BỘ TƯ PHÁP _________ Số: 345/QĐ-BTP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2021
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và Cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2197/QĐ-TTg ngày 22/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2021 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2021.
Điều 2.Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thực hiện đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng công việc được phân công, đồng thời thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; gửi báo cáo và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo quy định của pháp luật. Thực hiện nghiêm Chỉ thị số 43/CT-TTg ngày 11/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao chất lượng công tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và tăng cường hiệu quả thi hành pháp luật trong đó chú trọng nâng cao chất lượng thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Tập trung nguồn lực bảo đảm tiến độ, nâng cao chất lượng thẩm định văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền; không tổ chức thẩm định những hồ sơ dự án, dự thảo chưa đủ điều kiện, thủ tục theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi sát việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định; có ý kiến với Chính phủ về kết quả tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của cơ quan chủ trì soạn thảo. Thực hiện nghiêm Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 27/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Trên cơ sở nguồn kinh phí thường xuyên của Bộ Tư pháp được Ngân sách nhà nước cấp cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2021, Chánh Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Kế hoạch -Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật dự kiến phân bổ kinh phí cho hoạt động lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và kinh phí thẩm định, góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Việc quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 4.Các đơn vị được phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định bằng bản giấy và bản điện tử về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để đăng tải trên Trang thông tin điện tử về xây dựng pháp luật thuộc Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 6; – Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện); – Cục CNTT (để đăng trên cổng TTĐT); – Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL. |
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long |
BỘ TƯ PHÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________
|
BẢN PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-BTP ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT |
TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. |
Đề nghị xây dựng Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
3. |
Đề nghị xây dựng Luật Đất đai (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, Cục BTTP, Cục ĐKGDBĐ, Viện KHPL, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
4. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
5. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viễn thông |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
6. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao dịch điện tử |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyên thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
7. |
Đề nghị xây dựng Luật Công nghệ số thay thế Luật Công nghệ thông tin |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
8. |
Đề nghị xây dựng Luật Bảo hiểm y tế (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ YTế |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
9. |
Đề nghị xây dựng Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
10. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
11. |
Đề nghị xây dựng Luật Nghệ thuật biểu diễn và Văn học |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
12. |
Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách tài chính – ngân sách đặc thù đối với Thừa Thiên Huế trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
13. |
Đề nghị xây dựng Nghị định khuyến khích cơ sở sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản đầu tư áp dụng hoặc chuyển đổi công nghệ mới, tiên tiến, công nghệ sạch thân thiện môi trường |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
II. LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊSOẢN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện KHPL, Cục BTNN, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. |
Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
3. |
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thống kê (phần Phụ lục – Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
4. |
Luật Cảnh sát cơ động |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
5. |
Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ TĐKT, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục KTVB, |
|
6. |
Lụật Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Vụ PBGDPL, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
7. |
Luật Điện ảnh (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
8. |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Ytế |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục BTNN |
|
9. |
Luật Thanh tra (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Thanh tra Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bô, Cục BTNN, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
10. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Tổng cục THADS, Cục BTTP |
|
11. |
Nghị quyết của Quốc hội về giảm nghèo bao trùm đến năm 2030 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL |
|
12. |
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành cơ chế, chính sách đặc thù đối với Thừa Thiên Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
13. |
Nghị quyết của Quốc hội về số lượng, chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hôi đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hôi về việc bãi bỏ Nghị quyết, một số điều của các Nghị quyết thành lập, giải thể Cơ quan điều tra hình sự quân khu và tương đương, Cơ quan điều tra hình sự khu vực |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
Đã thẩm định |
III. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊPHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Nghị định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành (nếu có đề xuất của các bộ, ngành) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, CụcQLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. |
Nghị định về đăng ký biện pháp bảo đảm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSI-IC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
3. |
Nghị định quy định cơ chế quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2030 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
5. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hiệu hàng hóa |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
7. |
Nghị định về Danh mục hóa chất quốc gia và quản lý hóa chất mới |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
8. |
Nghị định “Sản xuất tại Việt Nam” |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
10. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
11. |
Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
13. |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Nghị định quy định về quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng trong doanh nghiệp nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Nghị định quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên doNhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (thay thế Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/6/2015) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
16. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLỌT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
17. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
18. |
Nghị định về chính sách đầu tư bảo vệ và phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản trong lâm nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
19. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều củaNghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. |
Nghị định về vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ nhân dân khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, sự cố; các bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
21. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng đầu tư của Nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
22. |
Nghị định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập và chuyển nhượng vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
23. |
Nghị định quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
24. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
25. |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng nhà, đất phục vụ hoạt động đối ngoại của Nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ HTQT |
|
26. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, CụcBTNN |
|
27. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2017/NĐ-CP ngày 24/01/2017 về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
28. |
Nghị định thay thế Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
29. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 về kinh doanh Casino |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
30. |
Nghị định hướng dẫn thực hiện về chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi ủng hộ, tài trợ của doanh nghiệp, tổ chức cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
31. |
Nghị định quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
Đã thẩm định đề nghị xây dựng Nghị định |
32. |
Nghị định quy định về chuyển nhượng, thế chấp, góp vốn, cho thuê quyền sử dụng khu vực biển được giao để nuôi trồng thủy sản; việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi khu vực biển đã được giao để nuôi trồng thủy sản vì mục đích công cộng, quốc phòng, an ninh |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, CụcQLXLVPHC&TDTHPL |
|
33. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
Lãnh đạo Bộphụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin vàTruyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC,Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
34. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in, Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
35. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 43/2011/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
36. |
Nghị định sủa đổi Nghị định số 72/2013/NĐ-CP và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dung dịch vụ internet và thông tin trên mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
37. |
Nghị định sủa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
38. |
Nghị định sủa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
39. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, CụcQLXLVPHC&TDTHPL |
|
40. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
41. |
Nghị định quy định về vay vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết, thuê tài sản, thuê đơn vị cung ứng dịch vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế – dân số |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
42. |
Nghị định thay thế Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 về thanh toán không dùng tiền mặt |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng NN Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
43. |
Nghị định về cơ chế thử nghiệm có kiểm soát hoạt động công nghệ tài chính (Fintech) trong lĩnh vực ngân hàng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng NN Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
44. |
Nghị định về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng NN Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
45. |
Nghị định quy định về mô hình quản lý khu du lịch quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
46. |
Nghị định về Cảnh sát khu vực |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, CụcQLXLVPHC&TDTHPL |
|
47. |
Nghị định bảo vệ dữ liệu cá nhân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
48. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
49. |
Nghị định thay thế Nghị định số 125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
50. |
Nghị định về hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính và cơ chế hợp đồng lao động làm chuyên môn, nghiệp vụ đối với vị trí việc làm được xác định là viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
51. |
Nghị định thay thế Nghị định số 90/2012/NĐ-CP ngày 05/11/2012 của Chính phủ về tổ chức và thanh tra ngành nội vụ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Thanh tra Bộ |
|
52. |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
53. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 củaChính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
54. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Thanh tra Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, CụcQLXLVPHC&TDTHPL |
|
55. |
Nghị định ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
|
56. |
Nghị định của Chính phủ về quản lý cửa khẩu hàng không |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
57. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
58. |
Nghị định về quản lý nhập khẩu hàng hóa tân trang theo Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
59. |
Nghị định thay thế Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng vàphá hủy vũ khí hóa học |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
60. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/201 8/NĐ-CP ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
61. |
Nghị định quy định về cơ chế quản lý, phương thức, trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
62. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
63. |
Nghị định quy định thực hiện kết nối và chia sẻ thông tin trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh hàng hóa, người và phương tiện vận tải theo cơ chế một cửa quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
64. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (nội dung về điện ảnh) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
65. |
Nghị định quy định về trình tự, thủ tục cấp các loại giấy phép cho đơn vị kinh doanh vận tải và phương tiện hoạt động vận chuyển đường bộ qua lại biên giới |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
66. |
Nghị định quy định tiêu chí phân loại cảng biển |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
67. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
68. |
Nghị định quy định về vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài cho doanh nghiệp vay lại 100% |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
69. |
Nghị định sửa đổi Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL , Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ HTQT, Cục QTHTCT |
|
70. |
Nghị định về Nghi lễ đối ngoại nhà nước thay thế Nghị định số 145/2013/NĐ-CP nội dung nghi lễ đối ngoại và đón tiếp khách nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ HTQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
||
1. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật (Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013; Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, VPB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. |
Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 11 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trìsoạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2022 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. |
Quyết định ban hành quy chế quản lý, vận hành cổng dịch vụ công quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
|
8. |
Quyết định ban hành quy chế quản lý, vận hành khai thác Trục liên thông văn bản quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
|
9. |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý vận hành khai thác hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
VụCVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
|
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng ban hành tại Quyết định số 65/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí huyện nghèo và tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 – 2025 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
13. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cấp độ rủi rothiên tai, dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
14. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ chính sách cho cán bộ y tế cơ sở, y tế dự phòng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban Dân tộc |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
18. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 27/2015/QĐ-TTg ngày 10/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn nhà ở công vụ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
19. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Thanh tra Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC, Vụ TCCB |
|
20. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg và Quyết định số 10/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
IV. DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VÀN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨMĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊPHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10, khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 16, khoản 6 Điều 17, khoản 3 Điều 24, khoản 5 Điều 25, khoản 2 Điều 36, khoản 2 Điều 54, khoản 2 Điều 74) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (khoản 4 Điều 9, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, khoản 4 Điều 15, khoản 3 Điều 20, khoản 4 Điều 21, khoản 4 Điều 23, khoản 2 Điều 24,khoản 3 Điều 25, khoản 7 Điều 28, khoản 7 Điều 33, khoản 7 Điều 37, khoản 6 Điều 43, khoản 6 Điều 44, khoản 5 Điều 46, khoản 8 Điều 49, khoản 6 Điều 51, khoản 4 Điều 52, khoản 4 Điều 53, khoản 5 Điều 54, khoản 5 Điều 55, khoản 7 Điều 56, khoản 3 Điều 59, khoản 5 Điều 61, khoản 1 Điều 63, khoản 7 Điều 65, khoản 7 Điều 67, điểm d khoản 2 Điều 69, khoản 2 Điều 70, khoản 3 Điều 71, khoản 8 Điều 72, khoản 7 Điều 73, khoản 4 Điều 78, khoản 3, khoản 4 Điều 79, khoản 3 Điều 80, khoản 5 Điều 85, khoản 1 Điều 86, khoản 1 Điều 105, khoản 4 Điều 110, khoản 7 Điều 111, khoản 7 Điều 112, khoản 4 Điều 114, khoản 3 Điều 115, khoản 7 Điều 121,khoản 4 Điều 131, khoản 4 Điều132,khoản 4 Điều 135, khoản 5 Điều 137, khoản 5 Điều 138, khoản 2 Điều 140, khoản 5 Điều 141, khoản 4Điều 142, khoản 3 Điều 143, khoản 5 Điều 144, khoản 4 Điều 145, khoản 2 Điều 146, khoản 7 Điều 148, khoản 5 Điều 149, khoản 5 Điều 150, khoản 3 Điều 151, khoản 4 Điều 158, khoản 6 Điều 160, khoản 4 Điều 167, khoản 6 Điều 171) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục KHTC |
|
3. |
Nghị định quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (khoản 8 Điều 91, khoản 8 Điều 92, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
4. |
Nghị định quy định chi tiết việc thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, xây dựng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế (Điều 4, Điều 7 của Nghị quyết về thí điểm quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
5. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị quyết của Quốc hội về tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 4 của các điều 9, 10, 12 và 13) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Biên phòng Việt Nam (khoản 4 Điều 10, khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 27) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. |
Nghị định quy định quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của Bộ đội Biên phòng (khoản 2 Điều 22 Luật Biên phòng Việt Nam) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
8. |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh Quốc gia (khoản 3 Điều 46 Luật Cạnh tranh) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều củaNghị định số 141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 quy định chi tiết và hướng dẫnmột số điều của Luật Giáo dục đại học |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Vụ |
|
10. |
Nghị định thay thế Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú (khoản 2 Điều 16, khoản 7 Điều 19, khoản 10 Điều 21, khoản 3 Điều 24, khoản 3 Điều 29, khoản 4 Điều 36) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục HTQTCT |
|
11. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) (khoản 5, 6 và 11 Điều 1) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Nghị định quy định việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức (khoản 3 Điều 20, khoản 2 Điều 23 Luật Thỏa thuận quốc tế) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
13. |
Nghị định về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế (khoản 3 Điều 50 Luật Thỏa thuận quốc tế) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
14. |
Nghị định quy định chế độ áp dụng biệnpháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn (thay Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn và Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP) |
Lãnh đạo Bộphụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ PBGDPL |
|
15. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính (thay thế Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính và Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Tổng cục THADS, Cục HTQTCT, Cục BTTP |
|
16. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ TCCB |
|
17. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản; quản lý, phát triển nhà và công sở |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
18. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều củaNghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày01/6/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
CụcQLXLVPHC&TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, CụcKTVB, Thanh tra Bộ |
|
19. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày03/02/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CPngày 07/10/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
20. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
21. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục K.TVB, Thanh tra Bộ |
|
22. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và Nghị định số 117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
23. |
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
24. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ và đường sắt; hàng không dân dụng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
25. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu; quản lý các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
26. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CụcQLXLVPFIC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
27. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
28. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sảnxuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
29. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
30. |
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bình đẳng giới |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ TCCB |
|
31. |
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
32. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ TCCB |
|
33. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
34. |
Nghị định quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vịchủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
35. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi; trồng trọt |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
36. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
37. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; đê điều; thủy lợi |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
38. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
39. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống bạo lực gia đình |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
40. |
Nghị định quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
41. |
Nghị định quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
42. |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
43. |
Nghị định quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
44. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán. |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
45. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
46. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đặt cược và trò chơi có thưởng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
47. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng NN Việt Nam |
CụcQLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
||
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước (khoản 3 Điều 66 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi)) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (khoản 3 Điều 91 của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục KHTC |
|
Reviews
There are no reviews yet.