QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 25/2008/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp nhằm giảm nhập siêu tại công văn số 2910/VPCP- KTTH ngày 9/5/2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 05 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số25/2008/QĐ-BTC ngày 13 tháng 05 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
|
|
|
|
|
70.09 |
|
|
|
Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu. |
|
7009 |
10 |
00 |
00 |
– Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ |
33 |
|
|
|
|
– Loại khác: |
|
7009 |
91 |
00 |
00 |
– – Chưa có khung |
27 |
7009 |
92 |
00 |
00 |
– – Có khung |
38 |
|
|
|
|
|
|
85.25 |
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
|
8525 |
50 |
00 |
00 |
– Thiết bị phát |
0 |
8525 |
60 |
00 |
00 |
– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
0 |
8525 |
80 |
|
|
– Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
|
8525 |
80 |
10 |
00 |
– – Webcam |
15 |
8525 |
80 |
20 |
00 |
– – Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi |
15 |
8525 |
80 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
85.27 |
|
|
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
|
|
|
|
– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
8527 |
12 |
00 |
00 |
– – Radio cát sét loại bỏ túi |
37 |
8527 |
13 |
|
|
– – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 |
13 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
37 |
8527 |
13 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
37 |
8527 |
19 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: |
|
8527 |
19 |
11 |
00 |
– – – – Loại xách tay |
37 |
8527 |
19 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
37 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8527 |
19 |
91 |
00 |
– – – – Loại xách tay |
37 |
8527 |
19 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
37 |
|
|
|
|
– Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ: |
|
8527 |
21 |
00 |
00 |
– – Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
37 |
8527 |
29 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
37 |
|
|
|
|
– Loại khác: |
|
8527 |
91 |
|
|
– – Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh: |
|
8527 |
91 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
37 |
8527 |
91 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
37 |
8527 |
92 |
|
|
– – Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
|
8527 |
92 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
37 |
8527 |
92 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
37 |
8527 |
99 |
|
|
– – Loại khác: |
|
8527 |
99 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
37 |
8527 |
99 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
8536 |
10 |
|
|
– Cầu chì: |
|
8536 |
10 |
10 |
00 |
– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh |
29 |
8536 |
10 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
29 |
8536 |
20 |
|
|
– Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8536 |
20 |
10 |
|
– – Loại hộp đúc: |
|
8536 |
20 |
10 |
10 |
– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
0 |
8536 |
20 |
10 |
20 |
– – – Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A |
0 |
8536 |
20 |
10 |
90 |
– – – Loại khác |
15 |
8536 |
20 |
20 |
00 |
– – Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
20 |
8536 |
20 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
8536 |
20 |
90 |
10 |
– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
0 |
8536 |
20 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
20 |
8536 |
30 |
00 |
|
– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
8536 |
30 |
00 |
10 |
– – Bộ chống sét |
0 |
8536 |
30 |
00 |
20 |
– – Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8536 |
30 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
29 |
|
|
|
|
– Rơ-le: |
|
8536 |
41 |
00 |
00 |
– – Dùng cho điện áp không quá 60 V |
10 |
8536 |
49 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
10 |
8536 |
50 |
|
|
– Cầu dao khác: |
|
8536 |
50 |
20 |
00 |
– – Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải |
10 |
|
|
|
|
– – Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
8536 |
50 |
31 |
00 |
– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
18 |
8536 |
50 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
18 |
8536 |
50 |
40 |
00 |
– – Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng |
15 |
8536 |
50 |
50 |
00 |
– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A |
15 |
|
|
|
|
– – Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A: |
|
8536 |
50 |
61 |
00 |
– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
15 |
8536 |
50 |
69 |
00 |
– – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8536 |
50 |
91 |
00 |
– – – Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện |
18 |
8536 |
50 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8536 |
50 |
99 |
10 |
– – – – Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V |
5 |
8536 |
50 |
99 |
20 |
– – – – Cầu dao nhạy khói |
10 |
8536 |
50 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
18 |
|
|
|
|
– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
8536 |
61 |
|
|
– – Đui đèn: |
|
8536 |
61 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien |
5 |
8536 |
61 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
29 |
8536 |
69 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Phích cắm điện thoại: |
|
8536 |
69 |
11 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
28 |
8536 |
69 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
28 |
|
|
|
|
– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
8536 |
69 |
21 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio |
15 |
8536 |
69 |
29 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
8536 |
69 |
31 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
17 |
8536 |
69 |
39 |
00 |
– – – – Loại khác |
17 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8536 |
69 |
91 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
28 |
8536 |
69 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
28 |
8536 |
70 |
00 |
|
– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
8536 |
70 |
00 |
10 |
– – Bằng plastic |
18 |
8536 |
70 |
00 |
20 |
– – Bằng đồng |
5 |
8536 |
70 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
0 |
8536 |
90 |
|
|
– Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober): |
|
8536 |
90 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
17 |
8536 |
90 |
19 |
00 |
– – – Loại khác |
17 |
|
|
|
|
– – Hộp đấu nối: |
|
8536 |
90 |
21 |
00 |
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
29 |
00 |
– – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– – Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
8536 |
90 |
31 |
00 |
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8536 |
90 |
91 |
|
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh: |
|
8536 |
90 |
91 |
10 |
– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
91 |
90 |
– – – – Loại khác |
28 |
8536 |
90 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8536 |
90 |
99 |
10 |
– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
28 |
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
|
|
– Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
10 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
10 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
|
– – Dây đai an toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
21 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
12 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
13 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
13 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
13 |
90 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
19 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
20 |
00 |
– – – Bộ phận của dây đai an toàn |
20 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
29 |
8708 |
29 |
92 |
00 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
29 |
93 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
99 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
8708 |
29 |
99 |
30 |
– – – – – Thùng xe vận tải hàng hoá |
20 |
8708 |
29 |
99 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8708 |
30 |
|
|
– Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
30 |
20 |
00 |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
30 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
30 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
|
|
– Hộp số và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
– – Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
40 |
12 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
12 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
12 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
19 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
19 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
– – Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
22 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
23 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
40 |
24 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
24 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
24 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
40 |
29 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
29 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
29 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
40 |
90 |
|
– – Bộ phận: |
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
90 |
20 |
– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
8708 |
50 |
|
|
– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
– – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
50 |
12 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
12 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
12 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
50 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
19 |
20 |
– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn |
10 |
8708 |
50 |
19 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
19 |
40 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
22 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
23 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
50 |
24 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
24 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
24 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
8708 |
50 |
29 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn |
15 |
8708 |
50 |
29 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
29 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
29 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
50 |
90 |
|
– – Bộ phận: |
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
90 |
20 |
– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
8708 |
70 |
|
|
– Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
– – Vành bánh xe và nắp đậy: |
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
70 |
12 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
70 |
13 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
30 |
8708 |
70 |
14 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
14 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
8708 |
70 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
8708 |
70 |
92 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
8708 |
70 |
93 |
00 |
– – – Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
70 |
94 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
94 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
70 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
|
|
– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
– – Hệ thống giảm chấn: |
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
80 |
12 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
80 |
13 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
80 |
14 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
14 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
14 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
19 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
90 |
|
– – Bộ phận: |
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
|
– – Két làm mát và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
– – – Két làm mát: |
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
91 |
12 |
00 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
13 |
00 |
– – – – Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
91 |
14 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
14 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
14 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8708 |
91 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
19 |
20 |
– – – – –Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8708 |
91 |
90 |
|
– – – Bộ phận: |
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
90 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
5 |
8708 |
92 |
|
|
– – Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 |
92 |
10 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
– – – – Bộ phận: |
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
– – – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
92 |
10 |
99 |
– – – – – Loại khác |
5 |
8708 |
92 |
20 |
|
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
– – – – Ống xảvà bộ tiêu âm, kể cảbộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
8708 |
92 |
20 |
90 |
– – – – Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
30 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
30 |
12 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
30 |
19 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
92 |
30 |
90 |
– – – – Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
90 |
12 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
90 |
19 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
92 |
90 |
90 |
– – – – Bộ phận |
5 |
8708 |
93 |
|
|
– – Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
93 |
20 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
93 |
30 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
93 |
40 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
40 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
40 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
40 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
93 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8708 |
93 |
90 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
90 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
90 |
40 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
94 |
|
|
– – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 |
94 |
10 |
|
– – – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
10 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
94 |
91 |
|
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
91 |
90 |
– – – – – Bộ phận |
25 |
8708 |
94 |
92 |
|
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
92 |
90 |
– – – – – Bộ phận |
25 |
8708 |
94 |
93 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
8708 |
94 |
93 |
90 |
– – – – – Bộ phận |
20 |
8708 |
94 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
99 |
12 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
99 |
19 |
– – – – – –Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– – – – – Bộ phận: |
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
– – – – – – Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
8708 |
94 |
99 |
99 |
– – – – – – Loại khác |
5 |
8708 |
95 |
|
|
– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
– – – Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
8708 |
95 |
90 |
00 |
– – – Bộ phận |
7 |
8708 |
99 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
8708 |
99 |
11 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
– – – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
11 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
8708 |
99 |
12 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
99 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
92 |
00 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
8708 |
99 |
93 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
– – – – – Nhíp |
20 |
8708 |
99 |
93 |
20 |
– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ |
29 |
8708 |
99 |
93 |
90 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8708 |
99 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
99 |
20 |
– – – – – Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
8708 |
99 |
99 |
30 |
– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
20 |
8708 |
99 |
99 |
40 |
– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
29 |
8708 |
99 |
99 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.