BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
****** Số: 244/2000/QĐ-BKHCNMT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG CĂN CỨ KIỂM TRA CỦA DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMTngày 26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMTngày 26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường)
—————————
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 05 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung căn cứ kiểm tra vào Mục 2 – Các mặt hàng xuất khẩu đối với nhóm hàng 0307 – Động vật thân mềm, có mai của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ- KHCNMT ngày 26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường như sau:
0307
|
Động vật thân mềm, có mai…
|
||
0307.41
|
– Mực đông lạnh
|
TCVN 2644-93
(chỉ tiêu vi sinh)
|
|
30307.31
|
– Mực nang phi lê ăn liền đông lạnh
|
28TCN 104:1997
(chỉ tiêu vi sinh)
|
|
– Nhuyễn thể hai vỏ đông lạnh xuất khẩu
|
28TCN 105:199
(chỉ tiêu vi sinh, DSP.PSP, hàm lượng kim loại nặng)
|
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
– VPCP; – Các Bộ QLCN; – UBND Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương; – Tổng cục Hải quan; – Công báo; – Lưu VP, TĐC. |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Reviews
There are no reviews yet.