Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 326/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 326/1998/QĐ/BTC
NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

– Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

– Căn cứ các khung thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

– Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 – Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm mã số 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định số 590 TC/QĐ-TCT ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới sau đây:

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

2710

– Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưađược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loạidầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

— Xăng các loại:

2710.00.11

— Xăng dùng cho máy bay

10

2710.00.19

— Loại khác

60

2710.00.20

— Diesel các loại

50

2710.00.30

— Madut

35

2710.00.40

— Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1…)

50

2710.00.50

— Dầu hoả thông dụng

50

2710.00.60

— Napha, Refomate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

60

2710.00.70

— Codensate và các chế phẩm tương tự

15

2710.00.90

— Loại khác

7

Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực và được áp dụng cho tất cả các lô hàng xăng dầu nhập khẩu có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan bắt đầu từ ngày 01/4/1998.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 326/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 326/1998/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành: 21/03/1998 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đang cập nhật Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 326/1998/QĐ/BTC
NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

– Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

– Căn cứ các khung thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

– Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 – Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm mã số 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định số 590 TC/QĐ-TCT ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới sau đây:

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

2710

– Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưađược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loạidầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

— Xăng các loại:

2710.00.11

— Xăng dùng cho máy bay

10

2710.00.19

— Loại khác

60

2710.00.20

— Diesel các loại

50

2710.00.30

— Madut

35

2710.00.40

— Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1…)

50

2710.00.50

— Dầu hoả thông dụng

50

2710.00.60

— Napha, Refomate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

60

2710.00.70

— Codensate và các chế phẩm tương tự

15

2710.00.90

— Loại khác

7

Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực và được áp dụng cho tất cả các lô hàng xăng dầu nhập khẩu có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan bắt đầu từ ngày 01/4/1998.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 326/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu”