Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 262/1999/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 262/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

– Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng (GTGT) do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IXkỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10/5/1997.

– Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT, sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ.

– Căn cứ Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 175/1998/TT-BTC ngày 24/12/1998 của Bộ Tài chính.

– Căn cứ Thông tư số 09/1998/TT-TCHQ ngày 18/11/1998 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ.

– Căn cứ Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc thay thế Biểu thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ xung, chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế GTGT của một số nhóm mặt hàng tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 44/1999/QĐ-TCHQ ngày 20/1/1999 và Danh mục sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-TCHQ ngày11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thành hướng dẫn ghi tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Các mặt hàng máy điều hoà không khí của nhóm 8415, loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập thuộc mã số 84151000 và loại sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại thuộc mã số 84152000 (được ghi 10 (*) tại cột Thuế suất thuế GTGT) nếu là loại có công suất từ 90000 BTU/h trở xuống là đối tượng chịu thuế TTĐB thì không thuộc diện chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu đã chịu thuế TTĐB.

Điều 3: Các mặt hàng khác trong nhóm mặt hàng quy định tại Danh mục này mà không được sửa đổi chi tiết (thể hiện bằng dấu “…”) thì vẫn thực hiện theo các quy định tại Quyết định số 44/1999/QĐ-TCHQ và Quyết định số 161/QĐ-TCHQ của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

Điều 4: Quyết định này nhằm hướng dẫn chi tiết Danh mục thuế suất thuế GTGT phù hợp với Danh mục Biểu thuế ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/1999 và được áp dụng đối với tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/8/1999.

DANH MỤC SỬA ĐỔI HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THUẾ SUẤT THUẾ GTGT MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/1999/QĐ-TCHQ ngày 26/7/1999
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

Nhóm

Phân nhóm

Thuế GTGT

1901

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh triết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Riêng:

+ Loại thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông

10

2106

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2106

90

– Loại khác:

2106

90

10

— Chè sâm; Hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm

10

2401

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá

2401

30

– Phế liệu thuốc lá lá:

2401

30

10

— Cọng thuốc lá

5

2401

30

90

— Loại khác

5

2903

Chất dẫn xuất đã halogen hoá của hydrocacbon

– Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, clo hoá:

2903

21

— Clorua vinyl:

2903

21

10

— Vinyl Chloride Monomer (VCM)

10

2903

21

90

— Loại khác

10

2903

30

– Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hoá, brom hoá, iôt hoá

2903

30

10

— Methyl Bromide

10

2903

30

90

— Loại khác

10

3402

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

3402

90

– Loại khác:

Riêng

+ Chất tuyển nổi (quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác mỏ

10

3702

Phim chụp ảnh ở rạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở rạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng.

– Loại khác:

3702

95

00

— Với chiều rộng trên 35mm

10

Riêng:

+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng để quay phim điện ảnh

10

+ Loại thuộc nhóm 3702 được đặc chế dùng trong y tế

10

+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng trong công nghiệp in

10

3808

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tượng tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

3808

10

11

— BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96%

5

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

3922

90

00

– Loại khác

Riêng:

+ Phụ kiện sứ vệ sinh

10

10

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

3926

90

00

– Loại khác

Riêng:

+ Lá chắn chống bạo loạn

+ Đinh phản quang

+ Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

+ Tấm lưới đan bằng nhựa

10

10

10

10

10

4811

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm mầu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

4811

90

– Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác

4811

90

10

— Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4811

90

90

— Loại khác

10

5509

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

– Sợi khác, từ xơ staple polyester:

5509

51

— Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:

5509

51

10

— Sợi đơn

10

5509

51

90

— Loại khác

10

5806

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

…..

– Vải dệt thoi khác:

5806

31

— Từ sợi bông:

5806

31

10

— Loại sử dụng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự

10

5806

31

90

— Loại khác

10

5806

32

— Từ sợi nhân tạo:

5806

32

10

— Loại sử dụng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự

10

5806

32

90

— Loại khác

10

5907

00

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

5907

00

10

– Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

10

5907

00

20

– Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa

10

5907

00

90

– Loại khác

10

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

6815

10

– Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác:

6815

10

10

— Sợi các bon

10

8415

Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

8415

10

00

– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

10(*)

8415

20

00

– Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

10(*)

8504

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

– Các loại máy biến thế khác:

8504

31

— Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:

8504

31

10

— Biến dòng loại trung thế

10

8504

31

20

— Biến dòng loại cao thế

10

8504

31

90

— Loại khác

10

8504

32

— Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA:

8504

32

10

— Biến dòng loại trung thế

10

8504

32

20

— Biến dòng loại cao thế

10

8504

32

90

— Loại khác

10

8504

33

— Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA:

8504

33

10

— Biến áp cao tần

10

8504

33

90

Loại khác

10

8504

90

– Các bộ phận:

8504

90

10

— Của máy thuộc mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

10

8504

90

90

Loại khác

10

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

8520

33

00

— Loại khác, dạng cát-sét

10

8520

39

00

— Loại khác

10

8520

90

00

– Loại khác

Riêng:

+ Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090.

+ Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090

+ Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090

10

10

10

10

8524

Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

8524

99

— Loại khác

Riêng:

+ Phim loại hình, phim truyện, dưới dạng băng, đĩa

+ Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa

10

10

10

8544

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

– Dây cuốn (winding wire):

8544

11

— Bằng đồng

8544

11

10

— Tráng sơn hoặc men

10

8544

11

90

— Loại khác

10

8544

19

— Bằng vật liệu khác:

8544

19

10

— Tráng sơn hoặc men

10

8544

19

90

— Loại khác

– Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V

10

8544

41

— Đã lắp vào đầu nối:

8544

41

10

— Cáp dùng cho ắc qui

10

8544

41

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

41

30

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

41

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

41

92

—- Dây dẫn điện bọc nhựa

10

8544

41

99

—- Loạikhác

10

8544

49

— Loại khác:

8544

49

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

49

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

49

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

49

92

—- Cáp dẫn điện bọc nhựa

10

8544

49

99

—- Loại khác

– Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

8544

51

— Đã lắp vào đầu nối

8544

51

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

51

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

51

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

51

92

—- Dây dẫn điện bọc nhựa

10

8544

51

99

—- Loại khác

10

8544

59

— Loại khác:

8544

59

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

59

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

59

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

59

92

—- Dây dẫn điện bọc nhựa

10

8544

59

99

—- Loại khác

10

8544

70

– Cáp sợi quang

8544

70

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

70

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

70

90

— Loại khác

10

9406

00

00

Các cấu kiện nhà lắp sẵn

10

Thuộc tính văn bản
Quyết định 262/1999/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 262/1999/QĐ-TCHQ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Văn Dĩnh
Ngày ban hành: 26/07/1999 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Hải quan
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 262/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

– Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng (GTGT) do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IXkỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10/5/1997.

– Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT, sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ.

– Căn cứ Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 175/1998/TT-BTC ngày 24/12/1998 của Bộ Tài chính.

– Căn cứ Thông tư số 09/1998/TT-TCHQ ngày 18/11/1998 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ.

– Căn cứ Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc thay thế Biểu thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ xung, chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế GTGT của một số nhóm mặt hàng tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 44/1999/QĐ-TCHQ ngày 20/1/1999 và Danh mục sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-TCHQ ngày11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thành hướng dẫn ghi tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Các mặt hàng máy điều hoà không khí của nhóm 8415, loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập thuộc mã số 84151000 và loại sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại thuộc mã số 84152000 (được ghi 10 (*) tại cột Thuế suất thuế GTGT) nếu là loại có công suất từ 90000 BTU/h trở xuống là đối tượng chịu thuế TTĐB thì không thuộc diện chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu đã chịu thuế TTĐB.

Điều 3: Các mặt hàng khác trong nhóm mặt hàng quy định tại Danh mục này mà không được sửa đổi chi tiết (thể hiện bằng dấu “…”) thì vẫn thực hiện theo các quy định tại Quyết định số 44/1999/QĐ-TCHQ và Quyết định số 161/QĐ-TCHQ của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

Điều 4: Quyết định này nhằm hướng dẫn chi tiết Danh mục thuế suất thuế GTGT phù hợp với Danh mục Biểu thuế ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/1999 và được áp dụng đối với tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/8/1999.

DANH MỤC SỬA ĐỔI HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THUẾ SUẤT THUẾ GTGT MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/1999/QĐ-TCHQ ngày 26/7/1999
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

Nhóm

Phân nhóm

Thuế GTGT

1901

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh triết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Riêng:

+ Loại thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông

10

2106

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2106

90

– Loại khác:

2106

90

10

— Chè sâm; Hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm

10

2401

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá

2401

30

– Phế liệu thuốc lá lá:

2401

30

10

— Cọng thuốc lá

5

2401

30

90

— Loại khác

5

2903

Chất dẫn xuất đã halogen hoá của hydrocacbon

– Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, clo hoá:

2903

21

— Clorua vinyl:

2903

21

10

— Vinyl Chloride Monomer (VCM)

10

2903

21

90

— Loại khác

10

2903

30

– Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hoá, brom hoá, iôt hoá

2903

30

10

— Methyl Bromide

10

2903

30

90

— Loại khác

10

3402

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

3402

90

– Loại khác:

Riêng

+ Chất tuyển nổi (quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác mỏ

10

3702

Phim chụp ảnh ở rạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở rạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng.

– Loại khác:

3702

95

00

— Với chiều rộng trên 35mm

10

Riêng:

+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng để quay phim điện ảnh

10

+ Loại thuộc nhóm 3702 được đặc chế dùng trong y tế

10

+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng trong công nghiệp in

10

3808

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tượng tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

3808

10

11

— BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96%

5

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

3922

90

00

– Loại khác

Riêng:

+ Phụ kiện sứ vệ sinh

10

10

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

3926

90

00

– Loại khác

Riêng:

+ Lá chắn chống bạo loạn

+ Đinh phản quang

+ Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

+ Tấm lưới đan bằng nhựa

10

10

10

10

10

4811

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm mầu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

4811

90

– Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác

4811

90

10

— Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4811

90

90

— Loại khác

10

5509

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

– Sợi khác, từ xơ staple polyester:

5509

51

— Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:

5509

51

10

— Sợi đơn

10

5509

51

90

— Loại khác

10

5806

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

…..

– Vải dệt thoi khác:

5806

31

— Từ sợi bông:

5806

31

10

— Loại sử dụng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự

10

5806

31

90

— Loại khác

10

5806

32

— Từ sợi nhân tạo:

5806

32

10

— Loại sử dụng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự

10

5806

32

90

— Loại khác

10

5907

00

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

5907

00

10

– Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

10

5907

00

20

– Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa

10

5907

00

90

– Loại khác

10

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

6815

10

– Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác:

6815

10

10

— Sợi các bon

10

8415

Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

8415

10

00

– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

10(*)

8415

20

00

– Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

10(*)

8504

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

– Các loại máy biến thế khác:

8504

31

— Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:

8504

31

10

— Biến dòng loại trung thế

10

8504

31

20

— Biến dòng loại cao thế

10

8504

31

90

— Loại khác

10

8504

32

— Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA:

8504

32

10

— Biến dòng loại trung thế

10

8504

32

20

— Biến dòng loại cao thế

10

8504

32

90

— Loại khác

10

8504

33

— Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA:

8504

33

10

— Biến áp cao tần

10

8504

33

90

Loại khác

10

8504

90

– Các bộ phận:

8504

90

10

— Của máy thuộc mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

10

8504

90

90

Loại khác

10

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

8520

33

00

— Loại khác, dạng cát-sét

10

8520

39

00

— Loại khác

10

8520

90

00

– Loại khác

Riêng:

+ Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090.

+ Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090

+ Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090

10

10

10

10

8524

Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

8524

99

— Loại khác

Riêng:

+ Phim loại hình, phim truyện, dưới dạng băng, đĩa

+ Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa

10

10

10

8544

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

– Dây cuốn (winding wire):

8544

11

— Bằng đồng

8544

11

10

— Tráng sơn hoặc men

10

8544

11

90

— Loại khác

10

8544

19

— Bằng vật liệu khác:

8544

19

10

— Tráng sơn hoặc men

10

8544

19

90

— Loại khác

– Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V

10

8544

41

— Đã lắp vào đầu nối:

8544

41

10

— Cáp dùng cho ắc qui

10

8544

41

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

41

30

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

41

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

41

92

—- Dây dẫn điện bọc nhựa

10

8544

41

99

—- Loạikhác

10

8544

49

— Loại khác:

8544

49

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

49

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

49

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

49

92

—- Cáp dẫn điện bọc nhựa

10

8544

49

99

—- Loại khác

– Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

8544

51

— Đã lắp vào đầu nối

8544

51

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

51

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

51

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

51

92

—- Dây dẫn điện bọc nhựa

10

8544

51

99

—- Loại khác

10

8544

59

— Loại khác:

8544

59

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

59

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

— Loại khác:

10

8544

59

91

—- Cáp điều khiển

10

8544

59

92

—- Dây dẫn điện bọc nhựa

10

8544

59

99

—- Loại khác

10

8544

70

– Cáp sợi quang

8544

70

10

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

10

8544

70

20

— Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

70

90

— Loại khác

10

9406

00

00

Các cấu kiện nhà lắp sẵn

10

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 262/1999/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu”