BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——————
Số: 381/QĐ-BNN-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————–
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN NĂM 2011 CHI QUA VĂN PHÒNG BỘ
————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-BNN-TC ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định việc sử dụng kinh phí phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN thuộc nguồn kinh phí hoạt động KHCN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2011 cho Văn phòng Bộ (đợt 1);
Xét văn bản số 47/KHCN ngày 11/02/2011 của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp KHCN qua Văn phòng Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN (dự toán giao Văn phòng Bộ) như sau:
– Nguồn kinh phí: Sự nghiệp KHCN (loại 370-371) năm 2011, phần kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN, kinh phí không khoán chi.
– Tổng kinh phí: 4.500.000.000 đồng (Bốn tỷ, năm trăm triệu đồng), bao gồm:
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1. Hội nghị, Hội thảo về khoa học công nghệ
|
645.000.000
|
Chi tiết Phụ lục 1
|
2. Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án
|
1.930.000.000
|
Chi tiết Phụ lục 2
|
3. Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu … các nhiệm vụ khoa học công nghệ, môi trường và chi khác
|
1.925.000.000
|
Chi tiết Phụ lục 3
|
Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Hạng mục
|
Đơn giá 1 cuộc
|
Số cuộc
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hội nghị Khoa học công nghệ ngành
|
29.300.000
|
1
|
29.300.000
|
Văn phòng Bộ và Vụ KHCN – MT phối hợp phê duyệt và thực hiện
|
|
Hội thảo chuyên đề 07 lĩnh vực
|
35.100.000
|
7
|
245.700.000
|
|
Hội thảo về thức ăn chăn nuôi
|
40.000.000
|
1
|
40.000.000
|
2
|
Hội thảo chiến lược KHCN và Thông tư quản lý đề tài dự án
|
50.000.000
|
2
|
100.000.000
|
3
|
Hội thảo: Kết quả và định hướng nghiên cứu khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nhuyễn thể ở Việt Nam
|
140.000.000
|
1
|
140.000.000
|
4
|
Hội thảo chuyên ngành lĩnh vực thủy lợi
|
30.000.000
|
3
|
90.000.000
|
|
Cộng
|
|
|
645.000.000
|
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT NỘI DUNG, DỰ TOÁN TỔ CHỨC CÁC HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, XÉT DUYỆT, NGHIỆM THU ĐÁNH GIÁ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chi phí
|
1 cuộc
|
Số cuộc
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hội đồng khoa học công nghệ của Bộ
|
14.760.000
|
2
|
29.520.000
|
|
Dự toán chung 1 buổi họp: Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính
|
|
2
|
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất đề tài năm 2011
|
|
|
163.350.000
|
|
2.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
2.970.000
|
7
|
20.790.000
|
|
2.2
|
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
|
2.970.000
|
8
|
23.760.000
|
|
2.3
|
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
|
2.970.000
|
6
|
17.820.000
|
|
2.4
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
2.5
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
2.970.000
|
6
|
17.820.000
|
|
2.6
|
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
2.7
|
Lĩnh vực kinh tế chính sách
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
2.8
|
Lĩnh vực Môi trường
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
3
|
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất dự án năm 2011
|
2.970.000
|
12
|
35.640.000
|
|
4
|
Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án cấp Bộ
|
|
|
1.737.130.000
|
|
(1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000 đ), 8 thành viên (2.400.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận
|
|
4.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9.680.000
|
33
|
319.440.000
|
|
4.2
|
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
|
9.680.000
|
46
|
445.280.000
|
|
4.3
|
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
|
9.680.000
|
28
|
271.040.000
|
|
4.4
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
9.680.000
|
20
|
193.600.000
|
|
4.5
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
9.680.000
|
10
|
96.800.000
|
|
4.6
|
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
|
9.680.000
|
3
|
29.040.000
|
|
4.7
|
Lĩnh vực kinh tế chính sách
|
9.680.000
|
6
|
58.080.000
|
|
4.8
|
Lĩnh vực quỹ gen
|
9.680.000
|
10
|
96.800.000
|
|
4.9
|
Nghiệm thu dự án SXTN
|
9.680.000
|
17
|
164.560.000
|
|
4.1
|
Lĩnh vực khác (tiêu chuẩn, định mức, an toàn sinh học…)
|
|
|
62.490.000
|
|
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT CÔNG TÁC PHÍ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
|
Công tác phí cho cán bộ các Vụ có liên quan đến công tác quản lý KHCN, các thành viên Hội đồng KHCN:
Vận chuyển: 6.000 đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt
Tiền ngủ: 500.000đ/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng)
|
|
1
|
Tiền vé máy bay, tàu hỏa
|
699.000.000
|
2
|
Công tác phí (đơn vị tính người x ngày) (gồm tiền ngủ và lưu trú)
|
185.000.000
|
3
|
Vận chuyển nội hạt (thuê xe, taxi) (km)
|
130.000.000
|
4
|
Xăng dầu cho xe công tác phục vụ các hoạt động khoa học công nghệ
|
49.800.000
|
5
|
Văn phòng phẩm (Chi tiết tại Phụ lục 3.1)
|
75.000.000
|
6
|
Thông tin, liên lạc, bưu chính, viễn thông
|
100.000.000
|
7
|
Đầu tư trang thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, bàn ghế…)
|
170.000.000
|
8
|
Sửa chữa, bảo hành trang thiết bị hiện có
|
70.000.000
|
9
|
Mua sách báo, tạp chí chuyên ngành
|
62.000.000
|
10
|
Biên soạn sách chuyên đề khoa học công nghệ
|
100.000.000
|
11
|
Nâng cấp, cập nhật trang WEB khoa học công nghệ
|
150.000.000
|
12
|
Đăng tải thông tin mời thầu, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
100.000.000
|
13
|
Chi khác (đào tạo phục vụ quản lý KHCN, biên dịch, chi khác…)
|
34.200.000
|
|
Cộng
|
1.925.000.000
|
PHỤ LỤC 3.1
CHI TIẾT VĂN PHÒNG PHẨM DÙNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
3.1
|
Mực in lexmarrk E250
|
hộp
|
7
|
2.200.000
|
15.400.000
|
3.2
|
Mực in HP 15A
|
hộp
|
1
|
1.280.000
|
1.280.000
|
3.3
|
Mực in HP 49A
|
hộp
|
8
|
1.510.000
|
12.080.000
|
3.4
|
Mực in HP 92A
|
hộp
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
3.5
|
Mực in HP 96A
|
hộp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
3.6
|
Mực in HP 53A
|
hộp
|
4
|
1.620.000
|
6.480.000
|
3.7
|
Mực Fax laser
|
hộp
|
1
|
540.000
|
540.000
|
3.8
|
Mực pho to xerox
|
hộp
|
5
|
480.000
|
2.400.000
|
3.9
|
Mực đổ máy in các loại
|
hộp
|
60
|
130.000
|
7.800.000
|
3.10
|
Giấy Fax nhiệt
|
cuộn
|
40
|
16.000
|
640.000
|
3.11
|
Giấy in A4 ngoại
|
Gr
|
340
|
64.000
|
21.760.000
|
3.12
|
Văn phòng phẩm khác (Dao, kéo, ghim, băng dính, kẹp sắt, đục lỗ, bìa, bút các loại, USB, giấy dính…)
|
|
1
|
3.420.000
|
3.420.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
75.000.000
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——————
Số: 381/QĐ-BNN-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————–
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN NĂM 2011 CHI QUA VĂN PHÒNG BỘ
————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-BNN-TC ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định việc sử dụng kinh phí phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN thuộc nguồn kinh phí hoạt động KHCN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2011 cho Văn phòng Bộ (đợt 1);
Xét văn bản số 47/KHCN ngày 11/02/2011 của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp KHCN qua Văn phòng Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN (dự toán giao Văn phòng Bộ) như sau:
– Nguồn kinh phí: Sự nghiệp KHCN (loại 370-371) năm 2011, phần kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN, kinh phí không khoán chi.
– Tổng kinh phí: 4.500.000.000 đồng (Bốn tỷ, năm trăm triệu đồng), bao gồm:
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1. Hội nghị, Hội thảo về khoa học công nghệ
|
645.000.000
|
Chi tiết Phụ lục 1
|
2. Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án
|
1.930.000.000
|
Chi tiết Phụ lục 2
|
3. Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu … các nhiệm vụ khoa học công nghệ, môi trường và chi khác
|
1.925.000.000
|
Chi tiết Phụ lục 3
|
Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Hạng mục
|
Đơn giá 1 cuộc
|
Số cuộc
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hội nghị Khoa học công nghệ ngành
|
29.300.000
|
1
|
29.300.000
|
Văn phòng Bộ và Vụ KHCN – MT phối hợp phê duyệt và thực hiện
|
|
Hội thảo chuyên đề 07 lĩnh vực
|
35.100.000
|
7
|
245.700.000
|
|
Hội thảo về thức ăn chăn nuôi
|
40.000.000
|
1
|
40.000.000
|
2
|
Hội thảo chiến lược KHCN và Thông tư quản lý đề tài dự án
|
50.000.000
|
2
|
100.000.000
|
3
|
Hội thảo: Kết quả và định hướng nghiên cứu khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nhuyễn thể ở Việt Nam
|
140.000.000
|
1
|
140.000.000
|
4
|
Hội thảo chuyên ngành lĩnh vực thủy lợi
|
30.000.000
|
3
|
90.000.000
|
|
Cộng
|
|
|
645.000.000
|
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT NỘI DUNG, DỰ TOÁN TỔ CHỨC CÁC HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, XÉT DUYỆT, NGHIỆM THU ĐÁNH GIÁ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chi phí
|
1 cuộc
|
Số cuộc
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hội đồng khoa học công nghệ của Bộ
|
14.760.000
|
2
|
29.520.000
|
|
Dự toán chung 1 buổi họp: Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính
|
|
2
|
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất đề tài năm 2011
|
|
|
163.350.000
|
|
2.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
2.970.000
|
7
|
20.790.000
|
|
2.2
|
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
|
2.970.000
|
8
|
23.760.000
|
|
2.3
|
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
|
2.970.000
|
6
|
17.820.000
|
|
2.4
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
2.5
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
2.970.000
|
6
|
17.820.000
|
|
2.6
|
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
2.7
|
Lĩnh vực kinh tế chính sách
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
2.8
|
Lĩnh vực Môi trường
|
2.970.000
|
4
|
11.880.000
|
|
3
|
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất dự án năm 2011
|
2.970.000
|
12
|
35.640.000
|
|
4
|
Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án cấp Bộ
|
|
|
1.737.130.000
|
|
(1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000 đ), 8 thành viên (2.400.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận
|
|
4.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9.680.000
|
33
|
319.440.000
|
|
4.2
|
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
|
9.680.000
|
46
|
445.280.000
|
|
4.3
|
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
|
9.680.000
|
28
|
271.040.000
|
|
4.4
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
9.680.000
|
20
|
193.600.000
|
|
4.5
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
9.680.000
|
10
|
96.800.000
|
|
4.6
|
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
|
9.680.000
|
3
|
29.040.000
|
|
4.7
|
Lĩnh vực kinh tế chính sách
|
9.680.000
|
6
|
58.080.000
|
|
4.8
|
Lĩnh vực quỹ gen
|
9.680.000
|
10
|
96.800.000
|
|
4.9
|
Nghiệm thu dự án SXTN
|
9.680.000
|
17
|
164.560.000
|
|
4.1
|
Lĩnh vực khác (tiêu chuẩn, định mức, an toàn sinh học…)
|
|
|
62.490.000
|
|
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT CÔNG TÁC PHÍ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
|
Công tác phí cho cán bộ các Vụ có liên quan đến công tác quản lý KHCN, các thành viên Hội đồng KHCN:
Vận chuyển: 6.000 đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt
Tiền ngủ: 500.000đ/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng)
|
|
1
|
Tiền vé máy bay, tàu hỏa
|
699.000.000
|
2
|
Công tác phí (đơn vị tính người x ngày) (gồm tiền ngủ và lưu trú)
|
185.000.000
|
3
|
Vận chuyển nội hạt (thuê xe, taxi) (km)
|
130.000.000
|
4
|
Xăng dầu cho xe công tác phục vụ các hoạt động khoa học công nghệ
|
49.800.000
|
5
|
Văn phòng phẩm (Chi tiết tại Phụ lục 3.1)
|
75.000.000
|
6
|
Thông tin, liên lạc, bưu chính, viễn thông
|
100.000.000
|
7
|
Đầu tư trang thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, bàn ghế…)
|
170.000.000
|
8
|
Sửa chữa, bảo hành trang thiết bị hiện có
|
70.000.000
|
9
|
Mua sách báo, tạp chí chuyên ngành
|
62.000.000
|
10
|
Biên soạn sách chuyên đề khoa học công nghệ
|
100.000.000
|
11
|
Nâng cấp, cập nhật trang WEB khoa học công nghệ
|
150.000.000
|
12
|
Đăng tải thông tin mời thầu, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
100.000.000
|
13
|
Chi khác (đào tạo phục vụ quản lý KHCN, biên dịch, chi khác…)
|
34.200.000
|
|
Cộng
|
1.925.000.000
|
PHỤ LỤC 3.1
CHI TIẾT VĂN PHÒNG PHẨM DÙNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
3.1
|
Mực in lexmarrk E250
|
hộp
|
7
|
2.200.000
|
15.400.000
|
3.2
|
Mực in HP 15A
|
hộp
|
1
|
1.280.000
|
1.280.000
|
3.3
|
Mực in HP 49A
|
hộp
|
8
|
1.510.000
|
12.080.000
|
3.4
|
Mực in HP 92A
|
hộp
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
3.5
|
Mực in HP 96A
|
hộp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
3.6
|
Mực in HP 53A
|
hộp
|
4
|
1.620.000
|
6.480.000
|
3.7
|
Mực Fax laser
|
hộp
|
1
|
540.000
|
540.000
|
3.8
|
Mực pho to xerox
|
hộp
|
5
|
480.000
|
2.400.000
|
3.9
|
Mực đổ máy in các loại
|
hộp
|
60
|
130.000
|
7.800.000
|
3.10
|
Giấy Fax nhiệt
|
cuộn
|
40
|
16.000
|
640.000
|
3.11
|
Giấy in A4 ngoại
|
Gr
|
340
|
64.000
|
21.760.000
|
3.12
|
Văn phòng phẩm khác (Dao, kéo, ghim, băng dính, kẹp sắt, đục lỗ, bìa, bút các loại, USB, giấy dính…)
|
|
1
|
3.420.000
|
3.420.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
75.000.000
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.