BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
—————- Số: 2629/QĐ-BNN-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————- Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT 10)
(KINH PHÍ XỬ LÝ SỰ CỐ ĐÊ ĐIỀU NĂM 2010)
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số: 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 12563/BTC-NSNN ngày 21/9/2010 và Công văn số 1805/BTC-HCSN ngày 08 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí khắc phục hậu quả bão lũ và xử lý sự cố đê điều năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2010 cho Tổng cục Thủy lợi (kinh phí xử lý sự cố đê điều năm 2010), chi tiết:
1. Loại, khoản: 010-016 (kinh phí không tự chủ)
2. Số tiền: 15.437.000.000 đồng (Mười lăm tỷ bốn trăm ba mươi bảy triệu đồng)
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2010 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện
Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Bộ Tài chính; – KBNN; – Lưu: VT, TC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Đào Xuân Học |
BIỂU CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-BNN-TC ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Tổng cục Thủy lợi
ĐVT: Triệu đồng
Loại – Khoản
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (không thực hiện tự chủ)
|
Mã số ĐV quan hệ với NS
|
KBNN nơi giao dịch
|
010-016
|
Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung ương
|
15.437
|
|
|
|
1
|
Tổng cục Thủy lợi (Cục Quản lý đê điều và PCLB)
|
15.437
|
1103819
|
Ba Đình, Hà Nội
|
|
II
|
Chi tiết địa phương
|
15.437
|
|
|
1
|
Sở NN và PTNT Hải Dương
|
2.414
|
Hải Dương
|
||
2
|
Sở NN và PTNT Thái Nguyên
|
801
|
Thái Nguyên
|
||
3
|
Sở NN và PTNT Hà Nam
|
2.178
|
Hà Nam
|
||
4
|
Sở NN và PTNT Thái Bình
|
1.450
|
Thái Bình
|
||
5
|
Sở NN và PTNT Nam Định
|
2.158
|
Nam Định
|
||
6
|
Sở NN và PTNT Thanh Hóa
|
3.526
|
Thanh Hóa
|
||
7
|
Sở NN và PTNT Hải Phòng
|
2.910
|
Hải Phòng
|
Reviews
There are no reviews yet.