Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 – 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
——-

Số: 31/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

——-

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2.Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4.Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lý Thái Hải

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

LUC

70.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

45.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

50.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

LUC

70.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

50.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

LUC

55.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

LUC

50.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

45.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

45.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

30.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

70.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

30.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

30.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

35.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

CLN

50.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

CLN

30.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

CLN

30.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

CLN

40.000

2

Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

CLN

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

CLN

25.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

CLN

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

CLN

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

CLN

40.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

CLN

45.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

CLN

35.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

CLN

50.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

CLN

35.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

CLN

30.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

CLN

20.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

CLN

15.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

RSX

15.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

RSX

8.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

RSX

6.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

RSX

8.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

RSX

6.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

RSX

7.500

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

RSX

5.500

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

RSX

9.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

RSX

8.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

RSX

12.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

RSX

10.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê

RSX

8000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

RSX

8.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

RSX

6.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

RSX

5.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

RSX

7.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

RSX

6.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

RSX

5.000

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

NTS

50.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

NTS

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

NTS

25.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

NTS

45.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

NTS

40.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

NTS

50.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

NTS

25.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

NTS

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

NTS

45.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

NTS

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

NTS

45.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

NTS

45.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

NTS

40.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

NTS

35.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

NTS

25.000

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

20.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

19.000

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

19.000

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

22.000

III

Đường Hùng Vương

18.000

IV

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

8.000

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

7.000

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

6.000

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

3.500

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)

8.000

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

2.000

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

3.000

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.500

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

2.500

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

2.000

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.500

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

5.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

9.000

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

2.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

2.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

7.000

7

Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

5.000

8

Đường song song với đường Trường Chinh

8.000

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

1.500

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.700

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

1.500

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

4.500

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

5.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

7.000

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

6.000

13

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

4.000

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

3.000

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

3.000

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

3.500

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

11.000

16.2

Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

11.000

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

6.000

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

3.000

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

5.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

6.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

3.500

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

700

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.500

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.700

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

2.000

20.5

Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

1.500

20.6

Các khu vực còn lại

700

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

1.700

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6

3.500

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường)

19.000

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

9.000

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

8.000

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

7.000

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

6.000

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

5.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

22.000

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

8.000

VI

Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

5.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộcđịa phận Phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

11.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

11.000

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

6.000

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

6.000

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

8.000

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

3.000

VIII

Đường Cứu quốc

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

5.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

1.500

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

5.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

3.000

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh

5.000

3

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

3.000

4

Đường nhánh Tổ 2

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

800

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

800

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

600

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

1.200

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

2.000

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

2.000

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

2.000

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

600

8

Đường nhánh Tổ 7

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

800

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

800

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

500

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

600

9

Đường nhánh Tổ 8A

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

1.000

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

1.000

10

Đường nhánh Tổ 8B

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.700

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

1.000

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

800

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

600

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

800

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

600

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

600

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

600

11

Đường nhánh Tổ 9

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

1.000

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

1.200

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

1.200

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

1.000

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

600

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

1.200

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

600

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

1.000

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

1.000

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

600

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

700

12

Đường nhánh Tổ 10

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

1.000

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

600

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

600

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

1.400

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

600

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

600

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

1.300

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

800

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

600

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

600

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

600

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

1.100

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

1.000

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

1.300

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

600

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

800

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

600

14

Đường nhánh Tổ 12

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

500

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

600

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

1.500

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

1.000

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

700

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

700

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

900

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

700

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

600

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

600

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

600

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

1.200

16

Các khu vực còn lại

400

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

3.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

14.000

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

12.000

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

10.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

9.000

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

7.000

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

3.000

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

5

Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

1.500

6

Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng

1.200

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

1.200

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

3.200

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

2.000

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

2.000

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.500

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

700

14

Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

1.500

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

2.000

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

800

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.700

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

2.000

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

700

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

600

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

2.000

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

700

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

1.500

25

Khu vực còn lại Tổ 6

750

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

600

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

3.000

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

2.000

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

3.200

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

3.400

32

Các khu vực còn lại

700

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

20.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

19.000

II

Đường Hùng Vương

16.000

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

13.000

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

9.000

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

7.000

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

8.000

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

6.000

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

4.500

V

Đường Hoàng Trường Minh

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

5.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

3.000

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

5.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

1

Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

4.000

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

3.000

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

3.000

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

3.500

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

1.500

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

700

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

5.000

VIII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

6.000

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

6.500

2

Đường vào Trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

3.000

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

1.500

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

1.000

3

Đường Bàn Văn Hoan

5.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

3.000

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ

4.000

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

3.000

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

6.000

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

3.000

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

800

9

Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

2.000

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)

1.500

11

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

3.000

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

2.000

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

2.000

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

2.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

3.500

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

1.500

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

3.000

18

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

2.500

19

Khu dân cư Tổ 13

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

1.200

19.2

Các trục đường nhánh

900

IX

Các khu vực còn lại

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.500

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

1.000

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

700

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

600

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

500

PHƯỜNG XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

3.000

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.700

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

3.000

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

1.000

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – Quốc lộ 3B)

500

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn

1.000

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

400

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

300

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng

200

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

250

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

250

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

250

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

500

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

400

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

400

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

300

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

200

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

300

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

400

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

330

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

330

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

1.000

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

500

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

400

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

250

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

400

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

400

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

450

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

400

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

1.000

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

250

16

Các khu vực còn lại

200

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

4.000

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

2.500

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

1.200

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

3.000

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

1.000

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

700

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

500

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

400

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

450

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

350

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

300

4

Tổ Nà Pam

400

5

Tổ Khuổi Hẻo

300

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

700

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

500

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

500

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

400

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

300

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

200

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

300

8

Tổ Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

1.000

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

700

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

400

9

Tổ Xây Dựng

700

10

Tổ Nà Pèn

10.1

Đường Nà Pèn – Pá Danh

700

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

700

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

1.200

10.4

Các vị trí còn lại

400

11

Tổ Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

800

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

400

12

Tổ Khuổi Dủm

400

13

Tổ Lâm trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

600

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

350

14

Tổ Giao Lâm

700

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

400

16

Tổ Khuổi Mật

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

1.000

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

500

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

300

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

700

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

200

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

2.000

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

1.200

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

1.200

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

900

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

750

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

850

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

750

7

Đường nội thị Tổ 6

800

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

550

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

400

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

500

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

350

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

450

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

550

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

800

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

450

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

450

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

350

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

4.000

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

3.360

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

2.400

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.920

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.760

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

2.880

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

1.920

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

1.000

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

4.000

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

3.360

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

2.400

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

1.120

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

2.720

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

2.400

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.920

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.760

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

4.000

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

2.400

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

1.600

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

800

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.920

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

1.600

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.920

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.680

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

1.120

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.920

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

1.920

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

3.600

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

3.200

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

880

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

560

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

2.240

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

1.120

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

560

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

400

HUYỆN NA RÌ

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

2.100

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

1.200

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

2.100

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

2.000

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

1.200

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

2.000

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

1.200

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

1.000

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

1.200

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

600

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

1.200

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

1.200

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

800

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

800

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

1.200

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

1.100

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

1.200

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

1.200

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

1.200

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

1.200

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

500

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

1.200

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

1.200

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.800

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

1.500

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

600

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

800

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

600

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

500

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

800

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

800

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.500

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.600

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.700

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.800

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.900

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

2.100

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

400

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

300

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

4.500

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 – QL3)

3.000

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.800

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

3.000

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.800

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.800

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

1.000

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.900

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.400

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.750

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.400

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

2.300

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

2.400

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

2.550

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

2.000

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

2.550

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

2.450

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

2.550

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

2.550

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

2.550

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

2.100

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.700

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

2.350

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

1.400

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

2.100

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.700

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.400

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

2.550

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.700

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.800

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.500

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

850

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

850

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

1.200

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.400

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

900

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.800

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

1.000

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

2.450

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

2.350

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

850

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

650

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.500

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

1.200

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

600

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

500

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

300

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

1.200

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

500

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

400

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

550

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

250

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.500

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

1.350

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

600

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

500

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

300

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

250

7

Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

1.200

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là100m trở lại

500

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

100

2

Các thôn vùng thấp còn lại

120

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

500

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

16.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

15.200

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

15.200

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

17.600

III

Đường Hùng Vương

14.400

IV

Đường Trần Hưng Đạo

14.400

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

6.400

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

5.600

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

4.800

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

2.800

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

6.400

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

1.600

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

2.400

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.000

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

2.000

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

1.600

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.200

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

4.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

7.200

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

2.000

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

2.000

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

5.600

7

Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

4.000

8

Đường song song với đường Trường Chinh

6.400

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

1.200

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.360

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

1.200

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

3.600

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

4.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

5.600

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

4.800

13

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

3.200

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.400

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.400

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

2.800

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.800

16.2

Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu

8.800

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

4.800

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

2.400

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

4.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

4.800

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

2.800

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

560

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.200

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.360

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.600

20.5

Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

1.200

20.6

Các khu vực còn lại

560

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

1.360

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

2.800

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường)

15.200

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

13.600

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

7.200

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

6.400

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

5.600

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

4.800

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

4.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

17.600

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

6.400

VI

Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

4.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộcđịa phận Phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.800

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

8.800

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

4.800

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

4.800

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

6.400

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

2.400

VIII

Đường Cứu quốc

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

4.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

1.200

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

4.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

2.400

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh

4.000

3

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

2.400

4

Đường nhánh Tổ 2

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

640

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

640

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

480

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

960

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

1.600

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

1.600

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.600

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

480

8

Đường nhánh Tổ 7

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

640

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

640

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

400

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

480

9

Đường nhánh Tổ 8A

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

800

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

800

10

Đường nhánh Tổ 8B

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.360

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

800

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

640

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

480

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

640

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

480

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

480

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

480

11

Đường nhánh Tổ 9

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

800

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

960

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

960

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

800

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

480

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

960

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

480

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

800

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

800

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

480

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

560

12

Đường nhánh Tổ 10

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

800

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

480

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

480

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

1.120

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

480

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

480

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

1.040

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

640

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

480

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

480

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

480

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

880

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

800

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

1.040

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

480

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

640

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

480

14

Đường nhánh Tổ 12

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

400

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

480

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

1.200

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

800

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

560

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

560

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

720

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

560

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

480

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

480

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

480

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

960

16

Các khu vực còn lại

320

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

2.400

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

11.200

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

9.600

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

8.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

7.200

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.600

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.400

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

5.600

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

2.400

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

5

Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

1.200

6

Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

960

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

960

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

2.560

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.600

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.600

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.200

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

560

14

Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

1.200

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

960

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

1.600

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

640

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.360

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.600

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

560

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

480

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.600

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

560

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

1.200

25

Khu vực còn lại Tổ 6

600

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

480

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

2.400

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

1.600

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai

2.000

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

2.560

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

2.720

32

Các khu vực còn lại

560

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

16.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

15.200

II

Đường Hùng Vương

12.800

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

10.400

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

7.200

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

5.600

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

6.400

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

4.800

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

3.600

V

Đường Hoàng Trường Minh

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

4.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

2.400

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

4.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

1

Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

3.200

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

2.400

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

2.400

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

2.800

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

1.200

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

560

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

4.000

VIII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

4.800

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

5.200

2

Đường vào Trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

2.400

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

1.200

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

800

3

Đường Bàn Văn Hoan

4.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

2.400

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

3.200

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

2.400

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

4.800

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

2.400

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)

640

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

1.600

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.200

11

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

2.400

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.600

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.600

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

2.000

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.800

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

1.200

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

2.400

18

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

2.000

19

Khu dân cư Tổ 13

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

960

19.2

Các trục đường nhánh

720

IX

Các khu vực còn lại

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.200

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

800

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

560

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

480

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

400

PHƯỜNG XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

2.400

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.360

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

2.400

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.000

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

800

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – QL3B)

400

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

800

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

320

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

240

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng

160

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

200

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

200

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

200

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

400

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

320

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

320

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

240

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

160

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

240

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

320

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

264

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

264

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

800

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

400

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

320

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

200

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

320

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

320

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

360

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

320

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

800

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

200

16

Các khu vực còn lại

160

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

3.200

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

2.000

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

960

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

2.400

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

800

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

560

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

400

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

320

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

360

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

280

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

240

4

Tổ Nà Pam

320

5

Tổ Khuổi Hẻo

240

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

560

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

400

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

400

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

320

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

240

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

160

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

240

8

Tổ Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

800

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

560

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

320

9

Tổ Xây Dựng

560

10

Tổ Nà Pèn

10.1

Đường Nà Pèn – Pá Danh

560

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

560

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

960

10.4

Các vị trí còn lại

320

11

Tổ Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

640

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

320

12

Tổ Khuổi Dủm

320

13

Tổ Lâm trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

480

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

280

14

Tổ Giao Lâm

560

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

320

16

Tổ Khuổi Mật

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

800

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

400

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

240

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

560

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

160

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

1.600

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

960

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

960

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

720

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

600

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

680

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

600

7

Đường nội thị Tổ 6

640

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

440

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

320

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

400

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

280

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

360

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

440

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

640

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

360

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

360

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

280

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

3.200

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

2.688

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

1.920

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.536

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.408

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

2.304

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

1.536

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

800

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

3.200

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

2.688

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

1.920

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

896

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

2.176

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

1.920

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.536

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.408

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

3.200

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

1.920

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

1.280

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

640

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.536

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

1.280

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.536

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.344

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

896

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.536

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

1.536

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

2.880

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

2.560

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

704

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

448

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.792

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

896

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

448

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

320

HUYỆN NA RÌ

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

1.680

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

960

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

1.680

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

1.600

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

960

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

1.600

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

960

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

800

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

960

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

480

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

960

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

960

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

640

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

640

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

960

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

880

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

960

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

960

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

960

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

960

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

400

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

960

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

960

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.440

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

1.200

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

480

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

640

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

480

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

400

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

640

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

640

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.200

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.280

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.360

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.440

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.520

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

1.680

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

320

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

240

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

3.600

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.440

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.440

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.440

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

2.400

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.440

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

2.400

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.440

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.440

III

Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

800

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.520

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.120

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.400

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.120

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.840

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.920

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

2.040

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

1.600

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

2.040

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.960

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

2.040

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

2.040

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

2.040

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

1.680

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.360

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.880

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

1.120

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

1.680

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.360

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.120

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

2.040

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.360

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.440

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.200

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

680

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

680

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

960

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.120

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

720

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.440

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

800

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

1.960

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

1.880

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

680

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

520

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.200

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

960

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

480

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

400

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

240

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

960

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

400

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

320

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

440

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

200

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.200

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

1.080

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

480

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

400

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

240

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

200

7

Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

960

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

400

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

80

2

Các thôn vùng thấp còn lại

96

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

400

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

12.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

11.400

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

11.400

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

13.200

III

Đường Hùng Vương

10.800

IV

Đường Trần Hưng Đạo

10.800

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

4.800

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

4.200

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

3.600

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

2.100

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

4.800

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

1.200

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

1.800

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

1.500

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

1.500

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

1.200

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

900

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

3.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

5.400

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

1.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

1.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

4.200

7

Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

3.000

8

Đường song song với Đường Trường Chinh

4.800

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

900

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.020

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

900

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

2.700

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

3.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

4.200

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

3.600

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

2.400

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

1.800

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

1.800

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

2.100

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

6.600

16.2

Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

6.600

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

3.600

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

1.800

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

3.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

3.600

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

2.100

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

420

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

900

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.020

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.200

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

900

20.6

Các khu vực còn lại

420

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)

1.020

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

2.100

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường)

11.400

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

10.200

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

5.400

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

4.800

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

4.200

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

3.600

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

3.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

13.200

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

4.800

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

3.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộcđịa phận Phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

6.600

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

6.600

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

3.600

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

3.600

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

4.800

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

1.800

VIII

Đường Cứu quốc

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

3.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

900

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

3.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

1.800

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh

3.000

3

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

1.800

4

Đường nhánh Tổ 2

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

480

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

480

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

360

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

720

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

1.200

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

1.200

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.200

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

360

8

Đường nhánh Tổ 7

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

480

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

480

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

300

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

360

9

Đường nhánh Tổ 8A

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

600

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

600

10

Đường nhánh Tổ 8B

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.020

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

600

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

480

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

360

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

480

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

360

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

360

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

360

11

Đường nhánh Tổ 9

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

600

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

720

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

720

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

600

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

360

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

720

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

360

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

600

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

600

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

360

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh

420

12

Đường nhánh Tổ 10

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

600

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

360

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

360

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

840

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

360

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

360

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

780

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

480

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

360

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

360

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

360

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

660

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

600

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

780

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

360

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

480

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

360

14

Đường nhánh Tổ 12

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

300

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

360

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

900

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

600

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

420

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

420

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

540

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

420

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

360

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

360

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

360

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

720

16

Các khu vực còn lại

240

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

1.800

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

8.400

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

7.200

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

6.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

5.400

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.200

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.800

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

4.200

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

1.800

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

900

6

Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

720

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

720

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

1.920

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.200

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.200

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

900

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

420

14

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

900

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

720

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

1.200

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

480

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.020

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.200

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

420

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

360

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.200

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

420

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

900

25

Khu vực còn lại Tổ 6

450

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

360

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

1.800

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

1.200

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

1.920

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

2.040

32

Các khu vực còn lại

420

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

12.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

11.400

II

Đường Hùng Vương

9.600

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

7.800

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

5.400

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

4.200

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

4.800

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

3.600

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

2.700

V

Đường Hoàng Trường Minh

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

3.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

1.800

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

3.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

1

Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

2.400

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

1.800

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

1.800

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

2.100

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh

900

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

420

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

3.000

VIII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

3.600

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

3.900

2

Đường vào Trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

1.800

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

900

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

600

3

Đường Bàn Văn Hoan

3.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

1.800

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

2.400

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

1.800

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

3.600

7

Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

1.800

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

480

9

Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

1.200

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

900

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

1.800

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.200

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.200

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

1.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.100

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

900

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

1.800

18

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

1.500

19

Khu dân cư Tổ 13

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

720

19.2

Các trục đường nhánh

540

IX

Các khu vực còn lại

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

900

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

600

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

420

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

360

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

300

PHƯỜNG XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

1.800

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.020

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

1.800

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

1.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

600

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – QL3B)

300

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

600

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

240

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

180

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng

120

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

150

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

150

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

150

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

300

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

240

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

240

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

180

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

120

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

180

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

240

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

198

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

198

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

600

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

300

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

240

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

150

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

240

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

240

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

270

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

240

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

600

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

150

16

Các khu vực còn lại

120

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

2.400

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

1.500

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

720

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

1.800

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

600

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

420

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

300

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

240

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

270

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

210

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

180

4

Tổ Nà Pam

240

5

Tổ Khuổi Hẻo

180

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

420

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

300

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

300

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

240

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

180

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

120

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

180

8

Tổ Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

600

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

420

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

240

9

Tổ Xây Dựng

420

10

Tổ Nà Pèn

10.1

Đường Nà Pèn – Pá Danh

420

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư KhuôiKén

420

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

720

10.4

Các vị trí còn lại

240

11

Tổ Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

480

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

240

12

Tổ Khuổi Dủm

240

13

Tổ Lâm Trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

360

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

210

14

Tổ Giao Lâm

420

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

240

16

Tổ Khuổi Mật

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

600

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

300

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

180

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

420

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

120

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

1.200

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

720

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20 m)

720

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

540

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

450

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

510

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

450

7

Đường nội thị Tổ 6

480

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

330

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

240

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

300

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

210

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

270

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

330

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

480

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

270

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

270

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

210

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

2.400

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

2.016

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

1.440

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.152

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.056

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

1.728

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)

1.152

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

600

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

2.400

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

2.016

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

1.440

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

672

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.632

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

1.440

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.152

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.056

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

2.400

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

1.440

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

960

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

480

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.152

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

960

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.152

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.008

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

672

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.152

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn

1.152

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

2.160

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

1.920

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

528

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

336

20

Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.344

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

672

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

336

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

240

HUYỆN NA RÌ

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

1.260

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

720

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

1.260

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

1.200

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

720

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

1.200

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

720

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

600

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

720

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

360

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

720

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

720

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

480

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

480

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

720

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

660

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

720

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

720

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

720

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

720

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

300

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

720

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

720

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.080

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

900

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

360

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

480

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

360

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

300

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

480

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

480

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

900

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

960

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.020

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.080

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.140

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

1.260

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

240

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

180

BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

2.700

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.080

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.080

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.080

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

1.800

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.080

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

1.800

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.080

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.080

III

Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

600

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.140

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

840

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.050

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

840

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.380

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.440

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

1.530

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

1.200

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.530

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.470

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.530

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.530

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

1.530

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

1.260

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.020

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.410

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

840

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

1.260

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.020

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

840

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.530

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.020

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.080

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

900

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

510

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

510

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

720

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

840

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

540

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.080

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

600

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

1.470

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

1.410

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

510

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

390

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

900

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

720

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

360

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

300

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

180

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

720

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

300

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

240

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

330

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

150

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

900

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

810

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

360

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

300

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

180

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

150

7

Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

720

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

300

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

60

2

Các thôn vùng thấp còn lại

72

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

300

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

XÃ NÔNG THƯỢNG

I

Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259)

1

Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

2.500

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

1.100

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

900

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận

700

5

Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

500

II

Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên

1

Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu

800

2

Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)

500

3

Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời

700

4

Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

1.000

III

Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường PhùngChí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

4.000

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đếngiáp đất phường Phùng Chí Kiên

5.000

V

Các trục đường nhánh

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song

550

2

Đường vào Kho K97

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97

2.000

2.2

Từ sau 100m đường vào Kho K97

1.200

3

Đường vào thôn Thôm Luông

700

4

Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông

500

5

Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

400

6

Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản

500

7

Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

400

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ

500

9

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

400

10

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

400

11

Các khu vực còn lại

300

XÃ DƯƠNG QUANG

1

Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)

3.000

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

1.500

3

Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt

300

4

Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

1.000

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

5.1

Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết

3.500

5.2

Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

1.000

5.3

Khu tái định cư Khuôi Ken thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt

1.200

5.4

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

5.4.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

3.200

5.4.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

3.400

5.5

Các khu vực còn lại

1.000

6

Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng

400

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa

500

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

300

9

Khu đường Nà Cưởm

9.1

Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh

500

9.2

Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

300

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài

250

11

Trục đường Bản Cáu – Bản Trang

300

12

Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng

300

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

250

14

Các khu vực còn lại

200

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

2.000

2

Đường Yên Đĩnh – Bình Văn

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

1.100

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

550

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện

850

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)

430

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

600

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

500

7

Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình

550

8

Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu

400

9

Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

150

II

Khu vực các xã

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, CaoKỳ, Hòa Mục)

1.1

Xã Thanh Bình

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

350

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

870

Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

360

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng

800

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)

560

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)

600

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

350

Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình

550

Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình

130

1.2

Xã Nông Thịnh

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

360

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

560

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

450

1.3

Xã Nông Hạ

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62

950

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

450

Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh

330

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

600

1.4

Xã Cao Kỳ

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ

650

1.5

Xã Hòa Mục

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

340

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

310

Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

500

1.6

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

310

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

250

3

Đất ở các xã

3.1

Xã Yên Cư

Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

320

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

220

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư

130

Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư

110

3.2

Xã Yên Hân

Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

800

Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai

320

Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu

280

3.3

Xã Bình Văn

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

320

3.4

Xã Như Cố

Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)

500

Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

300

Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256

250

3.5

Xã Quảng Chu

Từ cầu treo đến đường QL3

400

Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu

550

3.6

Xã Thanh Vận

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)

550

3.7

Xã Mai Lạp

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

450

Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

350

Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ

350

Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

350

Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

350

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

300

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

350

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp – Bản Vá)

250

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá – Tổng Vụ)

250

Đất ở nông thôn còn lại

150

3.8

Xã Thanh Mai

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

900

3.9

Xã Tân Sơn

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

350

4

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

220

5

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

110

6

Đất ở nông thôn của các xã

6.1

Đất ở nông thôn còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

120

6.2

Đất ở nông thôn còn lại của các xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

110

6.3

Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

100

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản,Phương Viên)

1

Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía

500

2

Ngã ba thôn Nà Tải xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

465

3

Xung quanh chợ Phương Viên

3.1

Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

550

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

450

3.3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

450

4

Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên

200

II

Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

1

Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

690

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

480

3

Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung

480

4

Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía

350

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma

600

6

Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng

250

7

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

300

III

Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, YênMỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

1

Đoạn chợ Yên Nhuận

1.1

Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

450

1.2

Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

375

2

Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

300

3

Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ

180

3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

130

4

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

195

IV

Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, YênThượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B

1

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)

450

2

Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng

230

3

Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

350

4

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)

225

5

Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng

150

6

Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh

250

7

Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh

200

8

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

250

9

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)

200

V

Thị tứ Bản Thi

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

200

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

250

VI

Các trục đường liên xã

1

Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

150

2

Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT257B

2.1

Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

465

2.2

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

375

2.3

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

375

2.4

Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía

315

2.5

Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện

300

2.6

Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc

300

2.7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

130

3

Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc

3.1

Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2

130

3.2

Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc

130

3.3

Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư

130

4

Đường Quảng Bạch – Tân Lập

130

5

Đường Bằng Lũng – Đại Sảo

130

6

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

105

VII

Các tuyến đường khác

1

QL3C Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận

130

2

QL3C Bình Trung – Phong Huân

120

3

QL3C Nghĩa Tá – Phong Huân

130

4

QL3C Bằng Lãng – Khu C

130

5

QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc

300

6

QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

120

7

Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng

300

8

Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

300

9

Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

130

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

90

HUYỆN NA RÌ

A

Khu vực giáp ranh với thị trấn

I

Xã Lương Hạ

1

Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường

900

2

Từ giáp đất nhà ông Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động

1.600

3

Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)

1.500

4

Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử

600

5

Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương

600

6

Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

500

7

Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

300

8

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

240

9

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

170

10

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

70

11

Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ

450

12

Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ

120

13

Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ

150

14

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

110

15

Đường vào động Nàng Tiên

15.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến

320

15.2

Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên

100

16

Đường Kim Lư – Lương Thành

16.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)

290

16.2

Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ

100

17

Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

250

18

Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở

150

19

Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng

100

20

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 03m

80

II

Xã Kim Lư

1

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)

250

2

Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

600

3

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

110

4

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

120

5

Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

130

6

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

190

7

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

600

8

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào

130

9

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B

150

10

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

70

III

Xã Lam Sơn

1

Trục QL3B

1.1

Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát

260

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

180

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

450

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

120

1.5

Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư

260

2

Quốc lộ 279

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

270

2.2

Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

70

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

180

3

Các trục đường khác

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

170

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành)

90

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

70

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

70

B

Các trung tâm cụm xã

I

Trung tâm xã Cường Lợi

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

170

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học

270

3

Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

270

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

130

5

Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

120

6

Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế

240

7

Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

120

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

110

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

100

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

200

11

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

150

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

80

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

80

14

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

60

15

Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi

100

16

Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư

80

17

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

II

Trung tâm xã Lạng San

1

Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu

70

2

Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

85

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

330

4

Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San

220

5

Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

70

6

Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

200

7

Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

280

8

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

III

Trung tâm xã Xuân Dương

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

800

2

Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

200

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

200

4

Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

200

5

Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá

200

6

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

100

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

1

Trục QL 3B

1.1

Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

320

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

150

1.3

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

80

1.4

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

60

2

Trục QL279

2.1

Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

320

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

150

2.3

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

60

3

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

60

V

Trung tâm xã Hảo Nghĩa

1

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

100

2

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

450

3

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

90

4

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm

90

5

Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót

90

6

Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng

80

7

Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

80

C

Các trục đường liên xã

1

Các đường liên xã trong huyện

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

70

1.2

Các đường liên xã còn lại

60

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

2.1

Xã Đổng Xá

Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

80

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã

100

Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

80

Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học

70

2.2

Xã Liêm Thủy

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

100

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

80

Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân

100

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

100

2.3

Xã Dương Sơn

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu

100

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

70

Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

70

Đường liên thôn Rầy Ỏi – Khuổi Kheo

60

2.4

Xã Văn Minh

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

70

Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành

70

2.5

Xã Ân Tình

Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường

70

2.6

Xã Văn Học

Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01

70

Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

70

2.7

Xã Kim Hỷ

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn

70

Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

70

2.8

Xã Vũ Loan

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

100

Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan

70

Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa

70

Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc

70

2.9

Xã Lương Thành

Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư)

60

Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

70

Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)

100

Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

70

2.10

Xã Côn Minh

Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

200

Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

100

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

80

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

150

Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)

300

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

100

2.11

Xã Hữu Thác

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

80

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

80

Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác

80

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

100

2.12

Xã Quang Phong

Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

90

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

100

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

120

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

100

Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)

90

Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong

90

Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng

80

Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển

70

2.13

Xã Lương Thượng

Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

80

Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

60

D

Các vị trí chưa nêu ở trên

60

HUYỆN BẠCH THÔNG

A

Khu vực các xã

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)

2.800

2

Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)

1.000

3

Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)

500

4

Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình – Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

300

5

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập

2.700

6

Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)

1.500

7

Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)

1.500

8

Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)

600

9

Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)

500

10

Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương

300

11

Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258

400

12

Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

400

13

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn

500

14

Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị

500

15

Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

500

16

Các đường trục xã và liên xã còn lại

300

17

Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

100

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

1

Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng

2.000

2

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

1.000

3

Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

1.500

4

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ)

1.000

HUYỆN BA BỂ

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

I

Đất khu du lịch

1

Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

1.100

2

Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)

1.000

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

900

4

Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

900

5

Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn – Ba Bể

2.000

6

Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

900

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

650

8

Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)

300

II

Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh

1.000

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

500

3

Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể

350

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

500

5

Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)

300

III

Đường QL279 (dọc hai bên đường)

1

Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu

350

2

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

470

3

Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)

350

4

Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch

250

5

Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

320

6

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

500

7

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

400

8

Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang

250

IV

Đường ĐT253 (212)

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

350

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu

250

3

Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến

250

4

Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam

300

5

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La

250

V

Đường ĐT258B

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

800

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

580

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

270

VI

Các trục đường phụ

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)

700

2

Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

800

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

800

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

400

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

270

6

Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn

300

7

Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ

250

8

Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng

300

9

Từ tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát

450

10

Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao

200

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

120

HUYỆN NGÂN SƠN

A

Xã Lãng Ngâm

I

Trục QL3 (về phía Bạch Thông)

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

1.1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương

500

1.2

Tư hêt đât nha ông Vương đên hêt đât nhà ông Tiến

600

1.3

Tư hêt đât nha ông Tiên đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

500

2

Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)

200

3

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

120

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

100

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

120

6

Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

120

II

Đi về phía thị trấn Nà Phặc

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)

400

III

Tuyến QL279

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

200

2

Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

100

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

100

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

350

B

Khu vực xã Vân Tùng

I

Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

2.000

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

1.300

3

Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

3.1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

2.600

3.2

Các khu vực còn lại

1.500

4

Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

600

5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

300

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

350

7

Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

700

II

Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

1.500

2

Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

400

III

Các trục đường khác

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

750

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

650

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

500

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

1.600

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

1.500

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

1.150

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

200

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

650

9

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

400

10

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

300

11

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

700

12

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

500

13

Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

350

C

Xã Đức Vân

1

Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

400

2

Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

500

3

Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân

650

4

Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

300

5

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)

300

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

300

D

Khu vực xã Bằng Vân

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

2.000

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

1.500

3

Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

500

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

4.1

Từ cua Bật Bông đến hết đất nha ông Đăng Tuân Dương

250

4.2

Tư hêt đât nha ông Đăng Tuân Dương đên hêt đât Băng Vân

200

5

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

300

6

Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân

300

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

1.500

2

Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

700

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

500

4

Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

350

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

300

Đ

Xã Hương Nê

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

250

2

Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

600

3

Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

150

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

250

E

Xã Thuần Mang

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế

1500

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

700

3

Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

450

4

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

300

5

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

450

6

Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

350

7

Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

250

8

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

250

9

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)

120

G

Khu vực các xã còn lại

1

Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)

220

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

120

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

100

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên

90

HUYỆN PÁC NẶM

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

1

Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục

320

2

Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

1.250

3

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

2.000

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

1.900

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

720

6

Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành

320

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)

2.000

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

3.000

9

Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

700

10

Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn)

320

11

Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

1.750

12

Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân – Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ

4.850

13

Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố

1.250

14

Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

350

15

Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố

2.000

16

Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)

1.500

17

Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai

500

18

Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố – Cổ Linh

110

19

Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

5.000

20

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú

3.500

21

Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

875

22

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

260

23

Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng

400

24

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân – Ủy ban nhân dân huyện

1.800

25

Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang

320

26

Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)

2.400

27

Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

320

28

Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố – Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư

150

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)

255

1

Xã Nghiên Loan

1.1

Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)

150

1.2

Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)

255

1.3

Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)

150

2

Xã Xuân La

2.1

Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)

150

2.2

Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ

255

2.3

Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)

150

3

Đất ở các xã còn lại

255

III

Các trục đường liên xã

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

100

2

Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)

220

3

Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)

340

4

Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)

255

IV

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

1

Xã Bộc Bố

100

2

Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

80

3

Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

60

Thuộc tính văn bản
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lý Thái Hải
Ngày ban hành: 20/12/2019 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
——-

Số: 31/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

——-

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2.Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4.Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lý Thái Hải

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

LUC

70.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

45.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

50.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

LUC

70.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

50.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

LUC

55.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

LUC

50.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

45.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

45.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

30.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

70.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

30.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

30.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

2.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

2.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

3.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

– Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

– Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

35.000

3.4

– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

CLN

50.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

CLN

30.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

CLN

30.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

CLN

40.000

2

Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

CLN

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

CLN

25.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

CLN

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

CLN

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

CLN

40.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

CLN

45.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

CLN

35.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

CLN

50.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

CLN

35.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

CLN

30.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

CLN

20.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

CLN

15.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

RSX

15.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

RSX

8.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

RSX

6.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

RSX

8.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

RSX

6.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

RSX

7.500

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

RSX

5.500

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

RSX

10.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

RSX

9.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

RSX

8.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

RSX

12.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

RSX

10.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê

RSX

8000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

RSX

8.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

RSX

6.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

RSX

5.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

RSX

7.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

RSX

6.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

RSX

5.000

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

1

Giá đất các xã, phường

NTS

50.000

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

NTS

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

NTS

25.000

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

NTS

45.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

NTS

40.000

HUYỆN NA RÌ

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

NTS

50.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

NTS

25.000

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

NTS

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

NTS

45.000

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

NTS

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

NTS

45.000

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

NTS

55.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

NTS

45.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

NTS

40.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất xã Bộc Bố

NTS

35.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

NTS

30.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

NTS

25.000

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

20.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

19.000

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

19.000

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

22.000

III

Đường Hùng Vương

18.000

IV

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

8.000

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

7.000

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

6.000

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

3.500

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)

8.000

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

2.000

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

3.000

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.500

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

2.500

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

2.000

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.500

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

5.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

9.000

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

2.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

2.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

7.000

7

Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

5.000

8

Đường song song với đường Trường Chinh

8.000

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

1.500

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.700

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

1.500

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

4.500

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

5.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

7.000

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

6.000

13

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

4.000

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

3.000

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

3.000

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

3.500

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

11.000

16.2

Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

11.000

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

6.000

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

3.000

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

5.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

6.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

3.500

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

700

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.500

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.700

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

2.000

20.5

Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

1.500

20.6

Các khu vực còn lại

700

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

1.700

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6

3.500

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường)

19.000

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

9.000

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

8.000

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

7.000

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

6.000

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

5.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

22.000

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

8.000

VI

Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

5.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộcđịa phận Phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

11.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

11.000

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

6.000

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

6.000

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

8.000

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

3.000

VIII

Đường Cứu quốc

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

5.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

1.500

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

5.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

3.000

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh

5.000

3

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

3.000

4

Đường nhánh Tổ 2

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

800

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

800

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

600

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

1.200

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

2.000

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

2.000

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

2.000

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

600

8

Đường nhánh Tổ 7

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

800

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

800

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

500

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

600

9

Đường nhánh Tổ 8A

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

1.000

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

1.000

10

Đường nhánh Tổ 8B

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.700

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

1.000

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

800

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

600

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

800

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

600

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

600

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

600

11

Đường nhánh Tổ 9

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

1.000

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

1.200

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

1.200

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

1.000

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

600

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

1.200

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

600

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

1.000

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

1.000

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

600

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

700

12

Đường nhánh Tổ 10

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

1.000

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

600

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

600

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

1.400

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

600

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

600

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

1.300

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

800

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

600

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

600

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

600

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

1.100

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

1.000

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

1.300

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

600

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

800

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

600

14

Đường nhánh Tổ 12

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

500

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

600

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

1.500

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

1.000

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

700

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

700

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

900

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

700

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

600

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

600

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

600

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

1.200

16

Các khu vực còn lại

400

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

3.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

14.000

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

12.000

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

10.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

9.000

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

7.000

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

3.000

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

5

Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

1.500

6

Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng

1.200

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

1.200

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

3.200

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

2.000

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

2.000

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.500

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

700

14

Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

1.500

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

2.000

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

800

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.700

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

2.000

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

700

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

600

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

2.000

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

700

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

1.500

25

Khu vực còn lại Tổ 6

750

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

600

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

3.000

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

2.000

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

3.200

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

3.400

32

Các khu vực còn lại

700

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

20.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

19.000

II

Đường Hùng Vương

16.000

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

13.000

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

9.000

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

7.000

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

8.000

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

6.000

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

4.500

V

Đường Hoàng Trường Minh

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

5.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

3.000

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

5.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

1

Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

4.000

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

3.000

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

3.000

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

3.500

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

1.500

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

700

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

5.000

VIII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

6.000

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

6.500

2

Đường vào Trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

3.000

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

1.500

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

1.000

3

Đường Bàn Văn Hoan

5.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

3.000

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ

4.000

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

3.000

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

6.000

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

3.000

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

800

9

Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

2.000

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)

1.500

11

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

3.000

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

2.000

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

2.000

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

2.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

3.500

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

1.500

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

3.000

18

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

2.500

19

Khu dân cư Tổ 13

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

1.200

19.2

Các trục đường nhánh

900

IX

Các khu vực còn lại

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.500

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

1.000

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

700

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

600

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

500

PHƯỜNG XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

3.000

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.700

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

3.000

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

1.000

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – Quốc lộ 3B)

500

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn

1.000

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

400

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

300

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng

200

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

250

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

250

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

250

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

500

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

400

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

400

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

300

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

200

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

300

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

400

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

330

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

330

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

1.000

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

500

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

400

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

250

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

400

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

400

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

450

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

400

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

1.000

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

250

16

Các khu vực còn lại

200

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

4.000

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

2.500

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

1.200

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

3.000

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

1.000

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

700

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

500

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

400

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

450

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

350

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

300

4

Tổ Nà Pam

400

5

Tổ Khuổi Hẻo

300

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

700

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

500

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

500

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

400

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

300

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

200

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

300

8

Tổ Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

1.000

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

700

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

400

9

Tổ Xây Dựng

700

10

Tổ Nà Pèn

10.1

Đường Nà Pèn – Pá Danh

700

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

700

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

1.200

10.4

Các vị trí còn lại

400

11

Tổ Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

800

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

400

12

Tổ Khuổi Dủm

400

13

Tổ Lâm trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

600

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

350

14

Tổ Giao Lâm

700

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

400

16

Tổ Khuổi Mật

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

1.000

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

500

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

300

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

700

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

200

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

2.000

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

1.200

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

1.200

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

900

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

750

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

850

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

750

7

Đường nội thị Tổ 6

800

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

550

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

400

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

500

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

350

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

450

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

550

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

800

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

450

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

450

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

350

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

4.000

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

3.360

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

2.400

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.920

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.760

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

2.880

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

1.920

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

1.000

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

4.000

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

3.360

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

2.400

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

1.120

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

2.720

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

2.400

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.920

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.760

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

4.000

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

2.400

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

1.600

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

800

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.920

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

1.600

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.920

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.680

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

1.120

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.920

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

1.920

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

3.600

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

3.200

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

880

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

560

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

2.240

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

1.120

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

560

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

400

HUYỆN NA RÌ

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

2.100

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

1.200

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

2.100

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

2.000

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

1.200

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

2.000

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

1.200

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

1.000

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

1.200

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

600

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

1.200

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

1.200

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

800

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

800

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

1.200

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

1.100

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

1.200

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

1.200

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

1.200

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

1.200

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

500

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

1.200

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

1.200

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.800

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

1.500

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

600

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

800

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

600

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

500

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

800

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

800

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.500

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.600

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.700

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.800

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.900

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

2.100

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

400

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

300

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

4.500

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.800

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 – QL3)

3.000

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.800

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

3.000

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.800

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.800

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

1.000

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.900

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.400

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.750

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.400

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

2.300

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

2.400

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

2.550

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

2.000

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

2.550

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

2.450

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

2.550

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

2.550

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

2.550

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

2.100

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.700

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

2.350

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

1.400

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

2.100

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.700

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.400

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

2.550

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.700

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.800

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.500

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

850

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

850

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

1.200

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.400

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

900

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.800

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

1.000

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

2.450

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

2.350

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

850

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

650

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.500

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

1.200

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

600

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

500

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

300

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

1.200

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

500

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

400

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

550

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

250

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.500

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

1.350

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

600

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

500

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

300

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

250

7

Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

1.200

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là100m trở lại

500

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

100

2

Các thôn vùng thấp còn lại

120

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

500

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

16.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

15.200

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

15.200

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

17.600

III

Đường Hùng Vương

14.400

IV

Đường Trần Hưng Đạo

14.400

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

6.400

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

5.600

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

4.800

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

2.800

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

6.400

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

1.600

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

2.400

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.000

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

2.000

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

1.600

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.200

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

4.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

7.200

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

2.000

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

2.000

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

5.600

7

Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

4.000

8

Đường song song với đường Trường Chinh

6.400

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

1.200

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.360

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

1.200

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

3.600

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

4.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

5.600

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

4.800

13

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

3.200

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.400

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.400

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

2.800

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.800

16.2

Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu

8.800

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

4.800

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

2.400

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

4.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

4.800

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

2.800

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

560

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.200

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.360

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.600

20.5

Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

1.200

20.6

Các khu vực còn lại

560

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

1.360

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

2.800

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường)

15.200

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

13.600

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

7.200

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

6.400

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

5.600

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

4.800

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

4.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

17.600

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

6.400

VI

Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

4.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộcđịa phận Phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.800

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

8.800

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

4.800

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

4.800

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

6.400

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

2.400

VIII

Đường Cứu quốc

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

4.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

1.200

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

4.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

2.400

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh

4.000

3

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

2.400

4

Đường nhánh Tổ 2

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

640

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

640

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

480

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

960

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

1.600

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

1.600

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.600

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

480

8

Đường nhánh Tổ 7

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

640

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

640

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

400

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

480

9

Đường nhánh Tổ 8A

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

800

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

800

10

Đường nhánh Tổ 8B

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.360

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

800

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

640

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

480

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

640

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

480

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

480

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

480

11

Đường nhánh Tổ 9

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

800

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

960

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

960

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

800

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

480

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

960

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

480

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

800

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

800

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

480

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

560

12

Đường nhánh Tổ 10

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

800

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

480

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

480

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

1.120

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

480

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

480

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

1.040

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

640

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

480

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

480

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

480

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

880

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

800

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

1.040

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

480

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

640

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

480

14

Đường nhánh Tổ 12

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

400

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

480

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

1.200

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

800

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

560

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

560

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

720

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

560

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

480

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

480

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

480

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

960

16

Các khu vực còn lại

320

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

2.400

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

11.200

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

9.600

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

8.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

7.200

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.600

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.400

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

5.600

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

2.400

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

5

Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

1.200

6

Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

960

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

960

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

2.560

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.600

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.600

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.200

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

560

14

Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

1.200

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

960

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

1.600

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

640

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.360

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.600

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

560

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

480

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.600

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

560

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

1.200

25

Khu vực còn lại Tổ 6

600

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

480

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

2.400

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

1.600

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.600

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai

2.000

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

2.560

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

2.720

32

Các khu vực còn lại

560

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

16.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

15.200

II

Đường Hùng Vương

12.800

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

10.400

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

7.200

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

5.600

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

6.400

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

4.800

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

3.600

V

Đường Hoàng Trường Minh

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

4.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

2.400

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

4.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

1

Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

3.200

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

2.400

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

2.400

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

2.800

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

1.200

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

560

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

4.000

VIII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

4.800

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

5.200

2

Đường vào Trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

2.400

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

1.200

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

800

3

Đường Bàn Văn Hoan

4.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

2.400

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

3.200

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

2.400

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

4.800

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

2.400

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)

640

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

1.600

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.200

11

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

2.400

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.600

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.600

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

2.000

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.800

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

1.200

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

2.400

18

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

2.000

19

Khu dân cư Tổ 13

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

960

19.2

Các trục đường nhánh

720

IX

Các khu vực còn lại

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.200

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

800

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

560

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

480

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

400

PHƯỜNG XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

2.400

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.360

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

2.400

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.000

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

800

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – QL3B)

400

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

800

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

320

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

240

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng

160

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

200

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

200

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

200

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

400

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

320

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

320

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

240

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

160

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

240

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

320

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

264

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

264

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

800

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

400

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

320

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

200

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

320

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

320

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

360

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

320

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

800

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

200

16

Các khu vực còn lại

160

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

3.200

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

2.000

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

960

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

2.400

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

800

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

560

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

400

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

320

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

360

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

280

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

240

4

Tổ Nà Pam

320

5

Tổ Khuổi Hẻo

240

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

560

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

400

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

400

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

320

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

240

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

160

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

240

8

Tổ Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

800

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

560

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

320

9

Tổ Xây Dựng

560

10

Tổ Nà Pèn

10.1

Đường Nà Pèn – Pá Danh

560

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

560

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

960

10.4

Các vị trí còn lại

320

11

Tổ Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

640

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

320

12

Tổ Khuổi Dủm

320

13

Tổ Lâm trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

480

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

280

14

Tổ Giao Lâm

560

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

320

16

Tổ Khuổi Mật

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

800

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

400

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

240

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

560

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

160

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

1.600

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

960

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

960

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

720

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

600

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

680

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

600

7

Đường nội thị Tổ 6

640

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

440

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

320

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

400

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

280

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

360

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

440

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

640

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

360

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

360

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

280

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

3.200

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

2.688

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

1.920

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.536

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.408

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

2.304

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

1.536

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

800

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

3.200

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

2.688

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

1.920

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

896

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

2.176

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

1.920

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.536

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.408

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

3.200

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

1.920

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

1.280

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

640

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.536

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

1.280

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.536

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.344

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

896

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.536

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

1.536

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

2.880

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

2.560

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

704

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

448

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.792

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

896

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

448

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

320

HUYỆN NA RÌ

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

1.680

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

960

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

1.680

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

1.600

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

960

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

1.600

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

960

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

800

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

960

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

480

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

960

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

960

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

640

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

640

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

960

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

880

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

960

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

960

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

960

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

960

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

400

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

960

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

960

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.440

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

1.200

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

480

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

640

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

480

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

400

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

640

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

640

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.200

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.280

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.360

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.440

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.520

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

1.680

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

320

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

240

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

3.600

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.440

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.440

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.440

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

2.400

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.440

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

2.400

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.440

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.440

III

Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

800

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.520

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.120

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.400

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.120

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.840

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.920

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

2.040

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

1.600

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

2.040

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.960

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

2.040

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

2.040

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

2.040

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

1.680

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.360

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.880

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

1.120

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

1.680

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.360

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.120

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

2.040

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.360

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.440

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.200

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

680

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

680

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

960

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.120

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

720

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.440

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

800

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

1.960

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

1.880

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

680

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

520

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.200

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

960

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

480

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

400

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

240

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

960

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

400

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

320

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

440

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

200

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.200

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

1.080

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

480

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

400

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

240

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

200

7

Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

960

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

400

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

80

2

Các thôn vùng thấp còn lại

96

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

400

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

12.000

2

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

11.400

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

11.400

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

13.200

III

Đường Hùng Vương

10.800

IV

Đường Trần Hưng Đạo

10.800

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

4.800

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

4.200

3

Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

3.600

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

2.100

5

Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

4.800

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

1.200

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

1.800

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

1.500

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

1.500

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

1.200

3.3

Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

900

4

Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

3.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

5.400

5.2

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

1.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

1.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

4.200

7

Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

3.000

8

Đường song song với Đường Trường Chinh

4.800

9

Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

900

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.020

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

900

12

Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

2.700

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

3.000

12.3

Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

4.200

12.4

Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

3.600

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

2.400

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

1.800

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

1.800

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

2.100

16

Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

6.600

16.2

Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

6.600

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

3.600

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

1.800

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

3.000

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

3.600

19

Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

2.100

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

420

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

900

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.020

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.200

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

900

20.6

Các khu vực còn lại

420

21

Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)

1.020

22

Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

2.100

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường)

11.400

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

10.200

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

5.400

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

4.800

3

Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

4.200

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

3.600

2

Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

3.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

13.200

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

4.800

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

3.000

VII

Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộcđịa phận Phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

6.600

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

6.600

3

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

3.600

4

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

3.600

5

Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

4.800

6

Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

1.800

VIII

Đường Cứu quốc

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

3.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

900

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

3.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

1.800

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh

3.000

3

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

1.800

4

Đường nhánh Tổ 2

4.1

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

480

4.2

Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

480

4.3

Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

360

5

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

720

6

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

1.200

7

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

7.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

1.200

7.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.200

7.3

Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

360

8

Đường nhánh Tổ 7

8.1

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

480

8.2

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

480

8.3

Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

300

8.4

Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

360

9

Đường nhánh Tổ 8A

9.1

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

600

9.2

Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

600

10

Đường nhánh Tổ 8B

10.1

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

1.020

10.2

Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

600

10.3

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

480

10.4

Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

360

10.5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

480

10.6

Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

360

10.7

Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

360

10.8

Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

360

11

Đường nhánh Tổ 9

11.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

600

11.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

720

11.3

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

720

11.4

Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

600

11.5

Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

360

11.6

Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

720

11.7

Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

360

11.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

600

11.9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

600

11.10

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

360

11.11

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh

420

12

Đường nhánh Tổ 10

12.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

600

12.2

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

360

12.3

Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

360

12.4

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

840

12.5

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

360

12.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

360

12.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

780

12.8

Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

480

12.9

Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

360

12.10

Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

360

12.11

Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

360

12.12

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

660

12.13

Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

600

13

Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

13.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

780

13.2

Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

360

13.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

480

13.4

Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

360

14

Đường nhánh Tổ 12

14.1

Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

300

14.2

Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

360

14.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

900

14.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

600

14.5

Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

420

14.6

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

420

14.7

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

540

14.8

Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

420

14.9

Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

360

14.10

Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

360

14.11

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

360

15

Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

720

16

Các khu vực còn lại

240

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

1.800

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

8.400

2.2

Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

7.200

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

6.000

3

Đường Chiến thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

5.400

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.200

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.800

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

4.200

2

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

1.800

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

900

6

Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

7

Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

720

8

Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

720

9

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

1.920

10

Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.200

11

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.200

12

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

900

13

Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

420

14

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

14.1

Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

900

14.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

720

15

Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

1.200

16

Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

17

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

480

18

Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.020

19

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.200

20

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

420

21

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

360

22

Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.200

23

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

420

24

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

900

25

Khu vực còn lại Tổ 6

450

26

Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

360

27

Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

1.800

28

Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

1.200

29

Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

30

Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

31

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

31.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

1.920

31.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

2.040

32

Các khu vực còn lại

420

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Võ Nguyên Giáp

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

12.000

2

Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

11.400

II

Đường Hùng Vương

9.600

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

7.800

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

5.400

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

4.200

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

4.800

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

3.600

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

2.700

V

Đường Hoàng Trường Minh

1

Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

3.000

2

Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

1.800

3

Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

3.000

VI

Đường Nông Quốc Chấn

1

Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

2.400

2

Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

1.800

3

Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

1.800

4

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

2.100

5

Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh

900

6

Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

420

VII

Đường Nguyễn Văn Tố

3.000

VIII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

1.1

Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

3.600

1.2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

3.900

2

Đường vào Trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

1.800

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

900

2.3

Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

600

3

Đường Bàn Văn Hoan

3.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

1.800

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

2.400

5.2

Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

1.800

6

Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

3.600

7

Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

1.800

8

Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

480

9

Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

1.200

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

900

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

1.800

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.200

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.200

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

1.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.100

16

Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

900

17

Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

1.800

18

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

1.500

19

Khu dân cư Tổ 13

19.1

Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

720

19.2

Các trục đường nhánh

540

IX

Các khu vực còn lại

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

900

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

600

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

420

4

Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

360

5

Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

300

PHƯỜNG XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

1.800

2

Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.020

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

1.800

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

1.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

600

6

Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – QL3B)

300

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

600

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

240

1.2

Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

180

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng

120

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

150

3

Khu vực bên kia suối của Tổ 1

150

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

150

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

300

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

240

7

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

240

8

Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

180

9

Khu vực còn lại của Tổ 4

120

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

180

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

240

10.3

Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

198

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

198

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

600

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

300

11.3

Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

240

11.4

Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

150

11.5

Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

240

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

240

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

270

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

240

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

600

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

150

16

Các khu vực còn lại

120

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

2.400

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

1.500

1.3

Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

720

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

1.800

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

600

3.2

Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

420

3.3

Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

300

3.4

Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

240

3.5

Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

270

3.6

Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

210

3.7

Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

180

4

Tổ Nà Pam

240

5

Tổ Khuổi Hẻo

180

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

420

6.2

Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

300

6.3

Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

300

6.4

Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

240

6.5

Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

180

6.6

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

120

7

Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

180

8

Tổ Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

600

8.2

Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

420

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

240

9

Tổ Xây Dựng

420

10

Tổ Nà Pèn

10.1

Đường Nà Pèn – Pá Danh

420

10.2

Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư KhuôiKén

420

10.3

Khu tai đinh cư Khuôi Ken

720

10.4

Các vị trí còn lại

240

11

Tổ Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

480

11.2

Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

240

12

Tổ Khuổi Dủm

240

13

Tổ Lâm Trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

360

13.2

Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

210

14

Tổ Giao Lâm

420

15

Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

240

16

Tổ Khuổi Mật

16.1

Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

600

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

300

16.3

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

180

17

Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

420

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

120

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

1.200

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

720

2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20 m)

720

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

540

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

450

5

Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

510

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

450

7

Đường nội thị Tổ 6

480

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

330

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

240

3

Đường vào Trạm Y tế thị trấn

300

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

210

5

Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

270

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

330

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

480

8

Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

270

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

270

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

210

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

2.400

2

Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

2.016

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

1.440

4

Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

1.152

5

Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

1.056

II

Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

1.728

2

Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)

1.152

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

600

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

2.400

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

2.016

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

1.440

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

672

IV

Các đường phụ (dọc hai bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.632

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

1.440

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.152

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.056

5

Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

2.400

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

1.440

7

Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

960

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

480

9

Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

1.152

10

Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

960

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.152

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.008

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

672

14

Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

1.152

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn

1.152

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

2.160

17

Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

1.920

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

528

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

336

20

Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.344

21

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

672

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

336

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

240

HUYỆN NA RÌ

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

1.260

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

720

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

1.260

4

Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

1.200

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

720

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

1.200

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

720

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

600

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

720

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

360

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

720

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

720

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

480

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

480

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

720

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

660

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

720

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

720

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

720

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

720

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

300

5

Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

720

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

720

7

Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

1.080

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

900

9

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

360

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

480

11

Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

360

12

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

300

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

480

14

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

480

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

900

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

960

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.020

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.080

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.140

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

1.260

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

240

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

180

BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

2.700

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.080

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.080

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.080

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

1.800

6

Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

1.080

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

1.800

2

Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

1.080

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

1.080

III

Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

600

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

1.140

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

840

3

Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.050

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

840

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.380

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.440

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

1.530

8

Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

1.200

9

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.530

10

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.470

11

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.530

12

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.530

13

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

1.530

14

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

1.260

15

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.020

16

Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.410

17

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

840

18

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

1.260

19

Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.020

20

Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

840

21

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.530

22

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.020

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

1.080

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

900

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

510

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

510

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

720

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

840

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

540

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.080

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

600

10

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

10.1

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

1.470

10.2

Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

1.410

11

Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

510

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

390

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

900

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

720

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

360

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

300

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

180

II

QL3 (đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

720

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

300

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

240

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

330

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

150

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

900

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

810

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

360

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

300

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

180

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

150

7

Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

720

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

300

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

60

2

Các thôn vùng thấp còn lại

72

3

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

300

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

XÃ NÔNG THƯỢNG

I

Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259)

1

Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

2.500

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

1.100

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

900

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận

700

5

Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

500

II

Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên

1

Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu

800

2

Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)

500

3

Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời

700

4

Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

1.000

III

Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường PhùngChí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

4.000

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đếngiáp đất phường Phùng Chí Kiên

5.000

V

Các trục đường nhánh

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song

550

2

Đường vào Kho K97

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97

2.000

2.2

Từ sau 100m đường vào Kho K97

1.200

3

Đường vào thôn Thôm Luông

700

4

Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông

500

5

Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

400

6

Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản

500

7

Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

400

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ

500

9

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

400

10

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

400

11

Các khu vực còn lại

300

XÃ DƯƠNG QUANG

1

Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)

3.000

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

1.500

3

Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt

300

4

Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

1.000

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

5.1

Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết

3.500

5.2

Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

1.000

5.3

Khu tái định cư Khuôi Ken thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt

1.200

5.4

Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

5.4.1

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

3.200

5.4.2

Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

3.400

5.5

Các khu vực còn lại

1.000

6

Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng

400

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa

500

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

300

9

Khu đường Nà Cưởm

9.1

Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh

500

9.2

Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

300

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài

250

11

Trục đường Bản Cáu – Bản Trang

300

12

Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng

300

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

250

14

Các khu vực còn lại

200

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

2.000

2

Đường Yên Đĩnh – Bình Văn

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

1.100

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

550

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện

850

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)

430

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

600

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

500

7

Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình

550

8

Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu

400

9

Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

150

II

Khu vực các xã

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, CaoKỳ, Hòa Mục)

1.1

Xã Thanh Bình

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

350

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

870

Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

360

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng

800

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)

560

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)

600

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

350

Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình

550

Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình

130

1.2

Xã Nông Thịnh

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

360

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

560

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

450

1.3

Xã Nông Hạ

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62

950

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

450

Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh

330

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

600

1.4

Xã Cao Kỳ

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ

650

1.5

Xã Hòa Mục

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

340

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

310

Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

500

1.6

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

310

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

250

3

Đất ở các xã

3.1

Xã Yên Cư

Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

320

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

220

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư

130

Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư

110

3.2

Xã Yên Hân

Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

800

Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai

320

Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu

280

3.3

Xã Bình Văn

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

320

3.4

Xã Như Cố

Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)

500

Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

300

Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256

250

3.5

Xã Quảng Chu

Từ cầu treo đến đường QL3

400

Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu

550

3.6

Xã Thanh Vận

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)

550

3.7

Xã Mai Lạp

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

450

Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

350

Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ

350

Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

350

Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

350

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

300

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

350

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp – Bản Vá)

250

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá – Tổng Vụ)

250

Đất ở nông thôn còn lại

150

3.8

Xã Thanh Mai

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

900

3.9

Xã Tân Sơn

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

350

4

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

220

5

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

110

6

Đất ở nông thôn của các xã

6.1

Đất ở nông thôn còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

120

6.2

Đất ở nông thôn còn lại của các xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

110

6.3

Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

100

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản,Phương Viên)

1

Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía

500

2

Ngã ba thôn Nà Tải xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

465

3

Xung quanh chợ Phương Viên

3.1

Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

550

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

450

3.3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

450

4

Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên

200

II

Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

1

Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

690

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

480

3

Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung

480

4

Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía

350

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma

600

6

Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng

250

7

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

300

III

Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, YênMỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

1

Đoạn chợ Yên Nhuận

1.1

Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

450

1.2

Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

375

2

Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

300

3

Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ

180

3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

130

4

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

195

IV

Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, YênThượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B

1

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)

450

2

Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng

230

3

Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

350

4

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)

225

5

Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng

150

6

Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh

250

7

Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh

200

8

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

250

9

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)

200

V

Thị tứ Bản Thi

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

200

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

250

VI

Các trục đường liên xã

1

Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

150

2

Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT257B

2.1

Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

465

2.2

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

375

2.3

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

375

2.4

Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía

315

2.5

Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện

300

2.6

Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc

300

2.7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

130

3

Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc

3.1

Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2

130

3.2

Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc

130

3.3

Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư

130

4

Đường Quảng Bạch – Tân Lập

130

5

Đường Bằng Lũng – Đại Sảo

130

6

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

105

VII

Các tuyến đường khác

1

QL3C Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận

130

2

QL3C Bình Trung – Phong Huân

120

3

QL3C Nghĩa Tá – Phong Huân

130

4

QL3C Bằng Lãng – Khu C

130

5

QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc

300

6

QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

120

7

Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng

300

8

Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

300

9

Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

130

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

90

HUYỆN NA RÌ

A

Khu vực giáp ranh với thị trấn

I

Xã Lương Hạ

1

Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường

900

2

Từ giáp đất nhà ông Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động

1.600

3

Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)

1.500

4

Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử

600

5

Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương

600

6

Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

500

7

Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

300

8

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

240

9

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

170

10

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

70

11

Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ

450

12

Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ

120

13

Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ

150

14

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

110

15

Đường vào động Nàng Tiên

15.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến

320

15.2

Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên

100

16

Đường Kim Lư – Lương Thành

16.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)

290

16.2

Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ

100

17

Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

250

18

Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở

150

19

Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng

100

20

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 03m

80

II

Xã Kim Lư

1

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)

250

2

Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

600

3

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

110

4

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

120

5

Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

130

6

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

190

7

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

600

8

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào

130

9

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B

150

10

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

70

III

Xã Lam Sơn

1

Trục QL3B

1.1

Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát

260

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

180

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

450

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

120

1.5

Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư

260

2

Quốc lộ 279

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

270

2.2

Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

70

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

180

3

Các trục đường khác

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

170

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành)

90

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

70

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

70

B

Các trung tâm cụm xã

I

Trung tâm xã Cường Lợi

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

170

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học

270

3

Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

270

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

130

5

Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

120

6

Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế

240

7

Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

120

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

110

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

100

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

200

11

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

150

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

80

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

80

14

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

60

15

Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi

100

16

Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư

80

17

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

II

Trung tâm xã Lạng San

1

Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu

70

2

Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

85

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

330

4

Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San

220

5

Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

70

6

Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

200

7

Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

280

8

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

III

Trung tâm xã Xuân Dương

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

800

2

Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

200

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

200

4

Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

200

5

Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá

200

6

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

100

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

1

Trục QL 3B

1.1

Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

320

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

150

1.3

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

80

1.4

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

60

2

Trục QL279

2.1

Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

320

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

150

2.3

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

60

3

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

60

V

Trung tâm xã Hảo Nghĩa

1

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

100

2

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

450

3

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

90

4

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm

90

5

Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót

90

6

Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng

80

7

Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

80

C

Các trục đường liên xã

1

Các đường liên xã trong huyện

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

70

1.2

Các đường liên xã còn lại

60

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

2.1

Xã Đổng Xá

Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

80

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã

100

Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

80

Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học

70

2.2

Xã Liêm Thủy

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

100

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

80

Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân

100

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

100

2.3

Xã Dương Sơn

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu

100

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

70

Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

70

Đường liên thôn Rầy Ỏi – Khuổi Kheo

60

2.4

Xã Văn Minh

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

70

Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành

70

2.5

Xã Ân Tình

Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường

70

2.6

Xã Văn Học

Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01

70

Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

70

2.7

Xã Kim Hỷ

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn

70

Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

70

2.8

Xã Vũ Loan

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

100

Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan

70

Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa

70

Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc

70

2.9

Xã Lương Thành

Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư)

60

Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

70

Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)

100

Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

70

2.10

Xã Côn Minh

Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

200

Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

100

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

80

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

150

Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)

300

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

100

2.11

Xã Hữu Thác

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

80

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

80

Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác

80

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

100

2.12

Xã Quang Phong

Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

90

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

100

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

120

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

100

Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)

90

Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong

90

Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng

80

Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển

70

2.13

Xã Lương Thượng

Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

80

Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

60

D

Các vị trí chưa nêu ở trên

60

HUYỆN BẠCH THÔNG

A

Khu vực các xã

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)

2.800

2

Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)

1.000

3

Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)

500

4

Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình – Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

300

5

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập

2.700

6

Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)

1.500

7

Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)

1.500

8

Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)

600

9

Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)

500

10

Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương

300

11

Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258

400

12

Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

400

13

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn

500

14

Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị

500

15

Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

500

16

Các đường trục xã và liên xã còn lại

300

17

Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

100

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

1

Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng

2.000

2

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

1.000

3

Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

1.500

4

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ)

1.000

HUYỆN BA BỂ

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

I

Đất khu du lịch

1

Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

1.100

2

Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)

1.000

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

900

4

Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

900

5

Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn – Ba Bể

2.000

6

Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

900

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

650

8

Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)

300

II

Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh

1.000

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

500

3

Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể

350

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

500

5

Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)

300

III

Đường QL279 (dọc hai bên đường)

1

Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu

350

2

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

470

3

Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)

350

4

Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch

250

5

Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

320

6

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

500

7

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

400

8

Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang

250

IV

Đường ĐT253 (212)

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

350

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu

250

3

Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến

250

4

Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam

300

5

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La

250

V

Đường ĐT258B

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

800

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

580

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

270

VI

Các trục đường phụ

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)

700

2

Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

800

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

800

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

400

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

270

6

Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn

300

7

Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ

250

8

Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng

300

9

Từ tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát

450

10

Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao

200

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

120

HUYỆN NGÂN SƠN

A

Xã Lãng Ngâm

I

Trục QL3 (về phía Bạch Thông)

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

1.1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương

500

1.2

Tư hêt đât nha ông Vương đên hêt đât nhà ông Tiến

600

1.3

Tư hêt đât nha ông Tiên đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

500

2

Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)

200

3

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

120

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

100

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

120

6

Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

120

II

Đi về phía thị trấn Nà Phặc

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)

400

III

Tuyến QL279

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

200

2

Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

100

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

100

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

350

B

Khu vực xã Vân Tùng

I

Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

2.000

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

1.300

3

Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

3.1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

2.600

3.2

Các khu vực còn lại

1.500

4

Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

600

5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

300

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

350

7

Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

700

II

Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

1.500

2

Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

400

III

Các trục đường khác

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

750

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

650

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

500

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

1.600

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

1.500

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

1.150

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

200

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

650

9

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

400

10

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

300

11

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

700

12

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

500

13

Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

350

C

Xã Đức Vân

1

Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

400

2

Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

500

3

Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân

650

4

Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

300

5

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)

300

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

300

D

Khu vực xã Bằng Vân

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

2.000

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

1.500

3

Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

500

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

4.1

Từ cua Bật Bông đến hết đất nha ông Đăng Tuân Dương

250

4.2

Tư hêt đât nha ông Đăng Tuân Dương đên hêt đât Băng Vân

200

5

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

300

6

Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân

300

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

1.500

2

Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

700

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

500

4

Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

350

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

300

Đ

Xã Hương Nê

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

250

2

Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

600

3

Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

150

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

250

E

Xã Thuần Mang

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế

1500

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

700

3

Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

450

4

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

300

5

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

450

6

Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

350

7

Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

250

8

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

250

9

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)

120

G

Khu vực các xã còn lại

1

Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)

220

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

120

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

100

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên

90

HUYỆN PÁC NẶM

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

1

Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục

320

2

Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

1.250

3

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

2.000

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

1.900

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

720

6

Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành

320

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)

2.000

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

3.000

9

Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

700

10

Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn)

320

11

Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

1.750

12

Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân – Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ

4.850

13

Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố

1.250

14

Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

350

15

Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố

2.000

16

Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)

1.500

17

Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai

500

18

Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố – Cổ Linh

110

19

Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

5.000

20

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú

3.500

21

Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

875

22

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

260

23

Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng

400

24

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân – Ủy ban nhân dân huyện

1.800

25

Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang

320

26

Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)

2.400

27

Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

320

28

Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố – Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư

150

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)

255

1

Xã Nghiên Loan

1.1

Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)

150

1.2

Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)

255

1.3

Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)

150

2

Xã Xuân La

2.1

Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)

150

2.2

Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ

255

2.3

Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)

150

3

Đất ở các xã còn lại

255

III

Các trục đường liên xã

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

100

2

Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)

220

3

Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)

340

4

Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)

255

IV

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

1

Xã Bộc Bố

100

2

Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

80

3

Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

60

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 – 2024”