Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
————-
Số: 2506/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
———————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 04 năm 2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 81
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực thuốc Thú y và Thức ăn chăn nuôi tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h);
– Lưu: VT, KHCN. (15b)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT)

STT
Tên phép thử
Đối tượng phép thử
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo (nếu có)
Phương pháp thử
1.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Quinolone (Flumequine, Enrofloxacin, Norfloxacin, Difloxacin, Ciprofloxacin, Ofloxacin)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCVN 8686-3
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
Ref. Journal of Chromatography A, 1088 (2005) 32-39 Ref FDA .USA
2.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Sulfamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin, Sulfamethoxazol, Sulfaquinoxalin, Sulfaclozin, Sulfamethoxin, Trimethoprim)
Thuốc thú y
0,2 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
AOAC 993.32
3.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Fenicol (Chloramphenicol, Florfenicol, Thiamphenicol)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCVN 8686-05
Thức ăn chăn nuôi
0,3 ppm
ISO 13493 FDA LIB # 4306, 2003
4.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Tetracycline (Chlotetracylin, Doxycyclin, Tetracyclin, Oxytetracyclin)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
AOAC 995.09 TCVN 8349:2010
5.
Kiểm nghiệm hàm lượng Tylosin
Thuốc thú y
0,5 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
1 ppm
AOAC 962.26
6.
Xác định hàm lượng Tiamuline Hydro fumarate trong thuốc thú y bằng phương pháp HPLC
Thuốc thú y
1 ppm
TCVN 8686-7
7.
Xác định dư lượng Salinomycin bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi
1 ppm
ISO 14183:2005
8.
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin A
Thuốc thú y
0,3 ppm
TCVN 8674:2011 (HPLC)
Thức ăn chăn nuôi
10 ppm
AOAC 992.06
9.
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin nhóm B tan trong nước (Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin PP, Vitamin C)
Thuốc thú y
0,3 ppm
TCVN 8686-1,2,6 TCVN 8975:2011 HPLC TCVN 8976:2011
Thức ăn chăn nuôi
AOAC 2000 (970.65)
10.
Kiểm nghiệm hàm lượng roxasone
Thức ăn chăn nuôi
0,1 ppm
AOAC 971.47
11.
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 5165-90
Thuốc thú y
12.
Xác định tổng số nấm men, nấm mốc
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 7137-2002
TCVN 8275-1:2010
Thuốc thú y
13.
Xác định tổng số vi khuẩn Bacillus sp Bacillus cereus..
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 8736:2011
TCVN 4992:2005
Thuốc thú y
14.
Xác định vi khuẩn Salmonella
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/25ml
Dạng rắn 10 CFU/25g
TCVN 4829-05
Thuốc thú y
15.
Xác định vi khuẩn E.coli
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 6848-07
TCVN 7686:2007
Thuốc thú y
16.
Xác định vi khuẩn Staphyloccocus aureus
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 4830-1:2005
Thuốc thú y
Thuộc tính văn bản
Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2506/QĐ-BNN-KHCN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành: 28/10/2013 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
————-
Số: 2506/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
———————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 04 năm 2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 81
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực thuốc Thú y và Thức ăn chăn nuôi tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h);
– Lưu: VT, KHCN. (15b)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT)

STT
Tên phép thử
Đối tượng phép thử
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo (nếu có)
Phương pháp thử
1.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Quinolone (Flumequine, Enrofloxacin, Norfloxacin, Difloxacin, Ciprofloxacin, Ofloxacin)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCVN 8686-3
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
Ref. Journal of Chromatography A, 1088 (2005) 32-39 Ref FDA .USA
2.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Sulfamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin, Sulfamethoxazol, Sulfaquinoxalin, Sulfaclozin, Sulfamethoxin, Trimethoprim)
Thuốc thú y
0,2 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
AOAC 993.32
3.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Fenicol (Chloramphenicol, Florfenicol, Thiamphenicol)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCVN 8686-05
Thức ăn chăn nuôi
0,3 ppm
ISO 13493 FDA LIB # 4306, 2003
4.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Tetracycline (Chlotetracylin, Doxycyclin, Tetracyclin, Oxytetracyclin)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
AOAC 995.09 TCVN 8349:2010
5.
Kiểm nghiệm hàm lượng Tylosin
Thuốc thú y
0,5 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
1 ppm
AOAC 962.26
6.
Xác định hàm lượng Tiamuline Hydro fumarate trong thuốc thú y bằng phương pháp HPLC
Thuốc thú y
1 ppm
TCVN 8686-7
7.
Xác định dư lượng Salinomycin bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi
1 ppm
ISO 14183:2005
8.
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin A
Thuốc thú y
0,3 ppm
TCVN 8674:2011 (HPLC)
Thức ăn chăn nuôi
10 ppm
AOAC 992.06
9.
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin nhóm B tan trong nước (Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin PP, Vitamin C)
Thuốc thú y
0,3 ppm
TCVN 8686-1,2,6 TCVN 8975:2011 HPLC TCVN 8976:2011
Thức ăn chăn nuôi
AOAC 2000 (970.65)
10.
Kiểm nghiệm hàm lượng roxasone
Thức ăn chăn nuôi
0,1 ppm
AOAC 971.47
11.
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 5165-90
Thuốc thú y
12.
Xác định tổng số nấm men, nấm mốc
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 7137-2002
TCVN 8275-1:2010
Thuốc thú y
13.
Xác định tổng số vi khuẩn Bacillus sp Bacillus cereus..
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 8736:2011
TCVN 4992:2005
Thuốc thú y
14.
Xác định vi khuẩn Salmonella
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/25ml
Dạng rắn 10 CFU/25g
TCVN 4829-05
Thuốc thú y
15.
Xác định vi khuẩn E.coli
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 6848-07
TCVN 7686:2007
Thuốc thú y
16.
Xác định vi khuẩn Staphyloccocus aureus
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 4830-1:2005
Thuốc thú y

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn”