Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 260/2002/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành danh mục các ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo quy định của Luật khuyến khích đầu tư trong nước

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 260/2002/QĐ-BKH NGÀY 10-5-2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA CỔ PHẦN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC.

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

– Căn cứNghị định số 75/CP ngày 01-11-1995 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

– Căn cứ Nghị định số 51/NĐ-CP ngày 08-7-1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước;

– Căn cứ văn bản số 429/CP-ĐMDN ngày 22-4-2002 của Thủ tướng Chính phủviệc uỷ quyền công bố danh mục ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quy định các ngành nghề người nước ngoài được phép mua cổ phần với mức không quá 30% vốn điều lệ trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh của Việt Nam.

Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.


DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
MUA CỔ PHẨN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI
QUỐC DOANH CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/2002/QĐ-BKH
ngày 10-5-2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

I- Nông, lâm, ngư nghiệp:

1. Trồng cây lương thực, cây công nghiệp (ngoại trừ trồng rừng).

2. Chăn nuôi (kể cả nuôi trồng thuỷ sản).

3. Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi.

4. Dịch vụ thuỷ sản.

II- Công nghiệp, chế biến

1. Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống.

2. Sản xuất, chế biến hàng nông, lâm sản; chế biến hải sản.

3. Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả.

4. Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc.

5. Sản xuất thực phẩm khác.

6. Sản xuất đồ uống (trừ sản xuất đồ uống có cồn).

7. Sản xuất sợi, dệt vải và hoàn thiện các sản phẩm dệt.

8. Sản xuất hàng dệt khác.

9. Sản xuất hàng đan, móc.

10.Sản xuất may trang phục, thuộc và nhuộm da lông thú.

11. Thuộc sơ chế da, sản xuất va ly túi xách, yên đệm, và giày dép.

12. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.

13. Sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất (trừ hoá chất độc hại).

14. Sản xuất các sản phẩm từ cao su và Plastic.

15. Sản xuát thuỷ tinh, các sản phẩm từ thuỷ tinh, gốm sứ, vật liệu xây dựng,

16. Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại.

17. Sản xuất, bảo dưỡng máy móc, thiết bị.

18. Sản xuất thiết bị văn phòng, máy tính.

19. Sản xuất máy móc và thiết bị điện.

20. Sảnxuất dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học và đồng hồ các loại.

21. Sản xuất phương tiện vận tải.

22. Sản xuất giường, tủ, bàn ghế, sản xuất các sản phẩm khác.

23. Xây dựng.

24. Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình.

III- Du lịch khách sạn và nhà hàng

1. Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng

IV- Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

1. Vận tải đường bộ, đường ống.

2. Sảnxuất thiết bị viễn thông.

V- Hoạt động khoa họccông nghệ; Y tế, Giáo dục

1. Sản xuất và các dịch vụ tư vấn phần mềm máy tính.

2. Sản xuất, sửa chữa và các dịch vụ tưvấn phần cứng máy tính.

3. Bệnh viện, phòng khám.

4. Sản xuát đồ dùng, trang thiết bị trường học.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 260/2002/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành danh mục các ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo quy định của Luật khuyến khích đầu tư trong nước
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 260/2002/QĐ-BKH Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Xuân Giá
Ngày ban hành: 10/05/2002 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực:
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 260/2002/QĐ-BKH NGÀY 10-5-2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA CỔ PHẦN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC.

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

– Căn cứNghị định số 75/CP ngày 01-11-1995 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

– Căn cứ Nghị định số 51/NĐ-CP ngày 08-7-1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước;

– Căn cứ văn bản số 429/CP-ĐMDN ngày 22-4-2002 của Thủ tướng Chính phủviệc uỷ quyền công bố danh mục ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quy định các ngành nghề người nước ngoài được phép mua cổ phần với mức không quá 30% vốn điều lệ trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh của Việt Nam.

Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.


DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
MUA CỔ PHẨN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI
QUỐC DOANH CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/2002/QĐ-BKH
ngày 10-5-2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

I- Nông, lâm, ngư nghiệp:

1. Trồng cây lương thực, cây công nghiệp (ngoại trừ trồng rừng).

2. Chăn nuôi (kể cả nuôi trồng thuỷ sản).

3. Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi.

4. Dịch vụ thuỷ sản.

II- Công nghiệp, chế biến

1. Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống.

2. Sản xuất, chế biến hàng nông, lâm sản; chế biến hải sản.

3. Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả.

4. Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc.

5. Sản xuất thực phẩm khác.

6. Sản xuất đồ uống (trừ sản xuất đồ uống có cồn).

7. Sản xuất sợi, dệt vải và hoàn thiện các sản phẩm dệt.

8. Sản xuất hàng dệt khác.

9. Sản xuất hàng đan, móc.

10.Sản xuất may trang phục, thuộc và nhuộm da lông thú.

11. Thuộc sơ chế da, sản xuất va ly túi xách, yên đệm, và giày dép.

12. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.

13. Sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất (trừ hoá chất độc hại).

14. Sản xuất các sản phẩm từ cao su và Plastic.

15. Sản xuát thuỷ tinh, các sản phẩm từ thuỷ tinh, gốm sứ, vật liệu xây dựng,

16. Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại.

17. Sản xuất, bảo dưỡng máy móc, thiết bị.

18. Sản xuất thiết bị văn phòng, máy tính.

19. Sản xuất máy móc và thiết bị điện.

20. Sảnxuất dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học và đồng hồ các loại.

21. Sản xuất phương tiện vận tải.

22. Sản xuất giường, tủ, bàn ghế, sản xuất các sản phẩm khác.

23. Xây dựng.

24. Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình.

III- Du lịch khách sạn và nhà hàng

1. Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng

IV- Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

1. Vận tải đường bộ, đường ống.

2. Sảnxuất thiết bị viễn thông.

V- Hoạt động khoa họccông nghệ; Y tế, Giáo dục

1. Sản xuất và các dịch vụ tư vấn phần mềm máy tính.

2. Sản xuất, sửa chữa và các dịch vụ tưvấn phần cứng máy tính.

3. Bệnh viện, phòng khám.

4. Sản xuát đồ dùng, trang thiết bị trường học.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 260/2002/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành danh mục các ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo quy định của Luật khuyến khích đầu tư trong nước”