BỘ CÔNG THƯƠNG
——- Số: 3491/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
—————
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ; – Các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo); – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: KH&ĐT, TC; NN&PTNT, Y tế, GTVT, TT&TT, XD, KHCN; – Ngân hàng Nhà nước; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ; – Website BCT; – Lưu: VT, KH (3). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-BCT ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-BCT ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế (*)
|
Tên mặt hàng
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
|||
Nhóm
|
Phân nhóm
|
||||
2523
|
90
|
00
|
Xi măng G-HSR
|
Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí.
– Độ tách nước trong 2 giờ ≤ 5.9%
– Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, 38oC ≥ 2.1 Mpa.
– Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, 60oC ≥ 10.3 Mpa.
– Thời gian đặc quánh: 90 ÷ 120 phút.
– Độ đặc quánh 15÷30 phút đầu ≤ 30 Bc
|
(*) Mã HS: 2523.90.10 căn cứ theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
Reviews
There are no reviews yet.