BỘ XÂY DỰNG
——– Số: 303/QĐ-BXD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
———————-
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ (thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh), địa chỉ: Km5 đường Nguyễn Văn Cừ – TP. Hạ Long – Quảng Ninh, thực hiện việc chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm clanhke xi măng, xi măng và nhóm sản phẩm gạch ốp lát (tại Phụ lục kèm theo) phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, số hiệu QCVN 16:2014/BXD.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 444/QĐ-BXD ngày 03/5/2013.
Điều 3. Tổ chức nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Tên tổ chức tại Điều 1; – Bộ trưởng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo); – Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (để biết); – Vụ VLXD, Sở KH&CN Quảng Ninh (để biết); – Lưu: VT, Vụ KHCN&MT. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trần Nam |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI QCVN 16:2014/BXD
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-BXD ngày 17 tháng 3 năm 2015)
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-BXD ngày 17 tháng 3 năm 2015)
TT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
I
|
Sản phẩm clanhke xi măng và xi măng:
|
1.1
|
Clanhke xi măng poóc lăng
|
1.2
|
Xi măng poóc lăng
|
1.3
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
|
1.4
|
Xi măng poóc lăng trắng
|
1.5
|
Xi măng Alumin
|
1.6
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G
|
1.7
|
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt
|
1.8
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
|
1.9
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát
|
1.10
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
|
1.11
|
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
|
1.12
|
Xi măng xây trát
|
II
|
Sản phẩm gạch, đá ốp lát:
|
2.1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
|
2.2
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo
|
2.3
|
Gạch gốm ốp lát – Gạch ngoại thất Mosaic
|
2.4
|
Gạch terrazo
|
2.5
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
2.6
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
Reviews
There are no reviews yet.