Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Tháp

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
——-
Số: 27/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 05 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2015/QĐ-UBND
NGÀY 06 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
“3. Phạm vi bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

STT
Loại phương tiện
Mức thuMức thuMức thuMức thu
I
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt)
Ban ngày
Ban đêmBan đêm
Cả ngày và đêm
1
Xe đạp, xe đạp điện
500
1.0001.000
1.500
2
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
1.000
2.0002.000
3.000
3
Xe ô tô 05 chỗ ngồi
4.000
6.0006.000
10.000
4
Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn
6.000
9.0009.000
15.000
5
Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng 3,5 trở lên
8.000
10.00010.000
18.000
II
Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng)
1
Đối tượng học sinh, sinh viên
Nội trúNội trú
Ngoại trúNgoại trú
A
Xe đạp, xe đạp điện
25.00025.000
30.00030.000
B
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
50.00050.000
60.00060.000
2
Đối tượng còn lại
Bằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
– TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
– Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– LĐVP/UBND Tỉnh;
– Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
– Công báo Tỉnh;
– Lưu: VT, KTTH.HS.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Dương

Thuộc tính văn bản
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 27/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Dương
Ngày ban hành: 19/05/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
——-
Số: 27/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 05 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2015/QĐ-UBND
NGÀY 06 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
“3. Phạm vi bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

STT
Loại phương tiện
Mức thuMức thuMức thuMức thu
I
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt)
Ban ngày
Ban đêmBan đêm
Cả ngày và đêm
1
Xe đạp, xe đạp điện
500
1.0001.000
1.500
2
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
1.000
2.0002.000
3.000
3
Xe ô tô 05 chỗ ngồi
4.000
6.0006.000
10.000
4
Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn
6.000
9.0009.000
15.000
5
Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng 3,5 trở lên
8.000
10.00010.000
18.000
II
Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng)
1
Đối tượng học sinh, sinh viên
Nội trúNội trú
Ngoại trúNgoại trú
A
Xe đạp, xe đạp điện
25.00025.000
30.00030.000
B
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
50.00050.000
60.00060.000
2
Đối tượng còn lại
Bằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
– TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
– Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– LĐVP/UBND Tỉnh;
– Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
– Công báo Tỉnh;
– Lưu: VT, KTTH.HS.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Dương

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Tháp”