Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

Số: 2487/QĐ-BNN-TCLN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————-
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC LƯU VỰC TRONG PHẠM VI HAI TỈNH TRỞ LÊN
LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
—————————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03/01/2008; Nghị định 75/2009/NĐ-CP, ngày 10/09/2009 của Chính phủ, sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị đinh số: 99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định 2284/QĐ-TTg, ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-TCLN-KHTC ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án “Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực của các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng:
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1: Xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
Như Điều 3;
– Thủ tướng
Chính ph (để báo cáo);
Bộ trưởng (để báo cáo);
Bộ KHĐT, TC, CT;
– Ủ
y ban nhân dân các tỉnh liên quan;
Tập đoàn điện lực Việt Nam;
Các nhà máy nước sạch;
Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, KHCN&MT
Tổng cục Lâm nghiệp;
– Viện STR&MT;
– Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hà Công Tuấn

PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Đính kèm Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 10 năm 2013, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Stt
Tên các nhà máy nước
Tỉnh
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực %
1
Bình An
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
376,000
179,757
18,73
Bình Dương
127,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,49
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,87
Tổng
2,319,100
959,524
100,00
2
BOO Thủ Đức
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
367,100
179,609
18,72
Bình Dương
125,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,308,200
959,376
100,00
3
Dĩ An
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
365,700
179,609
18,72
Bình Dương
123,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,304,800
959,376
100,00
4
Liên Hiệp – Tân Uyên
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
363,800
179,512
18,71
Bình Dương
99,540
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,279,340
959,279
100,00
5
Tân Hiệp
Bình Dương
126,600
1,840
1,97
Bình Phước
103,400
35,438
38,02
Hồ Chí Minh
29,130
3,695
3,96
Tây Ninh
140,100
52,229
56,04
Tổng diện tích
399,230
93,202
100,00
6
Thủ Dầu Một
Hồ Chí Minh
31,740
3,745
3,94
Bình Dương
128,200
1,840
1,94
Bình Phước
103,400
37,127
39,11
Tây Ninh
140,100
52,229
55,01
Tổng diện tích
403,440
94,941
100,00
7
Thủ Đức
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
367,300
179,609
18,72
Bình Dương
125,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,308,400
959,376
100,00
8
Uyên Hưng
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
361,500
179,239
18,69
Bình Dương
96,630
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,57
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,90
Tổng diện tích
2,274,130
959,005
100,00
9
Vinaconex
Điện Biên
585,051
242,297
20,63
Hòa Bình
146,998
85,596
7,29
Lai Châu
908,539
390,981
33,29
Phú Thọ
820
592
0,05
Sơn La
903,479
394,758
33,62
Yên Bái
90,444
60,122
5,12
Tổng diện tích
2,635,331
1,174,346
100,00
Thuộc tính văn bản
Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2487/QĐ-BNN-TCLN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hà Công Tuấn
Ngày ban hành: 24/10/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Số: 2487/QĐ-BNN-TCLN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————-
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC LƯU VỰC TRONG PHẠM VI HAI TỈNH TRỞ LÊN
LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
—————————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03/01/2008; Nghị định 75/2009/NĐ-CP, ngày 10/09/2009 của Chính phủ, sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị đinh số: 99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định 2284/QĐ-TTg, ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-TCLN-KHTC ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án “Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực của các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng:
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1: Xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
Như Điều 3;
– Thủ tướng
Chính ph (để báo cáo);
Bộ trưởng (để báo cáo);
Bộ KHĐT, TC, CT;
– Ủ
y ban nhân dân các tỉnh liên quan;
Tập đoàn điện lực Việt Nam;
Các nhà máy nước sạch;
Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, KHCN&MT
Tổng cục Lâm nghiệp;
– Viện STR&MT;
– Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hà Công Tuấn

PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Đính kèm Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 10 năm 2013, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Stt
Tên các nhà máy nước
Tỉnh
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực %
1
Bình An
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
376,000
179,757
18,73
Bình Dương
127,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,49
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,87
Tổng
2,319,100
959,524
100,00
2
BOO Thủ Đức
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
367,100
179,609
18,72
Bình Dương
125,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,308,200
959,376
100,00
3
Dĩ An
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
365,700
179,609
18,72
Bình Dương
123,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,304,800
959,376
100,00
4
Liên Hiệp – Tân Uyên
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
363,800
179,512
18,71
Bình Dương
99,540
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,279,340
959,279
100,00
5
Tân Hiệp
Bình Dương
126,600
1,840
1,97
Bình Phước
103,400
35,438
38,02
Hồ Chí Minh
29,130
3,695
3,96
Tây Ninh
140,100
52,229
56,04
Tổng diện tích
399,230
93,202
100,00
6
Thủ Dầu Một
Hồ Chí Minh
31,740
3,745
3,94
Bình Dương
128,200
1,840
1,94
Bình Phước
103,400
37,127
39,11
Tây Ninh
140,100
52,229
55,01
Tổng diện tích
403,440
94,941
100,00
7
Thủ Đức
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
367,300
179,609
18,72
Bình Dương
125,100
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,56
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,88
Tổng diện tích
2,308,400
959,376
100,00
8
Uyên Hưng
Đắk Nông
296,200
115,407
12,03
Đồng Nai
361,500
179,239
18,69
Bình Dương
96,630
3,004
0,31
Bình Phước
550,800
158,889
16,57
Bình Thuận
190,400
91,100
9,50
Lâm Đồng
778,600
411,367
42,90
Tổng diện tích
2,274,130
959,005
100,00
9
Vinaconex
Điện Biên
585,051
242,297
20,63
Hòa Bình
146,998
85,596
7,29
Lai Châu
908,539
390,981
33,29
Phú Thọ
820
592
0,05
Sơn La
903,479
394,758
33,62
Yên Bái
90,444
60,122
5,12
Tổng diện tích
2,635,331
1,174,346
100,00

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”