
8
|
Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi
|
9
|
Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩ
|
10
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
11
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
12
|
Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai
|
13
|
Phẫu thuật khoét mê nhĩ
|
14
|
Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm
|
15
|
Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa
|
16
|
Tạo hình hẹp ống tai không hoàn toàn
|
17
|
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn
|
18
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh mặt trong xương chũm
|
19
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
20
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên
|
21
|
Phẫu thuật mở túi nội dịch
|
22
|
Phẫu thuật giảm áp dây VII
|
23
|
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
|
24
|
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
|
25
|
Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ
|
26
|
Cấy điện cực ốc tai
|
27
|
Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV
|
28
|
Phẫu thuật Nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV
|
LĨNH VỰC CẤP CỨU
|
|
29
|
Lấy dị vật mũi
|
30
|
Nhét bấc mũi trước
|
31
|
Nhét bấc mũi sau
|
32
|
Cầm máu mũi bằng Merocele
|
33
|
Lấy dị vật hạ họng
|
34
|
Lấy dị vật tai
|
35
|
Soi thanh khí phế quản, chẩn đoán và lấy dị vật
|
36
|
Soi thực quản lấy dị vật
|
37
|
Chích áp xe quanh Amidan
|
38
|
Chích áp xe thành sau họng
|
39
|
Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
|
40
|
Phẫu thuật chấn thương xương gò má
|
41
|
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
|
42
|
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
|
43
|
Phẫu thuật mở cạnh cổ
|
44
|
Phẫu thuật mở khí quản
|
45
|
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi
|
46
|
Phẫu thuật chấn thương xoang trán
|
47
|
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm
|
48
|
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
49
|
Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong
|
50
|
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài
|
51
|
Phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái
|
52
|
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
|
53
|
Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác
|
LĨNH VỰC MŨI XOANG
|
|
54
|
Phương pháp Proetz
|
55
|
Bẻ cuốn mũi
|
56
|
Đốt cuốn mũi bằng đông điện
|
57
|
Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)
|
58
|
Sinh thiết hốc mũi
|
59
|
Chọc rửa xoang hàm
|
60
|
Khoan xoang trán
|
61
|
Cắt Polyp Mũi
|
62
|
Phẫu thuật mở xoang hàm
|
63
|
Phẫu thuật nạo sàng hàm
|
64
|
Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm
|
65
|
Phẫu thuật mở xoang trán
|
66
|
Phẫu thuật nội soi mở xoang trán
|
67
|
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
|
68
|
Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidian
|
71
|
Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh
|
72
|
Phẫu thuật mở cạnh mũi
|
73
|
Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm
|
74
|
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng
|
75
|
Phẫu thuật rò sống mũi
|
LĨNH VỰC HỌNG THANH QUẢN
|
|
76
|
Đốt họng hạt bằng nhiệt và đông lạnh
|
77
|
Nạo VA
|
78
|
Phẫu thuật nạo VA nội soi
|
79
|
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản bằng thìa La Force
|
80
|
Phẫu thuật cắt Amidan
|
81
|
Phẫu thuật cắt amidan gây mê
|
82
|
Phẫu thuật cắt amidan bằng coblator
|
83
|
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
|
84
|
Phẫu thuật lấy đường rò cạnh cổ
|
85
|
Phẫu thuật rò khe mang I
|
86
|
Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II
|
87
|
Phẫu thuật rò xoang lê
|
88
|
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
|
89
|
Phẫu thuật lấy bỏ u nang vùng hố lưỡi thanh thiệt
|
90
|
Cắt phanh lưỡi
|
91
|
Phẫu thuật dính mép trước dây thanh
|
92
|
Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên
|
93
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
94
|
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
|
95
|
Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi
|
96
|
Phẫu thuật cắt thủy giáp
|
97
|
Phẫu thuật túi thừa Zenker
|
98
|
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
|
99
|
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn
|
100
|
Nối khí quản tận – tận
|
101
|
Phẫu thuậtkhối u khoảng bên họng
|
102
|
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
|
103
|
Nạo vét hạch cổ chức năng
|
104
|
Nạo vét hạch cổ tiệt căn
|
105
|
Soi thanh quản trực tiếp
|
106
|
Sinh thiết thanh quản
|
107
|
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh
|
108
|
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn
|
109
|
Phẫu thuật cắt bán phần họng – thanh quản trên nhẫn
|
110
|
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
|
111
|
Kỹ thuật đặt van phát âm
|
112
|
Phẫu thuật cắt bỏ thủy nông tuyến mang tai bảo tồn dây VII
|
113
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
|
114
|
Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng
|
115
|
Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP)
|
Reviews
There are no reviews yet.