Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 3117/QĐ-BCT 2017 bổ sung danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

Số: 3117/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

———————–

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh tại Công văn số 1112/UBND-KTTC ngày 03 tháng 5 năm 2017 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm Sorbitol của Công ty cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh vào Danh mục hàng hóa trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 115/2017/CV-HCTN ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh, giải trình về giá bán sản phẩm Sorbitol;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH(3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số hải quan HS (*)

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

2905

44

00

D-Glucitol (Sorbitol)

– Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii.

– Sorbitol dạng si rô 70%.

– Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol

– Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít.

– Dùng cho thực phẩm.

– Hàm lượng D – Sorbitol ≥ 90%

66,19

3824

60

00

Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

– Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii.

– Sorbitol dạng si rô 70%.

– Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol

– Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít.

– Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác.

– Hàm lượng D – Sorbitol

66,19


(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 3117/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 3117/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành: 14/08/2017 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Công nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

Số: 3117/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

———————–

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh tại Công văn số 1112/UBND-KTTC ngày 03 tháng 5 năm 2017 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm Sorbitol của Công ty cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh vào Danh mục hàng hóa trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 115/2017/CV-HCTN ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh, giải trình về giá bán sản phẩm Sorbitol;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH(3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số hải quan HS (*)

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

2905

44

00

D-Glucitol (Sorbitol)

– Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii.

– Sorbitol dạng si rô 70%.

– Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol

– Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít.

– Dùng cho thực phẩm.

– Hàm lượng D – Sorbitol ≥ 90%

66,19

3824

60

00

Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

– Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii.

– Sorbitol dạng si rô 70%.

– Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol

– Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít.

– Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác.

– Hàm lượng D – Sorbitol

66,19


(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 3117/QĐ-BCT 2017 bổ sung danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được”