Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 284/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

CHỦ TỊCH NƯỚC

_____________

Số: 284/QĐ-CTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

_____________________________

CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 30/TTr-CP ngày 31/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÓ CHỦ TỊCH

Đặng Thị Ngọc Thịnh

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN

ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2020

của Chủ tịch nước)

Trần Thùy Mai, sinh ngày 09/6/2001 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Haguromachi 30-24

Giới tính: Nữ

Trần Quang Trung, sinh ngày 25/9/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Izumi 2-14-1-1212

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 Nguyễn Thái Học, Khu phố 4, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

Nguyễn Thị Kiều, sinh ngày 27/9/1979 tại Gia Lai

Hiện trú tại: Gunmaken, Maebashishi, Sanochi 1-28-15

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Trảng Bom, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

Trần Lang Quân, sinh ngày 07/01/2002 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minumaku, Kofukasaku 647-41

Giới tính: N

Trần Kiều Hạnh, sinh ngày 03/5/1976 tại Long An

Hiện trú tại: Ibarakiken, Hitachinakashi, Mawatari 2552-15

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hữu II, xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: N

Nguyễn Bá Tuyết Nga, sinh ngày 01/7/1972 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50 đường Đồng Khởi, Khóm 7, Phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

Bùi Khánh An, sinh ngày 26/11/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Giới tính: Nữ

Bùi Ngọc Khải, sinh ngày 23/8/2006 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Giới tính: Nam

Bùi Nguyễn Thảo My, sinh ngày 22/10/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Giới tính: Nữ

Lê Thị Thủy Tiên, sinh ngày 24/6/1989 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Nishikawaguchi 1-36-1 LaBrevita 204

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hương Hồ, Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

Nguyễn Trọng Thanh, sinh ngày 04/7/1979 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Miharahaitsu 303, 1-2-32 Nishiharanobu, Shinagawaku, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Viện chống lao Trung ương, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội

Giới tính: Nam

Võ Thái An, sinh ngày 24/5/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 1242-5

Giới tính: Nam

Ngô Thùy Trang, sinh ngày 30/6/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Yotsuyashimocho 21-17-3

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 350/122 đường Nguyễn Văn Lượng, Phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

Bùi Xuân Dũng, sinh ngày 15/12/1988 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Mita 2-7-4 Meguro, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, 231/32 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nam

Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 12/12/1966 tại Campuchia

Hiện trú tại: Yamagataken, Tsuruokashi, Tomoeazakawamukai 44-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 189 Lô H, Khu tái thiết Hoàng Diệu, Phường 8, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

Nguyễn Phú Thắng, sinh ngày 08/7/1987 tại Lai Châu

Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, Hải Hà, Hà Kỳ,

Tứ Kỳ, Hải Dương

Giới tính: Nam

Nguyễn Anh Khuê, sinh ngày 07/10/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16

Giới tính: Nữ

Yoshida Susumu An, sinh ngày 16/7/2000 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokosukashi, Miyukihama 4-1 Yokosukakyoifutaidai 13 Kiippankaisoukoho Gakusei

Giới tính: Nam

Nguyễn Lê Minh, sinh ngày 12/01/2000 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Tamashi, Atago 4-1-1-508

Giới tính: Nam

Nguyễn Huỳnh Ái Nhi, sinh ngày 12/11/1992 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Shinagawaku, Osaki 4 Chome 4-24 Haitsu Miwa 201

Giới tính: Nữ

Trần Hồng Anh, sinh ngày 23/10/1989 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Kamata 2-20-13 Flat K/B

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 307-G23, Tập thể Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Giới tính: Nữ

Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 08/12/1976 tại

TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 1, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 05/01/2009 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9

Giới tính: Nữ

Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 08/8/2002 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9

Giới tính: Nữ

Nguyễn Khắc Luân, sinh ngày 24/01/1984 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, thôn Bắc, Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Dương

Giới tính: Nam

Đỗ Bích Diệp, sinh ngày 01/12/1988 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, Phố Hòa Bình 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

Nguyễn Diệp Nhi, sinh ngày 17/3/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4

Giới tính: Nữ

Hoàng Cao Kỳ, sinh ngày 03/8/1983 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

Giới tính: Nam

Trần Thị Định, sinh ngày 09/5/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

Hoàng Kỳ Long, sinh ngày 16/4/2012 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

Hoàng Kỳ Anh, sinh ngày 07/12/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Giới tính: Nam

Trần Thị Thoản, sinh ngày 04/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Fukushimaken, Higashishirakawagun, Tanaguramachi, Oazatanagura Azahinatamae 18-5

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, Tổ 1A, Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

Trần Thanh Duy, sinh ngày 08/3/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Fukushimaken, Higashishirakawagun, Tanaguramachi, Oazatanagura Azahinatamae 18-5

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, Tổ 1A, Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

Phan Ngọc Trung, sinh ngày 14/3/1996 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Kitaku, Nishigahara 2-35-4-305

Giới tính: Nam

Lê Thị Diệu Thúy, sinh ngày 01/02/1970 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minamiku, Shirahata 4-6-10-206

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, Tổ 21, Tân Phú, phường Tân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

Tô Thị Thanh Bình, sinh ngày 08/9/1975 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nishiku, Onogi 5-22-3

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25, Ngõ 160, phố Thái Thịnh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nữ

Lương Văn Bình, sinh ngày 03/3/1982 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Chibaken, Matsudoshi, Shinmatsudo 3-222-602

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94 Thổ Quan, Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nam

Nguyễn Xuân Yên, sinh ngày 24/7/1964 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: 959-7 Yatougo, Kumagaya, Saitama

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên

Giới tính: Nam

Lâm Thị Thúy Diễm, sinh ngày 18/12/1979 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Ohyaminami 3-4-32-8

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116/4B Ấp 4, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

Nguyễn Văn Kỳ, sinh ngày 19/6/1986 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P25, H4, KTT Nguyễn Công Trứ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Giới tính: Nam

Ngô Thị Hồng Trang, sinh ngày 08/7/1986 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 07, Phan Bội Châu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

Nguyễn Kỳ Huy, sinh ngày 17/6/2018 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Giới tính: Nam

Nguyễn Trang Minh, sinh ngày 16/5/2016 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Giới tính: Nữ

Lê Nguyễn Ngọc Luật, sinh ngày 09/9/1990 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: 2-23-1-106 Akatsuka, Itabashiku, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Diên Trạch, Diên Khánh, Khánh Hòa.

Giới tính: Nam

Thuộc tính văn bản
Quyết định 284/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 284/QĐ-CTN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
Ngày ban hành: 11/03/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

CHỦ TỊCH NƯỚC

_____________

Số: 284/QĐ-CTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

_____________________________

CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 30/TTr-CP ngày 31/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÓ CHỦ TỊCH

Đặng Thị Ngọc Thịnh

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN

ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2020

của Chủ tịch nước)

Trần Thùy Mai, sinh ngày 09/6/2001 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Haguromachi 30-24

Giới tính: Nữ

Trần Quang Trung, sinh ngày 25/9/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Izumi 2-14-1-1212

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 Nguyễn Thái Học, Khu phố 4, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

Nguyễn Thị Kiều, sinh ngày 27/9/1979 tại Gia Lai

Hiện trú tại: Gunmaken, Maebashishi, Sanochi 1-28-15

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Trảng Bom, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

Trần Lang Quân, sinh ngày 07/01/2002 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minumaku, Kofukasaku 647-41

Giới tính: N

Trần Kiều Hạnh, sinh ngày 03/5/1976 tại Long An

Hiện trú tại: Ibarakiken, Hitachinakashi, Mawatari 2552-15

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hữu II, xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: N

Nguyễn Bá Tuyết Nga, sinh ngày 01/7/1972 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50 đường Đồng Khởi, Khóm 7, Phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

Bùi Khánh An, sinh ngày 26/11/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Giới tính: Nữ

Bùi Ngọc Khải, sinh ngày 23/8/2006 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Giới tính: Nam

Bùi Nguyễn Thảo My, sinh ngày 22/10/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa

Giới tính: Nữ

Lê Thị Thủy Tiên, sinh ngày 24/6/1989 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Nishikawaguchi 1-36-1 LaBrevita 204

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hương Hồ, Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

Nguyễn Trọng Thanh, sinh ngày 04/7/1979 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Miharahaitsu 303, 1-2-32 Nishiharanobu, Shinagawaku, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Viện chống lao Trung ương, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội

Giới tính: Nam

Võ Thái An, sinh ngày 24/5/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 1242-5

Giới tính: Nam

Ngô Thùy Trang, sinh ngày 30/6/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Yotsuyashimocho 21-17-3

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 350/122 đường Nguyễn Văn Lượng, Phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

Bùi Xuân Dũng, sinh ngày 15/12/1988 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Mita 2-7-4 Meguro, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, 231/32 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nam

Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 12/12/1966 tại Campuchia

Hiện trú tại: Yamagataken, Tsuruokashi, Tomoeazakawamukai 44-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 189 Lô H, Khu tái thiết Hoàng Diệu, Phường 8, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

Nguyễn Phú Thắng, sinh ngày 08/7/1987 tại Lai Châu

Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, Hải Hà, Hà Kỳ,

Tứ Kỳ, Hải Dương

Giới tính: Nam

Nguyễn Anh Khuê, sinh ngày 07/10/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16

Giới tính: Nữ

Yoshida Susumu An, sinh ngày 16/7/2000 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokosukashi, Miyukihama 4-1 Yokosukakyoifutaidai 13 Kiippankaisoukoho Gakusei

Giới tính: Nam

Nguyễn Lê Minh, sinh ngày 12/01/2000 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Tamashi, Atago 4-1-1-508

Giới tính: Nam

Nguyễn Huỳnh Ái Nhi, sinh ngày 12/11/1992 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Shinagawaku, Osaki 4 Chome 4-24 Haitsu Miwa 201

Giới tính: Nữ

Trần Hồng Anh, sinh ngày 23/10/1989 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Kamata 2-20-13 Flat K/B

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 307-G23, Tập thể Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Giới tính: Nữ

Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 08/12/1976 tại

TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 1, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 05/01/2009 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9

Giới tính: Nữ

Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 08/8/2002 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9

Giới tính: Nữ

Nguyễn Khắc Luân, sinh ngày 24/01/1984 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, thôn Bắc, Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Dương

Giới tính: Nam

Đỗ Bích Diệp, sinh ngày 01/12/1988 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, Phố Hòa Bình 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

Nguyễn Diệp Nhi, sinh ngày 17/3/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4

Giới tính: Nữ

Hoàng Cao Kỳ, sinh ngày 03/8/1983 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

Giới tính: Nam

Trần Thị Định, sinh ngày 09/5/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

Hoàng Kỳ Long, sinh ngày 16/4/2012 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

Hoàng Kỳ Anh, sinh ngày 07/12/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2

Giới tính: Nam

Trần Thị Thoản, sinh ngày 04/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Fukushimaken, Higashishirakawagun, Tanaguramachi, Oazatanagura Azahinatamae 18-5

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, Tổ 1A, Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

Trần Thanh Duy, sinh ngày 08/3/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Fukushimaken, Higashishirakawagun, Tanaguramachi, Oazatanagura Azahinatamae 18-5

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, Tổ 1A, Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

Phan Ngọc Trung, sinh ngày 14/3/1996 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tokyoto, Kitaku, Nishigahara 2-35-4-305

Giới tính: Nam

Lê Thị Diệu Thúy, sinh ngày 01/02/1970 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minamiku, Shirahata 4-6-10-206

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, Tổ 21, Tân Phú, phường Tân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

Tô Thị Thanh Bình, sinh ngày 08/9/1975 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nishiku, Onogi 5-22-3

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25, Ngõ 160, phố Thái Thịnh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nữ

Lương Văn Bình, sinh ngày 03/3/1982 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Chibaken, Matsudoshi, Shinmatsudo 3-222-602

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94 Thổ Quan, Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nam

Nguyễn Xuân Yên, sinh ngày 24/7/1964 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: 959-7 Yatougo, Kumagaya, Saitama

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên

Giới tính: Nam

Lâm Thị Thúy Diễm, sinh ngày 18/12/1979 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Ohyaminami 3-4-32-8

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116/4B Ấp 4, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

Nguyễn Văn Kỳ, sinh ngày 19/6/1986 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P25, H4, KTT Nguyễn Công Trứ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Giới tính: Nam

Ngô Thị Hồng Trang, sinh ngày 08/7/1986 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 07, Phan Bội Châu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

Nguyễn Kỳ Huy, sinh ngày 17/6/2018 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Giới tính: Nam

Nguyễn Trang Minh, sinh ngày 16/5/2016 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202

Giới tính: Nữ

Lê Nguyễn Ngọc Luật, sinh ngày 09/9/1990 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: 2-23-1-106 Akatsuka, Itabashiku, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Diên Trạch, Diên Khánh, Khánh Hòa.

Giới tính: Nam

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 284/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam”