Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2857/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————-
Số: 2857/QĐ-BNN-KH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN: “CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
—————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Hiệp định vay vốn số 2609-VIE (SP) ngày 02/02/2010 giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung”;
Căn cứ Quyết định số 2834/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/10/2009 và số 179/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á;
Căn cứ các văn bản số: 4969/UBND-NN ngày 25/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, số 6250/UBND-NN ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, số 2944/UBND-NL ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, số 2285/UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, số 3544/UBND-KTN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, số 3274/UBND-NN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về cam kết thực hiện dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung”;
Căn cứ Thư của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ngày 21/9/2011 về Kế hoạch tài chính chung của toàn Dự án;
Xét Tờ trình số 37/TTr-NS-ADB ngày 31/10/2011 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” với tổng vốn như sau:
ĐVT: 1.000 USD
TT
Danh mục
Tổng số
Trong đó
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Tổng số
49.846
45.000
4.846
I
Vốn vay ADB
45.000
45.000
II
Vốn đối ứng
4.846
4.846
1
Vốn đối ứng Trung ương
100
100
2
Vốn đối ứng địa phương và người hưởng lợi
4.746
4.746
Chi tiết như tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch tổng thể được phê duyệt, Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án và Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và phù hợp với quy định của Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng các Vụ: Vụ Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Giám đốc Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
– Bộ Tài chính;
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– UBND các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình Định;
– Lưu VT, KH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đào Xuân Học


PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
(kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Số TT
Tên hạng mục/ cấu phần
Tổng vốn tính bằng USD (nghìn USD)
Tổng vốn tính bằng VNĐ (triệu đồng)
Tổng số
Vốn vay ADB
Đối ứng Việt Nam
Tổng số
Vốn vay ADB
Đối ứng Việt Nam
Tổng số
Trung ương
Địa phương, người hưởng lợi
Tổng số
Trung ương
Địa phương, người hưởng lợi
TỔNG SỐ
49.846,00
45.000,000
4.846,00
100,00
4.746,00
1.046.766
945.000
101.766
2.100
99.666
A
Ban quản lý dự án Trung ương (CPMU)
10.151,15
10.051,15
100,00
100,00
213.174
211.074
2.100
2.100
1
Tư vấn
7.018,00
7.018,00
147.378
147.378
Tư vấn quốc tế hỗ trợ thực hiện dự án
7.018,00
7.018,00
147.378
147.378
2
Hội thảo/Đào tạo
400,00
400,00
8.400
8.400
3
Quỹ cộng đồng cho IEC
4
Chi phí hành chính tăng thêm
528,50
428,50
100,00
100,00
11.099
8.999
2.100
2.100
a
Thiết bị
355,00
355,00
7.455
7.455
c
Chi phí hành chính
173,50
73,50
100,00
100,00
3.644
1.544
2.100
2.100
5
Kiểm toán
200,00
200,00
4.200
4.200
6
Chi tài chính (chung toàn DA)
1.200,00
1.200,00
25.200
25.200
7
Dự phòng
804,65
804,65
16.898
16.898
B
Các tỉnh tham gia dự án
39.694,85
39.948,85
4.746,00
4.746,00
833.592
733.926
99.666
99.666
I
PPMU Thanh Hóa
6.682,24
5.848,11
834,13
834,13
140.327
122.810
17.517
17.517
1
Xây dựng cơ bản
5.883,15
5.082,35
800,80
800,80
123.546
106.729
16.817
16.817
a1
Công trình cấp nước
4.369,00
3.931,98
437,02
437,02
91,749
82.572
9.177
9.177
a2
Đất tái định cư
152,90
152,90
152,90
3.211
3.211
3.211
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
894,28
894,28
18.780
18.780
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
182,35
182,35
182,35
3.829
3.829
3.829
c
Nhà vệ sinh trường học
56,22
50,59
5,63
5,63
1.181
1.062
118
118
d
Hệ thống thoát nước
228,40
205,50
22,90
22,90
4.796
4.316
481
481
2
Tư vấn địa phương
124,71
124,71
2.619
2.619
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
162,52
162,52
3.413
3.413
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
216,61
216,61
4.549
4.549
II
PPMU Nghệ An
6.658,24
5.848,08
810,16
810,16
139.823
122.810
17.013
17.013
1
Xây dựng cơ bản
6.042,11
5.265,28
776,83
776,83
126.884
110.571
16.313
16.313
a1
Công trình cấp nước
4.749,44
4.175,36
574,08
574,08
99.738
87.683
12.056
12.056
a2
Đất tái định cư
110,00
110,00
110,00
2.310
2.310
2.310
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
880,90
880,90
18.499
18.499
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
70,85
70,85
70,85
1.488
1.488
1.488
c
Nhà vệ sinh trường học
98,92
89,02
9,90
9,90
2.077
1.869
208
208
d
Hệ thống thoát nước
132,00
120,00
12,00
12,00
2.772
2.520
252
252
2
Tư vấn địa phương
73,82
73,82
1.550
1.550
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
44,30
44,30
930
930
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
202,76
202,76
4.258
4.258
III
PMU Hà Tĩnh
6.662,19
5.840,64
821,55
821,55
139.906
122.653
17.253
17.253
1
Xây dựng cơ bản
5.717,85
4.929,63
788,22
788,22
120.075
103.522
16.553
16.553
a1
Công trình cấp nước
4.363,93
3.967,23
396,70
396,70
91.643
83.312
8.331
8.331
a2
Đất tái định cư
217,42
217,42
217,42
4.566
4.566
4.566
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
849,21
849,21
17.833
17.833
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
162,77
162,77
162,77
3.418
3.418
3.418
c
Nhà vệ sinh trường học
48,72
44,29
4,43
4,43
1.023
930
93
93
d
Hệ thống thoát nước
75,80
68,90
6,90
6,90
1.592
1.447
145
145
2
Tư vấn địa phương
125,34
125,34
2.632
2.632
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
98,43
98,43
2.067
2.067
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
425,32
425,32
8.932
8.932
IV
PPMU Quảng Bình
6.622,64
5.801,41
821,23
821,23
139.075
121.830
17.246
17.246
1
Xây dựng cơ bản
5.663,87
4.875,97
787,90
787,90
118.941
102.395
16.546
16.546
a1
Công trình cấp nước
4.155,67
3.740,05
415,62
415,62
87.269
78.541
8.728
8.728
a2
Đất tái định cư
73,82
73,82
73,82
1.550
1.550
1.550
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
821,45
821,45
17.250
17.250
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
263,52
263,52
263,52
5.534
5.534
5.534
c
Nhà vệ sinh trường học
181,11
106,30
11,81
11,81
2.480
2.232
248
248
d
Hệ thống thoát nước
231,30
208,17
23,13
23,13
4.857
4.372
486
486
2
Tư vấn địa phương
125,34
125,34
2.632
2.632
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
98,42
98,42
2.067
2.067
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
439,76
439,76
9.235
9.235
V
PPMU Quảng Nam
6.455,77
5.806,77
649,00
649,00
135.571
121.942
13.629
13.629
1
Xây dựng cơ bản
5.566,33
4.950,66
615,67
615,67
116.893
103.964
12.929
12.929
a1
Công trình cấp nước
3.959,57
3.668,00
291,57
291,57
83.151
77.028
6.123
6.123
a2
Đất tái định cư
82,67
82,67
82,67
1.736
1.736
1.736
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
968,33
968,33
20.335
20.335
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
210,00
210,00
210,00
4.410
4.410
4.410
c
Nhà vệ sinh trường học
50,85
46,23
4,62
4,62
1.068
971
97
97
d
Hệ thống thoát nước
294,91
268,10
26,81
26,81
6.193
5.630
563
563
2
Tư vấn địa phương
53,00
53,00
1.113
1.113
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
176,20
176,20
3.700
3.700
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
364,99
364,99
7.665
7.665
V
PPMU Bình Định
6.613,77
5.803,84
809,93
809,93
138.889
121.881
17.009
17.009
1
Xây dựng cơ bản
5.323,90
4.545,97
777,93
777,93
111.802
95.465
16.337
16.337
a1
Công trình cấp nước
4.154,40
3.688,00
476,40
476,40
87.452
77.448
10.004
10.004
a2
Đất tái định cư
92,08
92,08
92,08
1.934
1.934
1.934
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
744,54
744,54
15.635
15.635
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
196,85
196,85
196,85
4.134
4.134
4.134
c
Nhà vệ sinh trường học
126,03
113,43
12,60
12,60
2.647
2.382
265
265
d
Hệ thống thoát nước
2
Tư vấn địa phương
125,30
125,30
2.631
2.631
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
224,00
224,00
4.704
4.704
5
Chi phí hành chính tăng thêm
143,92
111,92
32,00
32
3.022
2.350
672
672
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
103,00
71,00
32,00
32,00
2.163
1.491
672
672
6
Dự phòng
646,65
646,65
13.580
13.580
Ghi chú:
– Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1 USD tương đương 21000 VNĐ.
– Kế hoạch tài chính chi tiết cho dự án có thể được điều chỉnh theo tiến độ thực hiện của các PPMU, các khoản tiền phân bổ có thể được chuyển từ tỉnh này sang cho tỉnh khác (Mục 11 Biên bản ghi nhớ ngày 10/10/2011 của ADB).
Thuộc tính văn bản
Quyết định 2857/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2857/QĐ-BNN-KH Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đào Xuân Học
Ngày ban hành: 23/11/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————-
Số: 2857/QĐ-BNN-KH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN: “CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
—————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Hiệp định vay vốn số 2609-VIE (SP) ngày 02/02/2010 giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung”;
Căn cứ Quyết định số 2834/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/10/2009 và số 179/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á;
Căn cứ các văn bản số: 4969/UBND-NN ngày 25/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, số 6250/UBND-NN ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, số 2944/UBND-NL ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, số 2285/UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, số 3544/UBND-KTN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, số 3274/UBND-NN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về cam kết thực hiện dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung”;
Căn cứ Thư của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ngày 21/9/2011 về Kế hoạch tài chính chung của toàn Dự án;
Xét Tờ trình số 37/TTr-NS-ADB ngày 31/10/2011 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” với tổng vốn như sau:
ĐVT: 1.000 USD
TT
Danh mục
Tổng số
Trong đó
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Tổng số
49.846
45.000
4.846
I
Vốn vay ADB
45.000
45.000
II
Vốn đối ứng
4.846
4.846
1
Vốn đối ứng Trung ương
100
100
2
Vốn đối ứng địa phương và người hưởng lợi
4.746
4.746
Chi tiết như tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch tổng thể được phê duyệt, Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án và Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và phù hợp với quy định của Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng các Vụ: Vụ Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Giám đốc Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
– Bộ Tài chính;
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– UBND các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình Định;
– Lưu VT, KH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đào Xuân Học


PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
(kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Số TT
Tên hạng mục/ cấu phần
Tổng vốn tính bằng USD (nghìn USD)
Tổng vốn tính bằng VNĐ (triệu đồng)
Tổng số
Vốn vay ADB
Đối ứng Việt Nam
Tổng số
Vốn vay ADB
Đối ứng Việt Nam
Tổng số
Trung ương
Địa phương, người hưởng lợi
Tổng số
Trung ương
Địa phương, người hưởng lợi
TỔNG SỐ
49.846,00
45.000,000
4.846,00
100,00
4.746,00
1.046.766
945.000
101.766
2.100
99.666
A
Ban quản lý dự án Trung ương (CPMU)
10.151,15
10.051,15
100,00
100,00
213.174
211.074
2.100
2.100
1
Tư vấn
7.018,00
7.018,00
147.378
147.378
Tư vấn quốc tế hỗ trợ thực hiện dự án
7.018,00
7.018,00
147.378
147.378
2
Hội thảo/Đào tạo
400,00
400,00
8.400
8.400
3
Quỹ cộng đồng cho IEC
4
Chi phí hành chính tăng thêm
528,50
428,50
100,00
100,00
11.099
8.999
2.100
2.100
a
Thiết bị
355,00
355,00
7.455
7.455
c
Chi phí hành chính
173,50
73,50
100,00
100,00
3.644
1.544
2.100
2.100
5
Kiểm toán
200,00
200,00
4.200
4.200
6
Chi tài chính (chung toàn DA)
1.200,00
1.200,00
25.200
25.200
7
Dự phòng
804,65
804,65
16.898
16.898
B
Các tỉnh tham gia dự án
39.694,85
39.948,85
4.746,00
4.746,00
833.592
733.926
99.666
99.666
I
PPMU Thanh Hóa
6.682,24
5.848,11
834,13
834,13
140.327
122.810
17.517
17.517
1
Xây dựng cơ bản
5.883,15
5.082,35
800,80
800,80
123.546
106.729
16.817
16.817
a1
Công trình cấp nước
4.369,00
3.931,98
437,02
437,02
91,749
82.572
9.177
9.177
a2
Đất tái định cư
152,90
152,90
152,90
3.211
3.211
3.211
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
894,28
894,28
18.780
18.780
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
182,35
182,35
182,35
3.829
3.829
3.829
c
Nhà vệ sinh trường học
56,22
50,59
5,63
5,63
1.181
1.062
118
118
d
Hệ thống thoát nước
228,40
205,50
22,90
22,90
4.796
4.316
481
481
2
Tư vấn địa phương
124,71
124,71
2.619
2.619
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
162,52
162,52
3.413
3.413
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
216,61
216,61
4.549
4.549
II
PPMU Nghệ An
6.658,24
5.848,08
810,16
810,16
139.823
122.810
17.013
17.013
1
Xây dựng cơ bản
6.042,11
5.265,28
776,83
776,83
126.884
110.571
16.313
16.313
a1
Công trình cấp nước
4.749,44
4.175,36
574,08
574,08
99.738
87.683
12.056
12.056
a2
Đất tái định cư
110,00
110,00
110,00
2.310
2.310
2.310
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
880,90
880,90
18.499
18.499
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
70,85
70,85
70,85
1.488
1.488
1.488
c
Nhà vệ sinh trường học
98,92
89,02
9,90
9,90
2.077
1.869
208
208
d
Hệ thống thoát nước
132,00
120,00
12,00
12,00
2.772
2.520
252
252
2
Tư vấn địa phương
73,82
73,82
1.550
1.550
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
44,30
44,30
930
930
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
202,76
202,76
4.258
4.258
III
PMU Hà Tĩnh
6.662,19
5.840,64
821,55
821,55
139.906
122.653
17.253
17.253
1
Xây dựng cơ bản
5.717,85
4.929,63
788,22
788,22
120.075
103.522
16.553
16.553
a1
Công trình cấp nước
4.363,93
3.967,23
396,70
396,70
91.643
83.312
8.331
8.331
a2
Đất tái định cư
217,42
217,42
217,42
4.566
4.566
4.566
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
849,21
849,21
17.833
17.833
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
162,77
162,77
162,77
3.418
3.418
3.418
c
Nhà vệ sinh trường học
48,72
44,29
4,43
4,43
1.023
930
93
93
d
Hệ thống thoát nước
75,80
68,90
6,90
6,90
1.592
1.447
145
145
2
Tư vấn địa phương
125,34
125,34
2.632
2.632
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
98,43
98,43
2.067
2.067
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
425,32
425,32
8.932
8.932
IV
PPMU Quảng Bình
6.622,64
5.801,41
821,23
821,23
139.075
121.830
17.246
17.246
1
Xây dựng cơ bản
5.663,87
4.875,97
787,90
787,90
118.941
102.395
16.546
16.546
a1
Công trình cấp nước
4.155,67
3.740,05
415,62
415,62
87.269
78.541
8.728
8.728
a2
Đất tái định cư
73,82
73,82
73,82
1.550
1.550
1.550
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
821,45
821,45
17.250
17.250
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
263,52
263,52
263,52
5.534
5.534
5.534
c
Nhà vệ sinh trường học
181,11
106,30
11,81
11,81
2.480
2.232
248
248
d
Hệ thống thoát nước
231,30
208,17
23,13
23,13
4.857
4.372
486
486
2
Tư vấn địa phương
125,34
125,34
2.632
2.632
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
98,42
98,42
2.067
2.067
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
439,76
439,76
9.235
9.235
V
PPMU Quảng Nam
6.455,77
5.806,77
649,00
649,00
135.571
121.942
13.629
13.629
1
Xây dựng cơ bản
5.566,33
4.950,66
615,67
615,67
116.893
103.964
12.929
12.929
a1
Công trình cấp nước
3.959,57
3.668,00
291,57
291,57
83.151
77.028
6.123
6.123
a2
Đất tái định cư
82,67
82,67
82,67
1.736
1.736
1.736
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
968,33
968,33
20.335
20.335
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
210,00
210,00
210,00
4.410
4.410
4.410
c
Nhà vệ sinh trường học
50,85
46,23
4,62
4,62
1.068
971
97
97
d
Hệ thống thoát nước
294,91
268,10
26,81
26,81
6.193
5.630
563
563
2
Tư vấn địa phương
53,00
53,00
1.113
1.113
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
176,20
176,20
3.700
3.700
5
Chi phí hành chính tăng thêm
145,25
111,92
33,33
33,33
3.050
2.350
700
700
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
104,33
71,00
33,33
33,33
2.191
1.491
700
700
6
Dự phòng
364,99
364,99
7.665
7.665
V
PPMU Bình Định
6.613,77
5.803,84
809,93
809,93
138.889
121.881
17.009
17.009
1
Xây dựng cơ bản
5.323,90
4.545,97
777,93
777,93
111.802
95.465
16.337
16.337
a1
Công trình cấp nước
4.154,40
3.688,00
476,40
476,40
87.452
77.448
10.004
10.004
a2
Đất tái định cư
92,08
92,08
92,08
1.934
1.934
1.934
b1
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)
744,54
744,54
15.635
15.635
b2
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
196,85
196,85
196,85
4.134
4.134
4.134
c
Nhà vệ sinh trường học
126,03
113,43
12,60
12,60
2.647
2.382
265
265
d
Hệ thống thoát nước
2
Tư vấn địa phương
125,30
125,30
2.631
2.631
3
Hội thảo/Đào tạo
150,00
150,00
3.150
3.150
4
Quỹ cộng đồng cho IEC
224,00
224,00
4.704
4.704
5
Chi phí hành chính tăng thêm
143,92
111,92
32,00
32
3.022
2.350
672
672
a
Mua sắm thiết bị văn phòng
40,92
40,92
859
859
b
Chi phí hành chính
103,00
71,00
32,00
32,00
2.163
1.491
672
672
6
Dự phòng
646,65
646,65
13.580
13.580
Ghi chú:
– Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1 USD tương đương 21000 VNĐ.
– Kế hoạch tài chính chi tiết cho dự án có thể được điều chỉnh theo tiến độ thực hiện của các PPMU, các khoản tiền phân bổ có thể được chuyển từ tỉnh này sang cho tỉnh khác (Mục 11 Biên bản ghi nhớ ngày 10/10/2011 của ADB).

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2857/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn”