Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 31/2006/QĐ-BTM
NGÀY 4 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
BỐN MƯƠI MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO BẢN
THỎA THUẬN GIỮA BỘ THƯƠNG MẠI NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BỘ THƯƠNG MẠI VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA VỀ CÁC
MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỬ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%, ký ngày 03 tháng 8 năm 2006 tại Phnôngpênh (Cam-pu-chia);

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Theo đề nghị của Vụ trưởng vụ Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt và sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Cam-pu-chia đến Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Phan Thế Ruệ


Phụ lục I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Số TT

Mã số HS

Mô tả mặt hàng

0714.10.

– Sắn:

1

0714.10.10

– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

2

0714.10.90

– – Loại khác

3

0714.20.00

– Khoai lang

– Hạt đào lộn hột (hạt điều):

4

0801.31.00

– – Chưa bóc vỏ

5

0801.32.00

– – Đã bóc vỏ

6

0803.00.00

Chuối, kể cả chối lá, tươi hoặc khô

– Cà phê chưa rang:

7

0901.11.90

– – – Loại khác

– Hạt tiêu:

8

0904.11.10

– – – Trắng

9

0904.11.20

– – – Đen

10

0904.11.90

– – – Loại khác

1006.30.

– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

– – Gạo thơm:

11

1006.30.11

– – – Nguyên hạt

12

1006.30.12

– – – Không quá 5% tấm

13

1006.30.13

– – – Trên 5% đến 10% tấm

14

1006.30.14

– – – Trên 10% đến 25% tấm

15

1006.30.19

– – – Loại khác

16

1006.30.30

– – Gạo nếp

1

1102.20.00

– Bột ngô

18

1108.12.00

– – Tinh bột ngô

19

1108.14.00

– – Tinh bột sắn

1201..

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

20

1201.00.10

– Phù hợp để làm giống

21

1201.00.90

– Loại khác

1202..

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

1202.10.

– Lạc vỏ:

22

1202.10.10

– – Phù hợp để làm giống

23

1202.10.90

– – Loại khác

24

1202.20.00

– Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

25

1207.30.00

– Hạt thầu dầu

26

1207.40.00

– Hạt vừng

1212.20.

– Rong bển và các loại tảo khác:

27

1212.20.10

– – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

– – – Mía:

28

1212.99.19

– – – – Loại khác

29

1212.99.90

– – – Loại khác

30

1404.20.00

– Xơ dính hạt bông

2401.10.

– Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

31

2401.10.10

– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

32

2401.10.20

– – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

33

2401.10.30

– – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

34

2401.10.90

– – Loại khác, chưa sấy bằng không khi nóng

4001.21

– –Tấm cao su xông khói:

35

4001.21.10

– – – RSS hạng 1

36

4001.21.20

– – – RSS hạng 2

37

4001.21.30

– – – RSS hạng 3

38

4001.21.40

– – – RSS hạng 4

39

4001.21.50

– – – RSS hạng 5

40

4001.21.90

– – – Loại khác


Phụ lục II

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM
ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

ORIGINAL

1. Goods consigned from (Exporter’s business name, address, country)

Reference No.

VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR

AGRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA

CERTIFICATE OF ORIGIN

(Combined Declaration and Certificate)

FORM S

Issued in Kingdom of Cambodia

See Notes Overleaf

2. Goods consigned to (Consignee’s name, address, country)

3. Means of transport and route (as far as known)

Departure date

Truck’s Reg. No.

Place of Discharge/Place of Entry

4. For Official Use

Preferential Treatment Given Under Vietnam

Preferential Tariff

______________________________________

Peferential Treatment Not Given (Please state

reason/s)

_______________________________________

_______________________________________

Signature of Authorised Signatory of the Importing Country

5. Item Number

6. Marks and number on packages

7. Number and type of packages, description of goods

(including quantity where appropriate and HS number of the importing country)

8. Origin criterion (see Notes Overleaf)

9. Groos weight or other quantity and value (FOB)

10. Number and date of invoices

11. Declaration by the exporter

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in

KINGDOM OF CAMBODIA

12. Cetification

It is hereby certified, on the basic of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.

Place and date, signature and stamp of certifying authority

and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM

Place and date, signature of authorised signatory


OVERLEAF NOTES

1. Member States wich accept this form for the purpose of preferential under the Agreement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the Kingdom of Cambodia on Agricultural Products of Cambodian Origin Receiving Vietnam Preferential Tariffs:

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM

KINGDOM OF CAMBODIA

2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treament are that goods sent to the Socialist Repblic of Vietnam:

(i) must fall within a description of products eligible for concessions in the Socialist Republic of Vietnam;

(ii) must comply with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border gates provided in the Arrangement between the Ministry of Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of Cambodia dated 3 rd August 2006; and

(iii) must comply with the origin criteria given in paragraph 3 below.

3. ORIGIN CITERIA: For exportd to the Socialist Republic of Vietnam to be eligible for preferential treatment, the requirement is that either:

(i) the plants and plant products are harvested, picked,or gathered after being grown in the territory of the Kingdom of Cambodia.

(ii) goods obtained or produced on the territory of the Kingdom of Cambodia solely from goods referred to in sub-paragraphs (i)

If the goods qualify under the above criteria, the exporter and/or producer must indicate “WO” in

Box 8

of this form.

4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must quanlify separately in their own right.

5. DESCRIPTION OF GOODS: The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and any trade mark shall also be specificed.

6. The Harmonized System number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam.

7. The term “Exporter” in

Box 11

may include the producer or exporter.

8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (√) in the relevant boxes in Column 4 whether or not preferential treament is accorded.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 31/2006/QĐ-BTM Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Thế Ruệ
Ngày ban hành: 04/10/2006 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Chính sách , Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 31/2006/QĐ-BTM
NGÀY 4 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
BỐN MƯƠI MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO BẢN
THỎA THUẬN GIỮA BỘ THƯƠNG MẠI NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BỘ THƯƠNG MẠI VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA VỀ CÁC
MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỬ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%, ký ngày 03 tháng 8 năm 2006 tại Phnôngpênh (Cam-pu-chia);

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Theo đề nghị của Vụ trưởng vụ Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt và sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Cam-pu-chia đến Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Phan Thế Ruệ


Phụ lục I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Số TT

Mã số HS

Mô tả mặt hàng

0714.10.

– Sắn:

1

0714.10.10

– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

2

0714.10.90

– – Loại khác

3

0714.20.00

– Khoai lang

– Hạt đào lộn hột (hạt điều):

4

0801.31.00

– – Chưa bóc vỏ

5

0801.32.00

– – Đã bóc vỏ

6

0803.00.00

Chuối, kể cả chối lá, tươi hoặc khô

– Cà phê chưa rang:

7

0901.11.90

– – – Loại khác

– Hạt tiêu:

8

0904.11.10

– – – Trắng

9

0904.11.20

– – – Đen

10

0904.11.90

– – – Loại khác

1006.30.

– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

– – Gạo thơm:

11

1006.30.11

– – – Nguyên hạt

12

1006.30.12

– – – Không quá 5% tấm

13

1006.30.13

– – – Trên 5% đến 10% tấm

14

1006.30.14

– – – Trên 10% đến 25% tấm

15

1006.30.19

– – – Loại khác

16

1006.30.30

– – Gạo nếp

1

1102.20.00

– Bột ngô

18

1108.12.00

– – Tinh bột ngô

19

1108.14.00

– – Tinh bột sắn

1201..

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

20

1201.00.10

– Phù hợp để làm giống

21

1201.00.90

– Loại khác

1202..

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

1202.10.

– Lạc vỏ:

22

1202.10.10

– – Phù hợp để làm giống

23

1202.10.90

– – Loại khác

24

1202.20.00

– Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

25

1207.30.00

– Hạt thầu dầu

26

1207.40.00

– Hạt vừng

1212.20.

– Rong bển và các loại tảo khác:

27

1212.20.10

– – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

– – – Mía:

28

1212.99.19

– – – – Loại khác

29

1212.99.90

– – – Loại khác

30

1404.20.00

– Xơ dính hạt bông

2401.10.

– Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

31

2401.10.10

– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

32

2401.10.20

– – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

33

2401.10.30

– – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

34

2401.10.90

– – Loại khác, chưa sấy bằng không khi nóng

4001.21

– –Tấm cao su xông khói:

35

4001.21.10

– – – RSS hạng 1

36

4001.21.20

– – – RSS hạng 2

37

4001.21.30

– – – RSS hạng 3

38

4001.21.40

– – – RSS hạng 4

39

4001.21.50

– – – RSS hạng 5

40

4001.21.90

– – – Loại khác


Phụ lục II

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM
ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

ORIGINAL

1. Goods consigned from (Exporter’s business name, address, country)

Reference No.

VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR

AGRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA

CERTIFICATE OF ORIGIN

(Combined Declaration and Certificate)

FORM S

Issued in Kingdom of Cambodia

See Notes Overleaf

2. Goods consigned to (Consignee’s name, address, country)

3. Means of transport and route (as far as known)

Departure date

Truck’s Reg. No.

Place of Discharge/Place of Entry

4. For Official Use

Preferential Treatment Given Under Vietnam

Preferential Tariff

______________________________________


Peferential Treatment Not Given (Please state

reason/s)

_______________________________________

_______________________________________

Signature of Authorised Signatory of the Importing Country

5. Item Number

6. Marks and number on packages

7. Number and type of packages, description of goods

(including quantity where appropriate and HS number of the importing country)

8. Origin criterion (see Notes Overleaf)

9. Groos weight or other quantity and value (FOB)

10. Number and date of invoices

11. Declaration by the exporter

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in

KINGDOM OF CAMBODIA

12. Cetification

It is hereby certified, on the basic of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.

Place and date, signature and stamp of certifying authority

and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM

Place and date, signature of authorised signatory


OVERLEAF NOTES

1. Member States wich accept this form for the purpose of preferential under the Agreement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the Kingdom of Cambodia on Agricultural Products of Cambodian Origin Receiving Vietnam Preferential Tariffs:

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM

KINGDOM OF CAMBODIA

2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treament are that goods sent to the Socialist Repblic of Vietnam:

(i) must fall within a description of products eligible for concessions in the Socialist Republic of Vietnam;

(ii) must comply with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border gates provided in the Arrangement between the Ministry of Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of Cambodia dated 3 rd August 2006; and

(iii) must comply with the origin criteria given in paragraph 3 below.

3. ORIGIN CITERIA: For exportd to the Socialist Republic of Vietnam to be eligible for preferential treatment, the requirement is that either:

(i) the plants and plant products are harvested, picked,or gathered after being grown in the territory of the Kingdom of Cambodia.

(ii) goods obtained or produced on the territory of the Kingdom of Cambodia solely from goods referred to in sub-paragraphs (i)

If the goods qualify under the above criteria, the exporter and/or producer must indicate “WO” in

Box 8

of this form.

4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must quanlify separately in their own right.

5. DESCRIPTION OF GOODS: The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and any trade mark shall also be specificed.

6. The Harmonized System number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam.

7. The term “Exporter” in

Box 11

may include the producer or exporter.

8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (√) in the relevant boxes in Column 4 whether or not preferential treament is accorded.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%”