Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 381/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2011 chi qua Văn phòng Bộ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————
Số: 381/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN NĂM 2011 CHI QUA VĂN PHÒNG BỘ
————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-BNN-TC ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định việc sử dụng kinh phí phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN thuộc nguồn kinh phí hoạt động KHCN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2011 cho Văn phòng Bộ (đợt 1);
Xét văn bản số 47/KHCN ngày 11/02/2011 của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp KHCN qua Văn phòng Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN (dự toán giao Văn phòng Bộ) như sau:
– Nguồn kinh phí: Sự nghiệp KHCN (loại 370-371) năm 2011, phần kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN, kinh phí không khoán chi.
– Tổng kinh phí: 4.500.000.000 đồng (Bốn tỷ, năm trăm triệu đồng), bao gồm:

Nội dung
Số tiền (đồng)
Ghi chú
1. Hội nghị, Hội thảo về khoa học công nghệ
645.000.000
Chi tiết Phụ lục 1
2. Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án
1.930.000.000
Chi tiết Phụ lục 2
3. Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu … các nhiệm vụ khoa học công nghệ, môi trường và chi khác
1.925.000.000
Chi tiết Phụ lục 3
Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng

TT
Hạng mục
Đơn giá 1 cuộc
Số cuộc
Số tiền
Ghi chú
1
Hội nghị Khoa học công nghệ ngành
29.300.000
1
29.300.000
Văn phòng Bộ và Vụ KHCN – MT phối hợp phê duyệt và thực hiện
Hội thảo chuyên đề 07 lĩnh vực
35.100.000
7
245.700.000
Hội thảo về thức ăn chăn nuôi
40.000.000
1
40.000.000
2
Hội thảo chiến lược KHCN và Thông tư quản lý đề tài dự án
50.000.000
2
100.000.000
3
Hội thảo: Kết quả và định hướng nghiên cứu khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nhuyễn thể ở Việt Nam
140.000.000
1
140.000.000
4
Hội thảo chuyên ngành lĩnh vực thủy lợi
30.000.000
3
90.000.000
Cộng
645.000.000
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT NỘI DUNG, DỰ TOÁN TỔ CHỨC CÁC HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, XÉT DUYỆT, NGHIỆM THU ĐÁNH GIÁ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí
1 cuộc
Số cuộc
Thành tiền
Ghi chú
1
Hội đồng khoa học công nghệ của Bộ
14.760.000
2
29.520.000
Dự toán chung 1 buổi họp: Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính
2
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất đề tài năm 2011
163.350.000
2.1
Lĩnh vực Lâm nghiệp
2.970.000
7
20.790.000
2.2
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
2.970.000
8
23.760.000
2.3
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
2.970.000
6
17.820.000
2.4
Lĩnh vực Thủy lợi
2.970.000
4
11.880.000
2.5
Lĩnh vực Thủy sản
2.970.000
6
17.820.000
2.6
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
2.970.000
4
11.880.000
2.7
Lĩnh vực kinh tế chính sách
2.970.000
4
11.880.000
2.8
Lĩnh vực Môi trường
2.970.000
4
11.880.000
3
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất dự án năm 2011
2.970.000
12
35.640.000
4
Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án cấp Bộ
1.737.130.000
(1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000 đ), 8 thành viên (2.400.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận
4.1
Lĩnh vực Lâm nghiệp
9.680.000
33
319.440.000
4.2
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
9.680.000
46
445.280.000
4.3
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
9.680.000
28
271.040.000
4.4
Lĩnh vực Thủy lợi
9.680.000
20
193.600.000
4.5
Lĩnh vực Thủy sản
9.680.000
10
96.800.000
4.6
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
9.680.000
3
29.040.000
4.7
Lĩnh vực kinh tế chính sách
9.680.000
6
58.080.000
4.8
Lĩnh vực quỹ gen
9.680.000
10
96.800.000
4.9
Nghiệm thu dự án SXTN
9.680.000
17
164.560.000
4.1
Lĩnh vực khác (tiêu chuẩn, định mức, an toàn sinh học…)
62.490.000
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT CÔNG TÁC PHÍ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung
Số tiền
Công tác phí cho cán bộ các Vụ có liên quan đến công tác quản lý KHCN, các thành viên Hội đồng KHCN:
Vận chuyển: 6.000 đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt
Tiền ngủ: 500.000đ/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng)
1
Tiền vé máy bay, tàu hỏa
699.000.000
2
Công tác phí (đơn vị tính người x ngày) (gồm tiền ngủ và lưu trú)
185.000.000
3
Vận chuyển nội hạt (thuê xe, taxi) (km)
130.000.000
4
Xăng dầu cho xe công tác phục vụ các hoạt động khoa học công nghệ
49.800.000
5
Văn phòng phẩm (Chi tiết tại Phụ lục 3.1)
75.000.000
6
Thông tin, liên lạc, bưu chính, viễn thông
100.000.000
7
Đầu tư trang thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, bàn ghế…)
170.000.000
8
Sửa chữa, bảo hành trang thiết bị hiện có
70.000.000
9
Mua sách báo, tạp chí chuyên ngành
62.000.000
10
Biên soạn sách chuyên đề khoa học công nghệ
100.000.000
11
Nâng cấp, cập nhật trang WEB khoa học công nghệ
150.000.000
12
Đăng tải thông tin mời thầu, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ
100.000.000
13
Chi khác (đào tạo phục vụ quản lý KHCN, biên dịch, chi khác…)
34.200.000
Cộng
1.925.000.000
PHỤ LỤC 3.1
CHI TIẾT VĂN PHÒNG PHẨM DÙNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN
Đơn vị tính: đồng

TT
Hạng mục
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
3.1
Mực in lexmarrk E250
hộp
7
2.200.000
15.400.000
3.2
Mực in HP 15A
hộp
1
1.280.000
1.280.000
3.3
Mực in HP 49A
hộp
8
1.510.000
12.080.000
3.4
Mực in HP 92A
hộp
1
1.200.000
1.200.000
3.5
Mực in HP 96A
hộp
1
2.000.000
2.000.000
3.6
Mực in HP 53A
hộp
4
1.620.000
6.480.000
3.7
Mực Fax laser
hộp
1
540.000
540.000
3.8
Mực pho to xerox
hộp
5
480.000
2.400.000
3.9
Mực đổ máy in các loại
hộp
60
130.000
7.800.000
3.10
Giấy Fax nhiệt
cuộn
40
16.000
640.000
3.11
Giấy in A4 ngoại
Gr
340
64.000
21.760.000
3.12
Văn phòng phẩm khác (Dao, kéo, ghim, băng dính, kẹp sắt, đục lỗ, bìa, bút các loại, USB, giấy dính…)
1
3.420.000
3.420.000
Tổng cộng
75.000.000
Thuộc tính văn bản
Quyết định 381/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2011 chi qua Văn phòng Bộ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 381/QĐ-BNN-TC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 07/03/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tóm tắt văn bản

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————
Số: 381/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN NĂM 2011 CHI QUA VĂN PHÒNG BỘ
————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-BNN-TC ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định việc sử dụng kinh phí phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN thuộc nguồn kinh phí hoạt động KHCN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2011 cho Văn phòng Bộ (đợt 1);
Xét văn bản số 47/KHCN ngày 11/02/2011 của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp KHCN qua Văn phòng Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN (dự toán giao Văn phòng Bộ) như sau:
– Nguồn kinh phí: Sự nghiệp KHCN (loại 370-371) năm 2011, phần kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN, kinh phí không khoán chi.
– Tổng kinh phí: 4.500.000.000 đồng (Bốn tỷ, năm trăm triệu đồng), bao gồm:

Nội dung
Số tiền (đồng)
Ghi chú
1. Hội nghị, Hội thảo về khoa học công nghệ
645.000.000
Chi tiết Phụ lục 1
2. Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án
1.930.000.000
Chi tiết Phụ lục 2
3. Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu … các nhiệm vụ khoa học công nghệ, môi trường và chi khác
1.925.000.000
Chi tiết Phụ lục 3
Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng

TT
Hạng mục
Đơn giá 1 cuộc
Số cuộc
Số tiền
Ghi chú
1
Hội nghị Khoa học công nghệ ngành
29.300.000
1
29.300.000
Văn phòng Bộ và Vụ KHCN – MT phối hợp phê duyệt và thực hiện
Hội thảo chuyên đề 07 lĩnh vực
35.100.000
7
245.700.000
Hội thảo về thức ăn chăn nuôi
40.000.000
1
40.000.000
2
Hội thảo chiến lược KHCN và Thông tư quản lý đề tài dự án
50.000.000
2
100.000.000
3
Hội thảo: Kết quả và định hướng nghiên cứu khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nhuyễn thể ở Việt Nam
140.000.000
1
140.000.000
4
Hội thảo chuyên ngành lĩnh vực thủy lợi
30.000.000
3
90.000.000
Cộng
645.000.000
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT NỘI DUNG, DỰ TOÁN TỔ CHỨC CÁC HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, XÉT DUYỆT, NGHIỆM THU ĐÁNH GIÁ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí
1 cuộc
Số cuộc
Thành tiền
Ghi chú
1
Hội đồng khoa học công nghệ của Bộ
14.760.000
2
29.520.000
Dự toán chung 1 buổi họp: Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính
2
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất đề tài năm 2011
163.350.000
2.1
Lĩnh vực Lâm nghiệp
2.970.000
7
20.790.000
2.2
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
2.970.000
8
23.760.000
2.3
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
2.970.000
6
17.820.000
2.4
Lĩnh vực Thủy lợi
2.970.000
4
11.880.000
2.5
Lĩnh vực Thủy sản
2.970.000
6
17.820.000
2.6
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
2.970.000
4
11.880.000
2.7
Lĩnh vực kinh tế chính sách
2.970.000
4
11.880.000
2.8
Lĩnh vực Môi trường
2.970.000
4
11.880.000
3
Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất dự án năm 2011
2.970.000
12
35.640.000
4
Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án cấp Bộ
1.737.130.000
(1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000 đ), 8 thành viên (2.400.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận
4.1
Lĩnh vực Lâm nghiệp
9.680.000
33
319.440.000
4.2
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
9.680.000
46
445.280.000
4.3
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
9.680.000
28
271.040.000
4.4
Lĩnh vực Thủy lợi
9.680.000
20
193.600.000
4.5
Lĩnh vực Thủy sản
9.680.000
10
96.800.000
4.6
Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH
9.680.000
3
29.040.000
4.7
Lĩnh vực kinh tế chính sách
9.680.000
6
58.080.000
4.8
Lĩnh vực quỹ gen
9.680.000
10
96.800.000
4.9
Nghiệm thu dự án SXTN
9.680.000
17
164.560.000
4.1
Lĩnh vực khác (tiêu chuẩn, định mức, an toàn sinh học…)
62.490.000
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT CÔNG TÁC PHÍ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung
Số tiền
Công tác phí cho cán bộ các Vụ có liên quan đến công tác quản lý KHCN, các thành viên Hội đồng KHCN:
Vận chuyển: 6.000 đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt
Tiền ngủ: 500.000đ/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng)
1
Tiền vé máy bay, tàu hỏa
699.000.000
2
Công tác phí (đơn vị tính người x ngày) (gồm tiền ngủ và lưu trú)
185.000.000
3
Vận chuyển nội hạt (thuê xe, taxi) (km)
130.000.000
4
Xăng dầu cho xe công tác phục vụ các hoạt động khoa học công nghệ
49.800.000
5
Văn phòng phẩm (Chi tiết tại Phụ lục 3.1)
75.000.000
6
Thông tin, liên lạc, bưu chính, viễn thông
100.000.000
7
Đầu tư trang thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, bàn ghế…)
170.000.000
8
Sửa chữa, bảo hành trang thiết bị hiện có
70.000.000
9
Mua sách báo, tạp chí chuyên ngành
62.000.000
10
Biên soạn sách chuyên đề khoa học công nghệ
100.000.000
11
Nâng cấp, cập nhật trang WEB khoa học công nghệ
150.000.000
12
Đăng tải thông tin mời thầu, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ
100.000.000
13
Chi khác (đào tạo phục vụ quản lý KHCN, biên dịch, chi khác…)
34.200.000
Cộng
1.925.000.000
PHỤ LỤC 3.1
CHI TIẾT VĂN PHÒNG PHẨM DÙNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN
Đơn vị tính: đồng

TT
Hạng mục
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
3.1
Mực in lexmarrk E250
hộp
7
2.200.000
15.400.000
3.2
Mực in HP 15A
hộp
1
1.280.000
1.280.000
3.3
Mực in HP 49A
hộp
8
1.510.000
12.080.000
3.4
Mực in HP 92A
hộp
1
1.200.000
1.200.000
3.5
Mực in HP 96A
hộp
1
2.000.000
2.000.000
3.6
Mực in HP 53A
hộp
4
1.620.000
6.480.000
3.7
Mực Fax laser
hộp
1
540.000
540.000
3.8
Mực pho to xerox
hộp
5
480.000
2.400.000
3.9
Mực đổ máy in các loại
hộp
60
130.000
7.800.000
3.10
Giấy Fax nhiệt
cuộn
40
16.000
640.000
3.11
Giấy in A4 ngoại
Gr
340
64.000
21.760.000
3.12
Văn phòng phẩm khác (Dao, kéo, ghim, băng dính, kẹp sắt, đục lỗ, bìa, bút các loại, USB, giấy dính…)
1
3.420.000
3.420.000
Tổng cộng
75.000.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 381/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2011 chi qua Văn phòng Bộ”