UỶ BAN DÂN TỘC ———— Số: 33/QĐ-UBDT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ————- Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020
—————
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020 cho các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc (Danh mục nhiệm vụ kèm theo).
Điều 2. Vụ trưởng, Thứ trưởng các đơn vị có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công trách nhiệm rõ ràng, trình Lãnh đạo Ủy ban phụ trách phê duyệt trước ngày 31/01/2020; tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ thời gian, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị được đề xuất với Lãnh đạo Ủy ban trưng tập, biệt phái công chức, viên chức do Ủy ban Dân tộc quản lý để tham gia xây dựng các đề án Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
3. Trong các cuộc hội ý Lãnh đạo Ủy ban hàng tuần, giao ban hàng tháng Văn phòng Ủy ban có trách nhiệm tổng hợp báo cáo những việc chậm tiến độ, xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm, đề xuất giải pháp để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT; – Ban Thường vụ Đảng ủy cơ quan UBDT; – Các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT; – Cổng TTĐT UBDT; – Lưu: VT, KHTC (5). |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến |
ỦY BAN DÂN TỘC ————– |
|
DANH MỤC
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
—————
TT |
Tên nhiệm vụ, đề án/Đơn vị chủ trì |
Vụ, đơn vị phối hợp |
Thời gian trình |
Hình thức sản phẩm |
Văn bản chỉ đạo |
Ghi chú |
|
BT, CN |
CP, TTg |
||||||
I. |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 01 |
|
Quyết định |
Nghị quyết số 01/NQ-CP |
|
2.2 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KTXH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 11 |
|
Báo cáo thực hiện |
Nghị quyết số 01/NQ-CP |
|
2.3 |
Thực hiện các nội dung sau khi điều tra thực trạng kinh tế – xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của TTCP kết thúc. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 1 – Tháng 12 |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 02/QĐ-TTg, ngày 05/01/2015 |
|
2.4 |
Công tác Tổng kết toàn quốc thực hiện Chiến lược Công tác dân tộc. Xây dựng Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 12 |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
2.5 |
Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số – CRIEM” (ADB) và Dự án JICA |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 1 – Tháng 12 |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.6 |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
– Thực hiện Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực dân tộc thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
Vụ Chính sách Dân tộc |
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
II. |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng Nghị định điều chỉnh, bổ sung chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc thuộc nhiệm vụ Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
Tháng 4/2020 |
|
|
|
|
2.2. |
Xây dựng Đề án vị trí việc làm cơ quan công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Quý II |
|
|
Văn bản số 8215- CV/BTCTW ngày 30/5/2019 của Ban Tổ chức Trung ương |
|
2.3. |
Quản lý nhà nước thực hiện Đề án “”Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức viên chức giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Học viện Dân tộc |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4 |
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính và kế hoạch cải cách chế độ công chức, công vụ của UBDT |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.5 |
Theo dõi hoạt động của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.6 |
Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của UBDT |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
Lớp bồi dưỡng |
|
Tháng 3 trình phê duyệt KH |
2.7 |
Tổ chức thi tuyển công chức năm 2020 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 7 |
|
|
|
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
III. |
Vụ Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng Chương trình Khoa học Công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030″ giai đoạn II (2021 – 2025) thuộc nhiệm vụ Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quản lý, thực hiện các dự án điều tra cơ bản và dự án bảo vệ mồi trường của UBDT |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên vẽ môi trường: Tổ chức các lớp tặp huấn về công tác bảo vệ môi trường chơ cán bộ làm công tác dãn tộc các cấp và người có uy tin trọng cộng dông dân tộc thicu sô |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Quý II, Quý III, Quý IV |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4 |
Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ; hoạt động của Hội đồng khoa học, hội thảo khoa học; chương trình phối hợp của UBDT với Bộ K.I1&CN và các nhiệm vụ liên quan khác. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.5 |
Quản lý Chương trình KHCN cấp quốc gia CTDT/16-20 – Những vấn đề cơ bản và cấp bách về DTTS và CSDT ở Việt Nam đến năm 2030 |
VP CT KHCN |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.6 |
Thực hiên Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
IV. |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
1 . |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đề án kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng về “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS” đến năm 2025 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
BC KQ thực hiện |
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các Tiểu Dự án thuộc Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 2: Trồng cỏ sinh thái và phát triển đàn gia súc, gia cầm phù hợp với đặc thù từng vùng, miền. |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 3: Phát triển sâm Ngọc Linh và dược liệu quý phù hợp vùng đồng bào DTTS và miền núi. |
|
|
|
|
|
|
2.2. |
Tổ chức 04 đoàn ra của Ủy ban Dân tộc: – Đoàn công chức UBDT đi học tập tại Thái Lan – Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Campuchia: – Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Lào; – Đoàn công tác cấp Vụ đi Lào; |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
Đối với các đoàn công tác khác, khi phát sinh, Vụ HTQT báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định. |
2.3. |
Tổ chức đón 03 đoàn vào: – Đón đoàn UBTWMT Lào xây dựng đất nước; – Đón đoàn Bộ các vấn đề biên giới Myanmar; – Đón đoàn Ủy ban Dân tộc Nhà nước Trung Quốc |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4 |
Tổ chức đoàn liên ngành bảo vệ báo cáo quốc gia CERD tại Geneva Thụy Sỹ về công tác nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế |
Các vụ, đơn vị liên quan |
|
|
|
|
|
2.5. |
Công tác Nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Quý IV |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.6 |
Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận từ các Ban Chỉ đạo Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ: Triển khai công tác tổ chức Hội thảo giao lưu, trao đổi kinh nghiệm giữa đại biểu dân tộc thiểu số, người có uy tín trong đồng bào DTTS sinh sống dọc tuyến biên giới Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 11 |
|
Hội nghị |
|
|
2.7 |
Thực hiện Quyết định 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của TTCP về ‘‘Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS” |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Quý III – Quý IV |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
V. |
Thanh tra Ủy ban |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy bangiao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Thực hiện các cuộc thanh tra chuyên ngành theo Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
|
Thường xuyên |
|
Biên bản, Kết luận thanh tra |
|
|
2.2. |
Kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện kết luận sau thanh tra |
|
|
|
Biên bản, Kết luận thanh tra |
|
|
2.3 |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Các Vụ, đơn vị, cá nhân liên quan |
Thường xuyên |
|
BC tình hình tiếp công dân |
|
|
2.4 |
Thực hiện nhiệm vụ của Khối trường khối thi đua thanh tra các bộ ngành Khối III |
|
Tháng 3 – Tháng 7 – Tháng 12 |
|
Báo cáo KQ thực hiện |
|
|
2.5 |
Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ công tác thanh tra chuyên ngành lĩnh vực công tác dân tộc phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
|
Kinh phí từ nguồn đào tạo cán bộ công chức của UBDT |
2.6 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
VI. |
Vụ Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
– |
Thực hiện Tiểu dự án 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.2. |
Thực hiện Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận đồng đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 1163/QĐ-TTg |
|
2.3. |
Tổ chức hội thi bằng hình thức sân khấu hóa tìm hiểu chính sách, pháp luật trong thực hiện truyền thông về giảm nghèo khu vực Tây Nam bộ |
Văn phòng ĐPCT 135 |
Tháng 10 |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4. |
Xây dựng và xuất bản, in ấn, phát hành cuốn sổ tay hỏi đáp về giảm nghèo thông tin vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
Văn phòng ĐPCT 135 |
Tháng 12 |
|
Cẩm nang |
|
|
2.5 |
Tiếp tục nghiên cứu xây dựng Luật hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số. |
Vụ Tổng hợp |
Thường xuyên |
|
|
|
Nguồn kinh phí SN KHCN |
2.6 |
Thực hiện Đề tài “nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc”. |
Vụ Tổng hợp |
Thường xuyên |
|
|
|
Nguồn kinh phí ĐTCB |
2.7 |
Thực hiện kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác dân tộc |
|
|
|
Báo cáo |
|
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
VII |
Vụ Chính sách Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển bền vừng kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, giai đoạn 2021-2030 |
|
Tháng 3 |
Tháng 4 |
|
|
|
a |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Vụ Chính sách dân tộc |
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
b |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 4: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
1.2 |
Xây dựng tiêu chí phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
|
Tháng 2 |
Tháng 3 |
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Kiểm tra, đôn đốc thực hiện Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ số 2085/QĐ- TTg |
|
2.2. |
Tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng DT&MN giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg, nghị quyết số 52/NQ-CP về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các DTTS giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1557/QĐ-TTg về phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào DTTS gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 10 |
|
|
|
Kinh phí vốn đối ứng của Dự án EMPS |
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
VIII. |
Vụ Tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiếu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 4: Thành lập và tổ chức hoạt động quỹ từ thiện đồng hành với đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.2. |
Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai doạn 2019-2021 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của TTCP |
|
2.3. |
Thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2021 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ số 1163/QĐ- TTg của TTCP |
|
2.4 |
Thực hiện thực hiện Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.5. |
Thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg, ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp Radio giai đoạn 2017 – 2021. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 1 – Tháng 12 |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ số 1860/QĐ- TTg |
|
2.6. |
Thực hiện Dự án truyền thông giảm nghèo về thông tin cho vùng DTTS và MN thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Dự án 4) |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ số 1722/QĐ- TTg |
|
2.7 |
Thực hiện Dự án 4: Phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, người bán dâm và nạn nhân bị mua bán thuộc chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.8 |
Thực hiện nhiệm vụ tăng cường công tác tuyên truyền cho các dân tộc thiểu số dọc theo tuyến biên giới Việt Nam – Lào, Việt Nam – Campuchia theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ. |
|
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
IX. |
Vụ Địa phương I |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người thuộc Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án “Điều tra, đánh giá tình hình bố trí sắp xếp dân cư ở những địa bàn xảy ra lũ ống, lũ quét và các khu vực có nguy cơ xảy ra thiên tai vùng miền núi phía Bắc”. |
Vụ Tổng hợp |
Tháng 1 – tháng 12 |
|
|
|
|
2.3 |
Đôn dốc, theo dõi, kiểm tra tình hình triển khai Đề án phát triển kinh tế – xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La hủ, Cống, Cờ Lao |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ 1672/QĐ-TTg |
|
2.4 |
Triển khai Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ 2086/QĐ-TTg |
|
2.5 |
Hội nghị giao ban công tác dân tộc 6 tháng đầu năm 2020 khu vực phía Bắc |
|
Tháng 6 |
|
|
|
|
2.6 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
X. |
Vụ Địa phương II |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Tiếp đón các đoàn người uy tín đến thăm và làm việc tại Vụ; biểu dương khen thưởng người có uy tín, chức sắc tôn giáo; thăm hỏi, hỗ trợ các hộ ĐB DTTS nghèo trong dịp Lễ Tết hoặc khó khăn hoạn nạn … |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.2 |
Dự án “Xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số vùng Tây Nguyên”. |
Vụ Tổng hợp |
Tháng 1 -tháng 12 |
|
|
|
|
2.3 |
Hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh miền Trung Tây Nguyên |
|
Tháng 6 |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XI. |
Vụ Địa phương III |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Tổ chức họp mặt nhân dịp Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây của đồng bào Khmer Nam Bộ |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 4 |
|
|
|
|
2.2. |
Dự án “Khảo sát, đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất và đời sống của đồng bào dân tộc thiểu số vùng đồng bằng sông Cửu Long’’. |
Vụ Tổng hợp |
Tháng 1 – tháng 12 |
|
|
|
|
2.3 |
Tiếp đón các đoàn người uy tín đến thăm và làm việc tại Vụ; biểu dương khen thưởng người có uy tín, chức sắc tôn giáo; thăm hỏi, hỗ trợ các hộ ĐB DTTS nghèo trong dịp Lễ Tết hoặc khó khăn hoạn nạn … |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4 |
Hội nghi giao ban công tác dân tộc 6 tháng đầu năm 2020 khu vực Tây Nam Bộ |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 6 |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XII |
Vụ Dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến và phát huy vai trò của người có uy tín và trong đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
2.2. |
Tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số toàn quốc lần thứ II năm 2020 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Quý II |
|
|
|
|
2.3 |
Thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” năm 2019 theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 1898/QĐ-TTg |
|
2.4 |
Triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025” năm 2019 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 498/QĐ-TTg |
|
2.5 |
Triển khai thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg |
|
2.6 |
Kinh phí thực hiện dự án 3: Hỗ trợ thực hiện các mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới thuộc chương trình mục |
|
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
|
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội. |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XIII |
Văn Phòng Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.2. |
Triển khai CTMTQG giảm nghèo bền vững |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ 1722/QĐ- TTg của TTCP |
Dự án 2, 4, 5 |
2.3. |
Triển khai CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ 1600/QĐ-TTg |
Nội dung số 01, 03, 04, 05, 06 |
2.4 |
Thực hiện nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai len hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135’’ theo các thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ailen. |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
QĐ 1788/QĐ-TTg |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XIV. |
Văn Phòng Ủy ban |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng danh mục Bí mật nhà nước của Ủy ban Dân tộc |
|
|
Quý I |
Quyết định |
Quyết định số 352/QĐ-UBDT ngày 31/5/2019 |
|
2.2. |
Thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Quý II, Quy III, Quý IV |
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc |
Vụ KHTC |
Thường xuyên |
|
Báo cáo |
|
|
a |
Kinh phí chính trị phí |
|
|
|
Báo cáo |
|
|
b |
Kinh phí thuê trụ sở của văn phòng Đại diện tại TP Hồ Chí Minh. |
|
|
|
Báo cáo |
|
|
c |
Kinh phí vận hành trụ sở Ủy ban Dân tộc tại 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
|
|
|
Báo cáo |
|
|
d |
Kinh phí hỗ trợ sửa chữa lớn trụ sở, tài sản |
|
|
|
Báo cáo |
|
|
e |
Kinh phí hoạt động của các thành viên thuộc Đoàn Đại biểu biên giới Việt Nam theo Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
Báo cáo |
|
|
d |
Kinh phí mua sắm tài sản cho trụ sở UBDT tại 349 Đội Cấn |
|
|
|
|
|
|
e |
Kinh phí tổ chức hội nghị tổng kết công tác dân tộc năm 2019 và triển khai nhiệm vụ năm 2020 |
|
Quý I |
|
Hội nghị |
|
|
g |
Kinh phí tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đôn đốc thực hiện CSDT |
|
|
|
|
|
|
h |
Hoạt động duy trì, cải tiến thường xuyên hệ thống quản lý chất lượng ISO hàng năm |
|
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XV |
Học viện Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc) |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.2. |
Thực hiện các nhiệm vụ theo Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Đề án: “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025” |
Vụ TCCB, Vụ KHTC |
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.3. |
Mở ngành đào tạo |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.4 |
Tổ chức lớp bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ Lào căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.5 |
Bồi dưỡng hệ dự bị đại học cho 100 học sinh hệ dự bị đại học và tổ chức các hoạt động phục vụ bồi dưỡng hệ dự bị đại học |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.6 |
Duy trì hoạt động trang thông tin điện tử Học viện Dân tộc |
|
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.7 |
Xuất bản tạp chí nghiên cứu dân tộc |
Các đơn vị liên quan |
Định kỳ theo quí |
|
Tạp chí |
|
|
2.8 |
Đào tạo, đào tạo lại, tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ công chức, viên chức Học viện Dân tộc |
|
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.9 |
Tổ chức nghiên cứu thực tế của giảng viên |
|
Tháng 3 |
|
|
|
|
2.10. |
Thực hiện Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc CTMTQGGNBV (Dự án 2: Chương trình 135) |
VP 135, Vụ KH-TC |
Thường xuyên |
|
BC tổng hợp KQ dự án |
|
|
2.11 |
Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường |
Vụ Tổng hợp, Vụ KHTC |
Thường xuyên |
|
BC tổng hợp KQ dự án |
|
|
a. |
Nâng cao nhận thức và năng lực bảo vệ môi trường cho cộng đồng vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020. |
Tháng 1- Tháng 12 |
|
|
|
||
b. |
Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường và đời sống người dân vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
Tháng 1- Tháng 12 |
|
|
|
||
c. |
Thực hiện Dự án bảo vệ môi trường: Cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ dân của một số xã an toàn khu vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
Vụ Tổng hợp |
Tháng 1- Tháng 12 |
|
|
|
|
2.11 |
Kinh phí thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: Dự án 2 Dự án thí điểm nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân thuộc. Mã Chương trình: 0390 |
Vụ KHTC |
Thường xuyên |
|
Báo cáo KQ thực hiện |
|
|
2.12 |
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ |
Vụ Tổng hợp |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.13 |
Dự án: “Tăng cường năng lực nghiên cứu và trang thiết bị khoa học công nghệ chuyên ngành cho Học viện Dân tộc” |
Tháng 3 |
|
|
|
||
2.14 |
Thực hiện các nhiệm vụ về Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào thiểu số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019 – 2025 theo Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 12/04/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
Trung tâm thông tin |
Tháng 1 -Tháng 12 |
|
|
|
|
a |
Hệ thống bồi dưỡng trực tuyến kiến thức dân tộc cho cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
b |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo nhân lực cho vùng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
c |
Cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ phục vụ công tác dân tộc |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Dự án xây dựng Học viện Dân tộc |
Các đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
Báo cáo |
|
|
2.16 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XVI. |
Trung tâm Thông tin |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
– |
Tiểu dự án 3: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
|
Tháng 1/2020 |
|
|
|
|
2.2. |
Thực hiện các nhiệm vụ về Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào thiểu số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vừng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019 – 2025 theo Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 12/04/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
Học viện Dân tộc |
Tháng 1 – Tháng 12 |
|
|
Quyết định số: 414/QĐ-TTg ngày 12/04/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
|
2.3. |
Duy trì hoạt động chuyên trang BVMT trên Cổng thông tin điện tử: cập nhật, bổ sung thông tin, dữ liệu vào khung cơ sở dữ liệu về bảo vệ môi trường vùng DTTS&MN. |
Văn phòng ĐPCT 135 |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
|
|
2.4. |
Xây dựng chuyên mục đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 năm 2017 trên Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 1163/QĐ-TTg |
|
2.5. |
Thực hiện Dự án 4: truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. Mã Chương trình: 0010. Mã Dự án: 0025 |
Văn phòng ĐPCT135 |
Thường xuyên |
|
|
|
|
a |
Duy trì trang tin điện tử Chương trình 135 của Ủy ban dân tộc |
Văn phòng ĐPCT 135 |
|
|
|
|
|
b |
Xây dựng ứng dụng quản lý, điều hành trong hệ thống cơ quan thường trực Chương trình 135 trên nền tảng thiểt bị di động (hệ điều hành iOS) |
Văn phòng ĐPCT 135 |
|
|
|
|
|
c |
Sưu tầm và cập nhật tư liệu phim, ảnh trên trang tin 135 |
Văn phòng ĐPCT 135 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Thực hiện Dự án ĐTCB chuyển tiếp: Điều tra, đánh giá nhu cầu thông tin và phương thức truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả đưa thông tin đến đồng bào dân tộc thiểu số |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BC KQ thực hiện |
Quyết định số 401/QĐ-UBDT ngày 04/7/2018 của BTCN |
|
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XVII. |
Tạp chí Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Biên soạn phát hành Đặc san “Chính sách dân tộc gắn với giảm nghèo bền vững” thuộc Dự án 4 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin CTMTQG giảm nghèo bền vừng |
Văn phòng ĐPCT 135 |
Định kỳ theo quí |
|
Đặc san |
|
|
2.2 |
Xuất bản, phát hành Tạp chí Dân tộc theo Quyết định 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS & MN, vùng đặc biệt khó khó khăn. |
Vụ Tuyên truyền, Vụ KHTC |
Định kỳ |
|
|
Quyết định 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của TTCP |
|
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Báo Dân tộc và Phát triển |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Xuất bản, phát hành báo Dân tộc và Phát triển theo Quyết định 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc cắp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS & MN, vùng đặc biệt khó khó khăn. |
|
Thường xuyên |
|
Sản phẩm báo in |
Quyết định 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của TTCP |
|
2.2. |
Xuất bản, phát hành báo Dân tộc và Phát triển 104/ kỳ/năm (02 kỳ/tuần) trong đó có đối tượng là người có uy tín theo Quyết định số 12/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thường xuyên |
|
Sản phẩm báo in |
Quyết định số 12/QĐ-TTg của TTCP |
|
2.3 |
Biên soạn, xuất bản Chuyên đề “Chương trình 135 với sự phát triển bền vững vùng dân tộc và thiểu số” thuộc Kinh phí thực hiện Dự án 4: truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững. Mã CT:0010. Mã dự án: 0025 |
Văn phòng ĐPCT 135 |
Tháng 1- Tháng 12 |
|
Chuyên dề |
|
|
2.4 |
Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số xuất sắc, tiêu biểu năm 2020 |
Các vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 11 |
|
BCKQ thực hiện |
|
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XIX. |
Nhà khách Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Kiện toàn tổ chức bộ máy, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ và nhiệm vụ đón tiếp, phục vụ ăn nghỉ của các đoàn đại biểu người dân tộc thiểu số về thăm, làm việc với Ủy ban Dân tộc, thực hiện các nhiệm vụ chính trị khác được giao. |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
|
BCKQ thực hiện |
|
|
2.2. |
Tiếp tục triển khai Dự án xây dựng Khách sạn Dân tộc |
Vụ KHTC |
Thường xuyên |
|
Báo cáo thực hiện |
|
|
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
XX |
Ban Quản lý các dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nhận ủy thác Quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc |
Học viện Dân tộc |
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Thường xuyên |
|
|
|
|
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
|
Thường xuyên |
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.