QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 26/2006/QĐ-BTC
NGÀY 11 THÁNG 04 NĂM 2006 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
– Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
– Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
– Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Xoá bỏ các khoản phản ánh chương trình mục tiêu quốc gia và dự án ban hành theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành, bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách nhà nước: số 280-TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997, số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005, số 70/2005/QĐ-BTC ngày 19/10/2005 và Quyết định số 01/2006/QĐ-BTC ngày 05/01/2006; các Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách nhà nước: số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số 60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000, số 67/TT-BTC ngày 22/8/2001, theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Cơ quan thuộc Quốc hội, cơ quan Trung ương các đoàn thể, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3: Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
DANH MỤC CÁC KHOẢN PHẢN ÁNH CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU
VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA TRONG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỊ XOÁ BỎ
(kèm theo Quyết định số 26/2006/QĐ-BTC ngày 11 tháng 04 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Loại |
Khoản |
Tên gọi |
01 |
11 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
01 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
02 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
03 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
04 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
05 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
06 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
07 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
08 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
09 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
10 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
11 |
04 |
Chương trình công nghệ thông tin |
11 |
07 |
Chương trình công nghệ sinh học |
11 |
08 |
Chương trình công nghệ vật liệu |
11 |
09 |
Chương trình công nghệ tự động hoá |
11 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
12 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
13 |
10 |
Chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển |
13 |
11 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
13 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
14 |
14 |
Dự án củng cố và phát huy kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và xoá mù chữ, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
14 |
15 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn |
14 |
16 |
Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm |
14 |
19 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất các trường phổ thông |
14 |
20 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất các trường trung học |
14 |
21 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất các trường đại học và cao đẳng |
14 |
22 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất các trường dạy nghề |
14 |
23 |
Tăng cường cơ sở vật chất các trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
14 |
24 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
14 |
25 |
Dự án đổi mới chương trình, nội dung SGK |
14 |
26 |
Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường |
14 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
15 |
04 |
Chương trình quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình |
15 |
11 |
Dự án phòng chống bệnh sốt rét |
15 |
12 |
Dự án phòng chống bệnh bướu cổ |
15 |
13 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
15 |
14 |
Dự án phòng chống bệnh lao |
15 |
15 |
Dự án phòng chống bệnh phong |
15 |
16 |
Dự án xoá xã trắng về y tế |
15 |
17 |
Dự án nâng cấp thiết bị y tế |
15 |
18 |
Dự án quốc gia phòng chống HIV/AIDS |
15 |
19 |
Dự án chống nạn mại dâm |
15 |
20 |
Dự án hành động phòng chống ma tuý |
15 |
24 |
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
15 |
25 |
Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
15 |
26 |
Dự án chăm sóc sức khoẻ tâm thần |
15 |
31 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn (CT 135) |
15 |
32 |
Dự án tín dụng cho hộ nghèo vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh |
15 |
33 |
Dự án hỗ trợ sản xuất và phát triển ngành nghề ở các xã nghèo |
15 |
34 |
Dự án hướng dẫn người nghèo cách làm ăn và khuyến nông, lâm, ngư
|
15 |
35 |
Dự án đào tạo cán bộ làm công tác hỗ trợ xoá đói, giảm nghèo và cán bộ xã nghèo |
15 |
36 |
Dự án định canh, định cư ở các xã nghèo |
15 |
38 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân di cư và xây dựng vùng kinh tế mới ở các xã nghèo |
15 |
39 |
Dự án hỗ trợ đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
15 |
40 |
Dự án xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao (CT 135) |
15 |
41 |
Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
43 |
Dự án xây dựng mô hình xoá đói giảm nghèo nằm ngoài CT 135 |
15 |
44 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng ở các xã nghèo nằm ngoài CT 135 |
15 |
45 |
Dự án quy hoạch bố trí lại dân cư (CT135) |
15 |
46 |
Dự án ổn định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến tiêu thụ sản phẩm (CT 135) |
15 |
47 |
Dự án đào tạo cán bộ xã, bản, làng, phum sóc (CT 135) |
15 |
48 |
Dự án tổ chức cho vay vốn theo các dự án giải quyết việc làm |
15 |
49 |
Dự án nâng cao năng lực và hiện đại hoá các trung tâm dịch vụ việc làm |
15 |
50 |
Dự án điều tra, thống kê thị trường lao động và xây dựng hệ thống thông tin thị trường lao động |
15 |
51 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác giải quyết việc làm |
15 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
16 |
13 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử, cách mạng và kháng chiến |
16 |
22 |
Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị văn hoá phi vật thể tiêu biểu; xây dựng ngân hàng dữ liệu về văn hoá phi vật thể |
16 |
24 |
Dự án nghiên cứu, điều tra, bảo tồn một số làng, bản, buôn tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người |
16 |
25 |
Dự án xây dựng các thiết chế văn hoá thông tin cơ sở; xây dựng các mô hình hoạt động văn hoá thông tin ở làng xã |
16 |
26 |
Dự án xây dựng làng, bản, ấp, xã, phường văn hoá |
16 |
27 |
Dự án cung cấp các sản phẩm văn hoá thông tin cho cơ sở |
16 |
28 |
Dự án tăng cường hoạt động văn hoá – thông tin tuyến biên giới và hải đảo |
16 |
29 |
Dự án trang bị kỹ thuật hiện đại cho sản xuất và lưu giữ phim |
16 |
30 |
Dự án trang bị kỹ thuật hiện đại cho phổ biến phim |
16 |
31 |
Dự án đào tạo, nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, lưu giữ và phổ biến phim |
16 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
17 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
18 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
19 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
20 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
21 |
10 |
Chương trình quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Reviews
There are no reviews yet.