BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——– Số: 3003/QĐ-BNN-TCLN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC LƯU VỰC TRONG PHẠM VI TỪ HAI TỈNH TRỞ LÊN LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
—————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-BNN-KH ngày 11/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án điều tra cơ bản mở mới năm 2012 và phân giao nhiệm vụ quản lý;
Căn cứ Quyết định số 69/QĐ-TCLN-KHTC ngày 01/3/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án “Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng như sau:
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng việt Nam: Điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong từng lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1: Xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); – Bộ trưởng (để báo cáo); – Bộ KHĐT, Bộ TC; – UBND các tỉnh có liên quan; – Tập đoàn Điện lực Việt Nam; – Các nhà máy thủy điện; – Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học công nghệ và MT; – Tổng cục Lâm nghiệp; – Viện Sinh thái rừng và Môi trường; – Lưu: VT, TCLN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Lưu vực nhà máy thủy điện
|
Tỉnh
|
Diện tích trong khu vực (ha)
|
Diện tích rừng trong lưu vực (ha)
|
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%)
|
1
|
Hòa Bình
|
Điện Biên
|
585.051
|
242.297
|
21,30
|
Hòa Bình
|
116.667
|
48.869
|
4,30
|
||
Lai Châu
|
908.539
|
390.981
|
34,37
|
||
Phú Thọ
|
820
|
592
|
0,05
|
||
Sơn La
|
903.479
|
394.758
|
34,70
|
||
Yên Bái
|
90.444
|
60.122
|
5,28
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
2.605.000
|
1.137.620
|
100
|
||
2
|
Sơn La
|
Điện Biên
|
585.051
|
242.304
|
31,66
|
Lai Châu
|
908.539
|
390.981
|
51,08
|
||
Sơn La
|
218.035
|
82.777
|
10,81
|
||
Yên Bái
|
78.161
|
49.371
|
6,45
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
1.789.785
|
765.432
|
100
|
||
3
|
Lai Châu
|
Điện Biên
|
284.252
|
136.439
|
39,78
|
Lai Châu
|
323.648
|
206.568
|
60,22
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
607.900
|
343.007
|
100
|
||
4
|
Tuyên Quang
|
Bắc Cạn
|
161.404
|
89.023
|
20,58
|
Cao Bằng
|
200.264
|
93.184
|
21,54
|
||
Hà Giang
|
263.988
|
154.448
|
35,70
|
||
Tuyên Quang
|
126.543
|
95.942
|
22,18
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
752.200
|
432.596
|
100
|
||
5
|
Thác Bà
|
Hà Giang
|
93.863
|
49.029
|
21,68
|
Lào Cai
|
186.749
|
87.937
|
38,88
|
||
Phú Thọ
|
218
|
179
|
0,08
|
||
Yên Bái
|
141.117
|
89.008
|
39,36
|
||
Tổng diện tích Iưu vực
|
421.948
|
226.154
|
100
|
||
6
|
Ya Ly
|
Gia Lai
|
162.581
|
67.885
|
15,65
|
Kon Tum
|
584.219
|
365.978
|
84,35
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
746.800
|
433.863
|
100
|
||
7
|
Sê san 4
|
Gia Lai
|
293.584
|
112.944
|
21,50
|
Kon Tum
|
635.517
|
412.314
|
78,50
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
929.100
|
525.257
|
100
|
||
8
|
Sê san 4A
|
Gia Lai
|
299.900
|
116.348
|
22,08
|
Kon Tum
|
633.400
|
410.658
|
77,92
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
933.300
|
527.006
|
100
|
||
9
|
Serepok 3
|
Đăk Lăk
|
536.798
|
200.207
|
47,42
|
Đăk Nông
|
266.232
|
118.692
|
28,11
|
||
Lâm Đồng
|
129.570
|
103.313
|
24,47
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
932.600
|
422.211
|
100
|
||
10
|
Buôn Kuốp
|
Đăk Lăk
|
480.800
|
197.134
|
48,02
|
Đăk Nông
|
181.300
|
110.069
|
26,81
|
||
Lâm Đồng
|
129.500
|
103.313
|
25,17
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
791.600
|
410.515
|
100
|
||
11
|
Đồng Nai 3
|
Đăk Nông
|
17.450
|
10.175
|
4,67
|
Lâm Đồng
|
416.600
|
207.936
|
95,33
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
434.050
|
218.111
|
100
|
||
12
|
Đồng Nai 4
|
Đăk Nông
|
22.460
|
11.843
|
5,16
|
Lâm Đồng
|
426.600
|
217.654
|
94,84
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
449.060
|
229.497
|
100
|
||
13
|
Đồng Nai 5
|
Đăk Nông
|
163.600
|
44.785
|
15,89
|
Lâm Đồng
|
447.600
|
237.059
|
84,11
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
611.200
|
281.844
|
100
|
||
14
|
Sông Ba Hạ
|
Bình Định
|
2.418
|
2.364
|
0,45
|
Đăk Lăk
|
194.700
|
62.915
|
11,93
|
||
Gia Lai
|
863.100
|
442.880
|
84,01
|
||
Phú Yên
|
58.510
|
19.027
|
3,61
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
1.118.728
|
527.187
|
100
|
||
15
|
Hàm Thuận
|
Bình Thuận
|
7.442
|
2.976
|
8,81
|
Lâm Đồng
|
122.177
|
30.796
|
91,19
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
129.619
|
33.772
|
100
|
||
16
|
Đa Mi
|
Bình Thuận
|
66.010
|
49.108
|
58,58
|
Lâm Đồng
|
131.600
|
34.729
|
41,42
|
||
Tổng diện tích lưu vực
|
197.610
|
83.837
|
100
|
Reviews
There are no reviews yet.