Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 25/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp

BỘ Y TẾ
——-
Số: 25/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ ĐIỆN QUANG CAN THIỆP”
——————-
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh của Bộ Y tế,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp”, gồm 350 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Thứ trưởng BYT;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Website Cục KCB;
– Lưu VT, KCB
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

DANH SÁCH
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ ĐIỆN QUANG CAN THIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CHỤP X QUANG CHẨN ĐOÁN
1
Chụp X quang khớp thái dương hàm
2
Chụp X quang răng cận chóp
3
Chụp X quang răng toàn cảnh
4
Chụp X quang mỏm trâm
5
Chụp X quang đốt sống cổ C1 – C2
6
Chụp X quang tư thế Schuller
7
Chụp X quang tai tư thế Chaussé III
8
Chụp X quang tuyến vú
9
Chụp X quang phổi tư thế đỉnh phổi ưỡn
10
Chụp X quang tại phòng mổ
11
Chụp X quang thực quản dạ dày
12
Chụp X quang ruột non
13
Chụp X quang đại tràng
14
Chụp X quang đường mật qua Kehr
15
Chụp X quang mật tụy ngược dòng qua nội soi
16
Chụp X quang đường rò
17
Chụp X quang tuyến nước bọt
18
Chụp X quang tuyến lệ
19
Chụp tử cung vòi tử cung
20
Chụp ống tuyến sữa
21
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
22
Chụp bể thận-niệu quản xuôi dòng
23
Chụp niệu quản-bể thận ngược dòng
24
Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
25
Chụp bàng quang trên xương mu
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
26
Siêu âm các khối u có tiêm thuốc đối quang siêu âm tĩnh mạch
27
Siêu âm nội soi
28
Siêu âm trong mổ
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN
29
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang
30
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang
31
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang
32
Chụp CLVT tưới máu não
33
Chụp CLVT mạch máu não
34
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
35
Chụp CLVT hướng dẫn sinh thiết não
36
Chụp CLVT hàm-m t không tiêm thuốc đối quang
37
Chụp CLVT hàm-m t có tiêm thuốc đối quang
38
Chụp CLVT hàm m t có ứng dụng phần mềm nha khoa
39
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc đối quang
40
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc đối quang
41
Chụp CLVT hốc mắt
42
Chụp CLVT hàm m t có dựng hình 3D
43
Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt
44
Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt
45
Chụp CLVT phổi độ phân giải cao
46
Chụp CLVT động mạch chủ ngực
47
Chụp CLVT động mạch vành
48
Chụp CLVT tính điểm vôi hoá động mạch vành tim
49
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy
50
Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy
51
Chụp CLVT tiểu khung thường quy
52
Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy
53
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng
54
Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và dựng đường bài xuất
55
Chụp CLVT gan có dựng hình đường mật
56
Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u
57
Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông
58
Chụp CLVT ruột non có dùng ống thông
59
Chụp CLVT đại tràng có nội soi ảo
60
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu
61
Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang
62
Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang i-ốt
63
Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hình 3D
64
Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt
65
Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt
66
Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D
67
Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang i-ốt
68
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc đối quang i-ốt
69
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D
70
Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc đối quang
71
Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối quang i-ốt
72
Chụp CLVT khớp có tiêm thuốc đối quang i-ốt vào ổ khớp
73
Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối quang i-ốt
74
Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang i-ốt
75
Chụp CLVT tầm soát toàn thân
76
Chụp CLVT mạch máu chi trên
77
Chụp CLVT mạch máu chi dưới
CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN
78
Chụp CHT sọ não không tiêm chất thuốc đối quang từ
79
Chụp CHT sọ não có tiêm thuốc đối quang từ
80
Chụp CHT hệ mạch máu hướng nội sọ không tiêm thuốc đối quang từ
81
Chụp CHT hệ động mạch nội sọ có tiêm thuốc đối quang từ
82
Chụp CHT tuyến yên có tiêm thuốc đối quang từ
83
Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác không tiêm thuốc đối quang từ
84
Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm thuốc đối quang từ
85
Chụp CHT phổ sọ não
86
Chụp CHT các bó sợi thần kinh
87
Chụp CHT tưới máu não
88
Chụp CHT khuyếch tán sọ não
89
Chụp CHT nền sọ và xương đá
90
Chụp CHT vùng mặt – cổ không tiêm thuốc đối quang từ
91
Chụp CHT vùng mặt – cổ có tiêm thuốc đối quang từ
92
Chụp CHT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
93
Chụp CHT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
94
Chụp CHT thông khí phổi
95
Chụp CHT tuyến vú không tiêm thuốc đối quang từ
96
Chụp CHT tuyến vú có tiêm thuốc đối quang từ
97
Chụp CHT phổ tuyến vú
98
Chụp CHT lỗ rò vùng hậu môn-trực tràng
99
Chụp CHT ổ bụng không tiêm thuốc đối quang từ
100
Chụp CHT ổ bụng có tiêm thuốc đối quang từ
101
Chụp CHT gan với thuốc đối quang từ đ c hiệu mô
102
Chụp CHT vùng chậu không tiêm thuốc đối quang từ
103
Chụp CHT vùng chậu có tiêm thuốc đối quang từ
104
Chụp CHT tuyến tiền liệt có tiêm thuốc đối quang từ
105
Chụp CHT phổ tuyến tiền liệt
106
Chụp CHT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng
107
Chụp CHT bìu, dương vật không tiêm thuốc đối quang từ
108
Chụp CHT bìu, dương vật có tiêm thuốc đối quang từ
109
Chụp CHT động học sàn chậu, tống phân
110
Chụp CHT ruột non
111
Chụp CHT tưới máu tạng
112
Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng
113
Chụp CHT đánh giá bánh nhau
114
Chụp CHT thai nhi
115
Chụp CHT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang từ
116
Chụp CHT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang từ
117
Chụp CHT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang từ
118
Chụp CHT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang từ
119
Chụp CHT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang từ
120
Chụp CHT cột sống thắt lưng cùng có tiêm thuốc đối quang từ
121
Chụp CHT khớp không tiêm thuốc đối quang từ
122
Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ
123
Chụp CHT khớp có bơm thuốc đối quang từ nội khớp
124
Chụp CHT xương và tủy xương không tiêm thuốc đối quang từ
125
Chụp CHT xương và tủy xương có tiêm thuốc đối quang từ
126
Chụp CHT phần mềm chi không tiêm thuốc đối quang từ
127
Chụp CHT phần mềm chi có tiêm thuốc đối quang từ
128
Chụp CHT động mạch chủ ngực
129
Chụp CHT động mạch vành
130
Chụp CHT tim
131
Chụp CHT động mạch chủ-chậu
132
Chụp CHT động mạch chi trên không tiêm thuốc đối quang từ
133
Chụp CHT động mạch chi trên có tiêm thuốc đối quang từ
134
Chụp CHT động mạch chi dưới không tiêm thuốc đối quang từ
135
Chụp CHT động mạch chi dưới có tiêm thuốc đối quang từ
136
Chụp CHT động mạch toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ
137
Chụp CHT động mạch toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ
138
Chụp CHT tĩnh mạch không tiêm thuốc đối quang từ
139
Chụp CHT tĩnh mạch có tiêm thuốc đối quang từ
140
Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ không đ c hiệu
141
Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ đ c hiệu
142
Chụp CHT toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ
143
Chụp CHT toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ
144
Chụp CHT dây thần kinh ngoại biên
ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM
145
Chọc sinh thiết u, hạch dưới hướng dẫn siêu âm
146
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
147
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
148
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
149
Sinh thiết hạch dưới hướng dẫn siêu âm
150
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
151
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
152
Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm
153
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
154
Chọc hút, sinh thiết u vú dưới hướng dẫn siêu âm
155
Chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú dưới hướng dẫn siêu âm
156
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
157
Chọc hút, sinh thiết trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm
158
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
159
Chọc hút các nang và tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
160
Đốt sóng cao tần dưới hướng dẫn của siêu âm
161
Tiêm xơ điều trị dị dạng mạch dưới hướng dẫn siêu âm
162
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
163
Chọc hút, sinh thiết các khối u phần mềm
164
Tiêm gân dưới hướng dẫn siêu âm
165
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CẮT LỚP VI TÍNH
166
Sinh thiết phổi, màng phổi dưới cắt lớp vi tính
167
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
168
Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính
169
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính
170
Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính
171
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
172
Chọc hút hạch ho c u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
173
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỘNG HƯỞNG TỪ
174
Chụp CHT hướng dẫn sinh thiết gan
175
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn CHT
176
Sinh thiết tiền liệt tuyến dưới hướng dẫn CHT
177
Tiêm xơ trực tiếp điều trị dị dạng mạch máu dưới hướng dẫn CHT
178
Điều trị UXTC b ng sóng âm dưới hướng dẫn của CHT (MRgFUS)
179
Điều trị giảm đau cột sống b ng tiêm rễ TK dưới CHT
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN X QUANG TĂNG SÁNG
180
Chụp động mạch não dưới X quang tăng sáng
181
Chụp mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng sáng
182
Chụp động mạch chủ ngực dưới X quang tăng sáng
183
Chụp động mạch chủ bụng dưới X quang tăng sáng
184
Chụp động mạch chậu dưới X quang tăng sáng
185
Chụp động mạch chi dưới X quang tăng sáng
186
Chụp động mạch phổi dưới X quang tăng sáng
187
Chụp động mạch phế quản dưới X quang tăng sáng
188
Chụp động mạch gan dưới X quang tăng sáng
189
Chụp động mạch lách dưới X quang tăng sáng
190
Chụp động mạch mạc treo dưới X quang tăng sáng
191
Chụp tĩnh mạch tạng dưới X quang tăng sáng
192
Chụp tĩnh mạch lách – cửa dưới X quang tăng sáng
193
Chụp tĩnh mạch ngoại biên dưới X quang tăng sáng
194
Chụp động mạch thận dưới X quang tăng sáng
195
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chủ dưới X quang tăng sáng
196
Chụp và can thiệp động mạch chủ dưới X quang tăng sáng
197
Nong và đ t stent cho động mạch chi dưới X quang tăng sáng
198
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới X quang tăng sáng
199
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi dưới X quang tăng sáng
200
Chụp và nong cầu nối dưới X quang tăng sáng
201
Chụp và điều trị tiêu sợi huyết mạch chi dưới X quang tăng sáng
202
Chụp và lấy máu TM thương thận dưới X quang tăng sáng
203
Chụp và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới X quang tăng sáng
204
Chụp và nút mạch điều trị ung thư gan dưới X quang tăng sáng
205
Chụp và nút động mạch gan dưới X quang tăng sáng
206
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa dưới X quang tăng sáng
207
Chụp và nút động mạch phế quản dưới X quang tăng sáng
208
Chụp và can thiệp mạch phổi dưới X quang tăng sáng
209
Chụp và can thiệp mạch mạc treo dưới X quang tăng sáng
210
Chụp và nút mạch điều trị UCTTC dưới X quang tăng sáng
211
Chụp và nút mạch điều trị LNM trong cơ tử cung dưới X quang tăng sáng
212
Chụp và nút động mạch tử cung dưới X quang tăng sáng
213
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới X quang tăng sáng
214
Chụp và nút giãn TM buồng trứng dưới X quang tăng sáng
215
Chụp và can thiệp mạch lách dưới X quang tăng sáng
216
Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới X quang tăng sáng
217
Chụp và nút dị dạng mạch thận dưới X quang tăng sáng
218
Nút ĐM điều trị cầm máu các tạng dưới X quang tăng sáng
219
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng
220
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới X quang tăng sáng
221
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới X quang tăng sáng
222
Chụp và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng sáng
223
Đổ xi măng cột sống dưới X quang tăng sáng
224
Tiêm phá đông khớp vai dưới X quang tăng sáng
225
Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới X quang tăng sáng
226
Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới X quang tăng sáng
227
Điều trị u xương dạng xương dưới X quang tăng sáng
228
Điều trị các tổn thương xương dưới X quang tăng sáng
229
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới X quang tăng sáng
230
Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới X quang tăng sáng
231
Mở thông dạ dày qua da dưới X quang tăng sáng
232
Mở thông hỗng tràng qua da dưới X quang tăng sáng
233
Điều trị tắc mạch trực tiếp qua da dưới X quang tăng sáng
234
Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của X quang tăng sáng
235
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới X quang tăng sáng
236
Dẫn lưu đường mật dưới X quang tăng sáng
237
Chụp và đ t stent đường mật dưới X quang tăng sáng
238
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới X quang tăng sáng
239
Dẫn lưu dịch ổ bụng dưới X quang tăng sáng
240
Dẫn lưu áp-xe các tạng dưới X quang tăng sáng
241
Dẫn lưu bể thận dưới X quang tăng sáng
242
Đ t stent niệu quản (Double-J) dưới X quang tăng sáng
243
Điều trị hẹp tắc thực quản dưới X quang tăng sáng
244
Điều trị hẹp, tắc dạ dày-tá tràng dưới X quang tăng sáng
245
Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới X quang tăng sáng
246
Sinh thiết đường mật qua da dưới X quang tăng sáng
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN
247
Chụp số hóa xóa nền động mạch não
248
Chụp số hóa xóa nền mạch vùng đầu m t cổ
249
Chụp số hóa xóa nền cung ĐM chủ và ĐM chủ ngực
250
Chụp số hóa xóa nền động mạch chủ bụng
251
Chụp số hóa xóa nền động mạch chậu
252
Chụp số hóa xóa nền động mạch chi dưới
253
Chụp số hóa xóa nền động mạch chi trên
254
Chụp số hóa xóa nền động mạch phổi
255
Chụp số hóa xóa nền động mạch phế quản
256
Chụp số hóa xóa nền các động mạch tủy
257
Chụp số hóa xóa nền động mạch gan
258
Chụp số hóa xóa nền động mạch lách
259
Chụp số hóa xóa nền động mạch mạc treo
260
Chụp số hóa xóa nền hệ thống tĩnh mạch tạng
261
Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch chi
262
Chụp số hóa xóa nền và gây tắc mạch trực tiếp qua da
263
Chụp số hóa xóa nền động mạch tử cung
264
Chụp số hóa xóa nền động mạch thận
265
Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch lách – cửa
266
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp tĩnh mạch lách – cửa
267
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tĩnh mạch chủ
268
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp động mạch chủ
269
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt khung giá đỡ mạch chi
270
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch dị dạng mạch chi
271
Chụp số hóa xóa nền và nong cầu nối
272
Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết cục huyết khối mạch chi
273
Chụp số hóa xóa nền và điều trị lấy huyết khối cấp tính động mạch chi
274
Chụp số hóa xóa nền và lấy MXV điều trị hẹp tắc động mạch chi
275
Chụp số hóa xóa nền và lấy máu TM thượng thận siêu chọn lọc
276
Chụp số hóa xóa nền và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới
277
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u gan
278
Chụp số hóa xóa nền và nút hóa chất ĐM điều trị ung thư gan
279
Chụp số hóa xóa nền và nút hệ tĩnh mạch cửa
280
Chụp số hóa xóa nền và bơm DCPX điều trị u thư gan
281
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch mạc treo
282
Chụp số hóa xóa nền và điều trị u gan b ng DCBead
283
Chụp số hóa xóa nền và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS)
284
Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết gan qua TM cảnh trong
285
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch phế quản
286
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch phổi
287
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ tử cung
288
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch LNM trong cơ tử cung
289
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch tử cung
290
Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch tinh
291
Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng
292
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch lách
293
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tá tụy
294
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ ĐM mạc treo
295
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ động mạch thận
296
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch thận
297
Chụp số hóa xóa nền và nút tắc búi giãn TM dạ dày qua da
298
Chụp số hóa xóa nền và gây tắc búi giãn TM thực quản qua da
299
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch cầm máu các tạng
300
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch phần mềm
301
Chụp số hóa xóa nền và nút phình động mạch não
302
Chụp số hóa xóa nền và điều trị phình ĐM não b ng thay đổi dòng chảy
303
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch não
304
Chụp số hóa xóa nền và nút thông động mạch cảnh xoang hang
305
Chụp số hóa xóa nền và nút thông động tĩnh mạch màng cứng
306
Chụp số hóa xóa nền và kiểm tra nút mạch não
307
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch tủy
308
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch đốt sống
309
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch tiền phẫu khối u đầu m t cổ
310
Chụp số hóa xóa nền và đ t khung giá đỡ ĐM lên não đoạn ngoài sọ
311
Chụp số hóa xóa nền và nong đặt khung giá đỡ hẹp mạch nội sọ
312
Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết ĐM điều trị nhồi máu não cấp
313
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp lấy huyết khối mạch não
314
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não
315
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị chảy máu mũi
316
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ mũi họng
317
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ
318
Chụp số hóa xóa nền và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên chọn lọc
319
Đổ xi măng cột sống dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền
320
Tiêm phá đông khớp vai dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
321
Điều trị giảm đau cột sống dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
322
Điều trị giảm đau khớp dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
323
Điều trị u xương dạng xương dưới chụp số hóa xóa nền
324
Điều trị các tổn thương xương dưới chụp số hóa xóa nền
325
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới chụp số hóa xóa nền
326
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới chụp số hóa xóa nền
327
Đốt sóng cao tần các khối u dưới chụp số hóa xóa nền
328
Điều trị nút mạch khối u các tạng dưới chụp số hóa xóa nền
329
Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới chụp số hóa xóa nền
330
Chụp số hóa xóa nền và bơm tắc trực tiếp dị dạng mạch ngoại biên
331
Mở thông dạ dày qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền
332
Đốt sóng cao tần điều trị suy TM dưới chụp số hóa xóa nền
333
Tiêm xơ trực tiếp dị dạng TM dưới chụp mạch số hóa xóa nền
334
Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền
335
Chụp số hóa xóa nền và dẫn lưu đường mật qua da
336
Chụp số hóa xóa nền và đ t stent đường mật qua da
337
Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết trong lòng đường mật qua da
338
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
339
Dẫn lưu các dịch ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
340
Dẫn lưu áp xe các tạng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
341
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
342
Đ t stent niệu quản qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền
343
Điều trị hẹp tắc thực quản dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền
344
Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới hướng dẫn chụp mạch số hóa
345
Điều trị hẹp vị tràng dưới hướng dẫn của chụp mạch số hóa xóa nền
346
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong nút hóa chất động mạch gan
347
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong đốt sóng cao tần điều trị u gan
348
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong chẩn đoán phình động mạch não
349
CLVT chùm tia hình nón trong dẫn lưu áp xe, tụ dịch qua da
350
Chẩn đoán và xử trí tai biến liên quan đến thuốc đối quang
(Tổng số 350 quy trình kỹ thuật)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Thuộc tính văn bản
Quyết định 25/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp”
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 25/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành: 03/01/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ Y TẾ
——-
Số: 25/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ ĐIỆN QUANG CAN THIỆP”
——————-
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh của Bộ Y tế,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp”, gồm 350 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Thứ trưởng BYT;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Website Cục KCB;
– Lưu VT, KCB
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

DANH SÁCH
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ ĐIỆN QUANG CAN THIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CHỤP X QUANG CHẨN ĐOÁN
1
Chụp X quang khớp thái dương hàm
2
Chụp X quang răng cận chóp
3
Chụp X quang răng toàn cảnh
4
Chụp X quang mỏm trâm
5
Chụp X quang đốt sống cổ C1 – C2
6
Chụp X quang tư thế Schuller
7
Chụp X quang tai tư thế Chaussé III
8
Chụp X quang tuyến vú
9
Chụp X quang phổi tư thế đỉnh phổi ưỡn
10
Chụp X quang tại phòng mổ
11
Chụp X quang thực quản dạ dày
12
Chụp X quang ruột non
13
Chụp X quang đại tràng
14
Chụp X quang đường mật qua Kehr
15
Chụp X quang mật tụy ngược dòng qua nội soi
16
Chụp X quang đường rò
17
Chụp X quang tuyến nước bọt
18
Chụp X quang tuyến lệ
19
Chụp tử cung vòi tử cung
20
Chụp ống tuyến sữa
21
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
22
Chụp bể thận-niệu quản xuôi dòng
23
Chụp niệu quản-bể thận ngược dòng
24
Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
25
Chụp bàng quang trên xương mu
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
26
Siêu âm các khối u có tiêm thuốc đối quang siêu âm tĩnh mạch
27
Siêu âm nội soi
28
Siêu âm trong mổ
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN
29
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang
30
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang
31
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang
32
Chụp CLVT tưới máu não
33
Chụp CLVT mạch máu não
34
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
35
Chụp CLVT hướng dẫn sinh thiết não
36
Chụp CLVT hàm-m t không tiêm thuốc đối quang
37
Chụp CLVT hàm-m t có tiêm thuốc đối quang
38
Chụp CLVT hàm m t có ứng dụng phần mềm nha khoa
39
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc đối quang
40
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc đối quang
41
Chụp CLVT hốc mắt
42
Chụp CLVT hàm m t có dựng hình 3D
43
Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt
44
Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt
45
Chụp CLVT phổi độ phân giải cao
46
Chụp CLVT động mạch chủ ngực
47
Chụp CLVT động mạch vành
48
Chụp CLVT tính điểm vôi hoá động mạch vành tim
49
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy
50
Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy
51
Chụp CLVT tiểu khung thường quy
52
Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy
53
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng
54
Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và dựng đường bài xuất
55
Chụp CLVT gan có dựng hình đường mật
56
Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u
57
Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông
58
Chụp CLVT ruột non có dùng ống thông
59
Chụp CLVT đại tràng có nội soi ảo
60
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu
61
Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang
62
Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang i-ốt
63
Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hình 3D
64
Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt
65
Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt
66
Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D
67
Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang i-ốt
68
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc đối quang i-ốt
69
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D
70
Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc đối quang
71
Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối quang i-ốt
72
Chụp CLVT khớp có tiêm thuốc đối quang i-ốt vào ổ khớp
73
Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối quang i-ốt
74
Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang i-ốt
75
Chụp CLVT tầm soát toàn thân
76
Chụp CLVT mạch máu chi trên
77
Chụp CLVT mạch máu chi dưới
CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN
78
Chụp CHT sọ não không tiêm chất thuốc đối quang từ
79
Chụp CHT sọ não có tiêm thuốc đối quang từ
80
Chụp CHT hệ mạch máu hướng nội sọ không tiêm thuốc đối quang từ
81
Chụp CHT hệ động mạch nội sọ có tiêm thuốc đối quang từ
82
Chụp CHT tuyến yên có tiêm thuốc đối quang từ
83
Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác không tiêm thuốc đối quang từ
84
Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm thuốc đối quang từ
85
Chụp CHT phổ sọ não
86
Chụp CHT các bó sợi thần kinh
87
Chụp CHT tưới máu não
88
Chụp CHT khuyếch tán sọ não
89
Chụp CHT nền sọ và xương đá
90
Chụp CHT vùng mặt – cổ không tiêm thuốc đối quang từ
91
Chụp CHT vùng mặt – cổ có tiêm thuốc đối quang từ
92
Chụp CHT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
93
Chụp CHT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
94
Chụp CHT thông khí phổi
95
Chụp CHT tuyến vú không tiêm thuốc đối quang từ
96
Chụp CHT tuyến vú có tiêm thuốc đối quang từ
97
Chụp CHT phổ tuyến vú
98
Chụp CHT lỗ rò vùng hậu môn-trực tràng
99
Chụp CHT ổ bụng không tiêm thuốc đối quang từ
100
Chụp CHT ổ bụng có tiêm thuốc đối quang từ
101
Chụp CHT gan với thuốc đối quang từ đ c hiệu mô
102
Chụp CHT vùng chậu không tiêm thuốc đối quang từ
103
Chụp CHT vùng chậu có tiêm thuốc đối quang từ
104
Chụp CHT tuyến tiền liệt có tiêm thuốc đối quang từ
105
Chụp CHT phổ tuyến tiền liệt
106
Chụp CHT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng
107
Chụp CHT bìu, dương vật không tiêm thuốc đối quang từ
108
Chụp CHT bìu, dương vật có tiêm thuốc đối quang từ
109
Chụp CHT động học sàn chậu, tống phân
110
Chụp CHT ruột non
111
Chụp CHT tưới máu tạng
112
Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng
113
Chụp CHT đánh giá bánh nhau
114
Chụp CHT thai nhi
115
Chụp CHT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang từ
116
Chụp CHT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang từ
117
Chụp CHT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang từ
118
Chụp CHT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang từ
119
Chụp CHT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang từ
120
Chụp CHT cột sống thắt lưng cùng có tiêm thuốc đối quang từ
121
Chụp CHT khớp không tiêm thuốc đối quang từ
122
Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ
123
Chụp CHT khớp có bơm thuốc đối quang từ nội khớp
124
Chụp CHT xương và tủy xương không tiêm thuốc đối quang từ
125
Chụp CHT xương và tủy xương có tiêm thuốc đối quang từ
126
Chụp CHT phần mềm chi không tiêm thuốc đối quang từ
127
Chụp CHT phần mềm chi có tiêm thuốc đối quang từ
128
Chụp CHT động mạch chủ ngực
129
Chụp CHT động mạch vành
130
Chụp CHT tim
131
Chụp CHT động mạch chủ-chậu
132
Chụp CHT động mạch chi trên không tiêm thuốc đối quang từ
133
Chụp CHT động mạch chi trên có tiêm thuốc đối quang từ
134
Chụp CHT động mạch chi dưới không tiêm thuốc đối quang từ
135
Chụp CHT động mạch chi dưới có tiêm thuốc đối quang từ
136
Chụp CHT động mạch toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ
137
Chụp CHT động mạch toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ
138
Chụp CHT tĩnh mạch không tiêm thuốc đối quang từ
139
Chụp CHT tĩnh mạch có tiêm thuốc đối quang từ
140
Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ không đ c hiệu
141
Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ đ c hiệu
142
Chụp CHT toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ
143
Chụp CHT toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ
144
Chụp CHT dây thần kinh ngoại biên
ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM
145
Chọc sinh thiết u, hạch dưới hướng dẫn siêu âm
146
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
147
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
148
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
149
Sinh thiết hạch dưới hướng dẫn siêu âm
150
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
151
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
152
Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm
153
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
154
Chọc hút, sinh thiết u vú dưới hướng dẫn siêu âm
155
Chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú dưới hướng dẫn siêu âm
156
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
157
Chọc hút, sinh thiết trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm
158
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
159
Chọc hút các nang và tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
160
Đốt sóng cao tần dưới hướng dẫn của siêu âm
161
Tiêm xơ điều trị dị dạng mạch dưới hướng dẫn siêu âm
162
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
163
Chọc hút, sinh thiết các khối u phần mềm
164
Tiêm gân dưới hướng dẫn siêu âm
165
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CẮT LỚP VI TÍNH
166
Sinh thiết phổi, màng phổi dưới cắt lớp vi tính
167
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
168
Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính
169
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính
170
Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính
171
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
172
Chọc hút hạch ho c u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
173
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỘNG HƯỞNG TỪ
174
Chụp CHT hướng dẫn sinh thiết gan
175
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn CHT
176
Sinh thiết tiền liệt tuyến dưới hướng dẫn CHT
177
Tiêm xơ trực tiếp điều trị dị dạng mạch máu dưới hướng dẫn CHT
178
Điều trị UXTC b ng sóng âm dưới hướng dẫn của CHT (MRgFUS)
179
Điều trị giảm đau cột sống b ng tiêm rễ TK dưới CHT
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN X QUANG TĂNG SÁNG
180
Chụp động mạch não dưới X quang tăng sáng
181
Chụp mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng sáng
182
Chụp động mạch chủ ngực dưới X quang tăng sáng
183
Chụp động mạch chủ bụng dưới X quang tăng sáng
184
Chụp động mạch chậu dưới X quang tăng sáng
185
Chụp động mạch chi dưới X quang tăng sáng
186
Chụp động mạch phổi dưới X quang tăng sáng
187
Chụp động mạch phế quản dưới X quang tăng sáng
188
Chụp động mạch gan dưới X quang tăng sáng
189
Chụp động mạch lách dưới X quang tăng sáng
190
Chụp động mạch mạc treo dưới X quang tăng sáng
191
Chụp tĩnh mạch tạng dưới X quang tăng sáng
192
Chụp tĩnh mạch lách – cửa dưới X quang tăng sáng
193
Chụp tĩnh mạch ngoại biên dưới X quang tăng sáng
194
Chụp động mạch thận dưới X quang tăng sáng
195
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chủ dưới X quang tăng sáng
196
Chụp và can thiệp động mạch chủ dưới X quang tăng sáng
197
Nong và đ t stent cho động mạch chi dưới X quang tăng sáng
198
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới X quang tăng sáng
199
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi dưới X quang tăng sáng
200
Chụp và nong cầu nối dưới X quang tăng sáng
201
Chụp và điều trị tiêu sợi huyết mạch chi dưới X quang tăng sáng
202
Chụp và lấy máu TM thương thận dưới X quang tăng sáng
203
Chụp và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới X quang tăng sáng
204
Chụp và nút mạch điều trị ung thư gan dưới X quang tăng sáng
205
Chụp và nút động mạch gan dưới X quang tăng sáng
206
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa dưới X quang tăng sáng
207
Chụp và nút động mạch phế quản dưới X quang tăng sáng
208
Chụp và can thiệp mạch phổi dưới X quang tăng sáng
209
Chụp và can thiệp mạch mạc treo dưới X quang tăng sáng
210
Chụp và nút mạch điều trị UCTTC dưới X quang tăng sáng
211
Chụp và nút mạch điều trị LNM trong cơ tử cung dưới X quang tăng sáng
212
Chụp và nút động mạch tử cung dưới X quang tăng sáng
213
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới X quang tăng sáng
214
Chụp và nút giãn TM buồng trứng dưới X quang tăng sáng
215
Chụp và can thiệp mạch lách dưới X quang tăng sáng
216
Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới X quang tăng sáng
217
Chụp và nút dị dạng mạch thận dưới X quang tăng sáng
218
Nút ĐM điều trị cầm máu các tạng dưới X quang tăng sáng
219
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng
220
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới X quang tăng sáng
221
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới X quang tăng sáng
222
Chụp và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng sáng
223
Đổ xi măng cột sống dưới X quang tăng sáng
224
Tiêm phá đông khớp vai dưới X quang tăng sáng
225
Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới X quang tăng sáng
226
Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới X quang tăng sáng
227
Điều trị u xương dạng xương dưới X quang tăng sáng
228
Điều trị các tổn thương xương dưới X quang tăng sáng
229
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới X quang tăng sáng
230
Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới X quang tăng sáng
231
Mở thông dạ dày qua da dưới X quang tăng sáng
232
Mở thông hỗng tràng qua da dưới X quang tăng sáng
233
Điều trị tắc mạch trực tiếp qua da dưới X quang tăng sáng
234
Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của X quang tăng sáng
235
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới X quang tăng sáng
236
Dẫn lưu đường mật dưới X quang tăng sáng
237
Chụp và đ t stent đường mật dưới X quang tăng sáng
238
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới X quang tăng sáng
239
Dẫn lưu dịch ổ bụng dưới X quang tăng sáng
240
Dẫn lưu áp-xe các tạng dưới X quang tăng sáng
241
Dẫn lưu bể thận dưới X quang tăng sáng
242
Đ t stent niệu quản (Double-J) dưới X quang tăng sáng
243
Điều trị hẹp tắc thực quản dưới X quang tăng sáng
244
Điều trị hẹp, tắc dạ dày-tá tràng dưới X quang tăng sáng
245
Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới X quang tăng sáng
246
Sinh thiết đường mật qua da dưới X quang tăng sáng
ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN
247
Chụp số hóa xóa nền động mạch não
248
Chụp số hóa xóa nền mạch vùng đầu m t cổ
249
Chụp số hóa xóa nền cung ĐM chủ và ĐM chủ ngực
250
Chụp số hóa xóa nền động mạch chủ bụng
251
Chụp số hóa xóa nền động mạch chậu
252
Chụp số hóa xóa nền động mạch chi dưới
253
Chụp số hóa xóa nền động mạch chi trên
254
Chụp số hóa xóa nền động mạch phổi
255
Chụp số hóa xóa nền động mạch phế quản
256
Chụp số hóa xóa nền các động mạch tủy
257
Chụp số hóa xóa nền động mạch gan
258
Chụp số hóa xóa nền động mạch lách
259
Chụp số hóa xóa nền động mạch mạc treo
260
Chụp số hóa xóa nền hệ thống tĩnh mạch tạng
261
Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch chi
262
Chụp số hóa xóa nền và gây tắc mạch trực tiếp qua da
263
Chụp số hóa xóa nền động mạch tử cung
264
Chụp số hóa xóa nền động mạch thận
265
Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch lách – cửa
266
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp tĩnh mạch lách – cửa
267
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tĩnh mạch chủ
268
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp động mạch chủ
269
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt khung giá đỡ mạch chi
270
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch dị dạng mạch chi
271
Chụp số hóa xóa nền và nong cầu nối
272
Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết cục huyết khối mạch chi
273
Chụp số hóa xóa nền và điều trị lấy huyết khối cấp tính động mạch chi
274
Chụp số hóa xóa nền và lấy MXV điều trị hẹp tắc động mạch chi
275
Chụp số hóa xóa nền và lấy máu TM thượng thận siêu chọn lọc
276
Chụp số hóa xóa nền và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới
277
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u gan
278
Chụp số hóa xóa nền và nút hóa chất ĐM điều trị ung thư gan
279
Chụp số hóa xóa nền và nút hệ tĩnh mạch cửa
280
Chụp số hóa xóa nền và bơm DCPX điều trị u thư gan
281
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch mạc treo
282
Chụp số hóa xóa nền và điều trị u gan b ng DCBead
283
Chụp số hóa xóa nền và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS)
284
Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết gan qua TM cảnh trong
285
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch phế quản
286
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch phổi
287
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ tử cung
288
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch LNM trong cơ tử cung
289
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch tử cung
290
Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch tinh
291
Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng
292
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch lách
293
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tá tụy
294
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ ĐM mạc treo
295
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ động mạch thận
296
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch thận
297
Chụp số hóa xóa nền và nút tắc búi giãn TM dạ dày qua da
298
Chụp số hóa xóa nền và gây tắc búi giãn TM thực quản qua da
299
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch cầm máu các tạng
300
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch phần mềm
301
Chụp số hóa xóa nền và nút phình động mạch não
302
Chụp số hóa xóa nền và điều trị phình ĐM não b ng thay đổi dòng chảy
303
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch não
304
Chụp số hóa xóa nền và nút thông động mạch cảnh xoang hang
305
Chụp số hóa xóa nền và nút thông động tĩnh mạch màng cứng
306
Chụp số hóa xóa nền và kiểm tra nút mạch não
307
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch tủy
308
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch đốt sống
309
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch tiền phẫu khối u đầu m t cổ
310
Chụp số hóa xóa nền và đ t khung giá đỡ ĐM lên não đoạn ngoài sọ
311
Chụp số hóa xóa nền và nong đặt khung giá đỡ hẹp mạch nội sọ
312
Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết ĐM điều trị nhồi máu não cấp
313
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp lấy huyết khối mạch não
314
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não
315
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị chảy máu mũi
316
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ mũi họng
317
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ
318
Chụp số hóa xóa nền và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên chọn lọc
319
Đổ xi măng cột sống dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền
320
Tiêm phá đông khớp vai dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
321
Điều trị giảm đau cột sống dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
322
Điều trị giảm đau khớp dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
323
Điều trị u xương dạng xương dưới chụp số hóa xóa nền
324
Điều trị các tổn thương xương dưới chụp số hóa xóa nền
325
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới chụp số hóa xóa nền
326
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới chụp số hóa xóa nền
327
Đốt sóng cao tần các khối u dưới chụp số hóa xóa nền
328
Điều trị nút mạch khối u các tạng dưới chụp số hóa xóa nền
329
Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới chụp số hóa xóa nền
330
Chụp số hóa xóa nền và bơm tắc trực tiếp dị dạng mạch ngoại biên
331
Mở thông dạ dày qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền
332
Đốt sóng cao tần điều trị suy TM dưới chụp số hóa xóa nền
333
Tiêm xơ trực tiếp dị dạng TM dưới chụp mạch số hóa xóa nền
334
Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền
335
Chụp số hóa xóa nền và dẫn lưu đường mật qua da
336
Chụp số hóa xóa nền và đ t stent đường mật qua da
337
Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết trong lòng đường mật qua da
338
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
339
Dẫn lưu các dịch ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
340
Dẫn lưu áp xe các tạng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
341
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền
342
Đ t stent niệu quản qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền
343
Điều trị hẹp tắc thực quản dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền
344
Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới hướng dẫn chụp mạch số hóa
345
Điều trị hẹp vị tràng dưới hướng dẫn của chụp mạch số hóa xóa nền
346
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong nút hóa chất động mạch gan
347
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong đốt sóng cao tần điều trị u gan
348
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong chẩn đoán phình động mạch não
349
CLVT chùm tia hình nón trong dẫn lưu áp xe, tụ dịch qua da
350
Chẩn đoán và xử trí tai biến liên quan đến thuốc đối quang
(Tổng số 350 quy trình kỹ thuật)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 25/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp”