BỘ NÔNG NGHIỆP TỔNG CỤC THỦY SẢN ____________ Số: 265/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
____________
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuỷ sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm VinaCert tại Hà Nội thuộc Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert (Địa chỉ : tầng 4, số 130 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.36341933; Fax: 024.36341137; E-mail: director@vinacert.vn) thực hiện việc thử nghiệm lĩnh vực thức ăn thủy sản (đối với các phép thử tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định là 05 (năm) năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Phòng thử nghiệm VinaCert tại Hà Nội có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Phòng thử nghiệm VinaCert tại Hà Nội và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơinhận: – PTN VinaCert tại HN; – Bộ NN&PTNT (để b/c); – Bộ KH&CN, Tổng cục TĐC (để biết); – Vụ KHCN&MT (để biết); – TT Tin học và Thống kê (website Bộ NN&PTNT); – TT Thông tin TS (website TCTS); – Lưu VT, KHCN &HTQT. |
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Luân |
Phụ lục
DANH MỤC PHÉP THỬ, PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản)
TT |
Tên phép thử |
Giới hạn phát hiện (nếu có) /Phạm vi đo |
Phương pháp thử |
1. |
Phương pháp xác định chỉ số axit |
– |
ISO 7305:1998 |
2. |
Xác định hàm lượng xơ thô |
Khoảng đo: 0,19 – 60,52% |
TCVN 4329:2007 |
3. |
Xác định độ ẩm và hàm lượng các chất bay hơi khác |
0,095 % |
TCVN 4326:2001 |
4. |
Phương pháp xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein thô |
Khoảng đo: 4,25 – 98,68% |
TCVN 4328-1:2007 |
5. |
Xác định hàm lượng Tro thô |
0,279% |
TCVN 4327:2007 |
6. |
Xác định hàm lượng Tro không tan trong axit Clohydric |
0,021% |
TCVN 9474:2012 |
7. |
Xác định hàm lượng Clorua hòa tan trong nước |
Khoảng đo: 0,33 – 99,52% |
TCVN 4806:2012 |
8. |
Phương pháp xác định hàm lượngNitơ Amoniac |
0,011% |
TCVN 3706:1990 |
9. |
Xác định hàm lượng chất béo |
0,088% |
TCVN 4331:2001 |
10. |
Xác định hàm lượng NatriHydrocarbonat |
0,038% |
QCVN 4-13: 2010/ BYT |
11. |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô |
0,41% |
TCVN 8133-1:2009 |
12. |
Xác định hàm lượng Methionine |
0,01% |
V11-100 |
13. |
Xác định hàm lượng axit amin (Isoleucine, Threonine, Cystine) |
0,02% |
V11-100 |
14. |
Xác định hàm lượng axit amin (Alanine, Glycine, Serine, Proline, Phenylalanine, Lysine, Histidine, Tyrosine, ) |
0,03% |
V11-100 |
15. |
Xác định hàm lượng Leucine |
0,04% |
V11-100 |
16. |
Xác định hàm lượng Valine |
0,05% |
V11-100 |
17. |
Xác định hàm lượng axit amin (Aspartic acid, Glutamic acid) |
0,06% |
V11-100 |
18. |
Xác định hàm lượng xơ thô |
Khoảng đo 0,77% – 60,90%. |
VICB In – Hourse- ANKOM |
19. |
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
1ppb |
V11-205 |
20. |
Xác định hàm lượng Ethoxyquin |
5ppm |
AOAC: 996.13 |
21. |
Phương pháp phát hiện Salmonella spp. |
1CFU/25g |
TCVN 107801:2017 |
22. |
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính 0-Glucuronidase – kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
10 CFU/g |
TCVN 7924-2:2008 |
23. |
Phương pháp phát hiện Vibrio parahaemolyticus, Vibrio vulnificus, Vibrio cholerae |
1CFU/25g |
ISO 21872-1 2017 |
24. |
Xác định hàm lượng Photpho (P) |
0,0085% |
TCVN 1525:2001 |
25. |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca) |
9,18 ppm |
TCVN 9588:2013 |
26. |
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Kẽm (Zn) |
50ppm |
TCVN 9588:2013 |
27. |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) |
0,004ppm |
AOAC 986.15 |
28. |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) |
0,066ppm |
AOAC 986.15 |
29. |
Xác định hàm lượng Asen vô cơ |
0,507ppm |
EN 16278:2012 |
30. |
Xác định hàm lượng Thủy ngân |
0,1ppm |
EN 16277:2012 |
31. |
Xác định hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine |
2 ppb |
V11-144 |
Reviews
There are no reviews yet.