THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 2426/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN
—————————-
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Bộ Giao thông vận tải kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây nguyên theo danh mục và mức vốn phân bổ cho từng dự án cụ thể quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Giao Bộ Giao thông vận tải:
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN
CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2426/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư |
Lũy kế tất cả các nguồn vốn đã được bố trí đến hết năm 2013 |
Nhu cầu vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
64,298,255 |
2,614,550 |
61,683,975 |
61,680,000 |
I |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
53,317,482 |
2,614,550 |
50,702,932 |
50,700,000 |
1 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn tránh thành phố Ninh Bình (đường tỉnh 477 kéo dài) |
Ninh Bình |
17,4 km, 4 làn xe |
2013–2016 |
580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 |
1,486,951 |
|
1,486,951 |
1,486,900 |
2 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây – Thanh Hóa (Km285+400 – Nút giao tuyến tránh thành phố Thanh Hóa và Đại lộ Lê Lợi) |
Thanh Hóa |
46 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
903/QĐ-BGTVT ngày 02/4/2010; 1912/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2013 |
4,803,768 |
1,597,000 |
3,206,768 |
3,206,000 |
3 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Thanh Hóa – Diễn Châu (Km330+000 – Km368+400; Km383+115 -Km425+900) |
Thanh Hóa, Nghệ An |
71,9 km, 4 làn xe |
2010–2016 |
881/QĐ-BGTVT ngày 01/4/2010 |
3,014,166 |
330,550 |
2,683,616 |
2,683,600 |
4 |
Đoạn qua thị trấn Cầu Giát – Dự án mở rộng QL1A đoạn qua thị trấn Hoàng Mai và thị trấn Cầu Giát (Km402+300 – Km407+000) |
Nghệ An |
4,7 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
2797/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2013 |
559,096 |
41,000 |
518,096 |
518,000 |
5 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Diễn Châu – Quán Hành (Km425+900 – Km449+300) |
Nghệ An |
23,4 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
700/QĐ-BGTVT ngày 19/3/2010 |
1,217,639 |
496,000 |
721,639 |
721,600 |
6 |
Dự án mở rộng quốc lộ 1A đoạn Quán Hành – Quán Bánh từ Km 451+000 – Km458+000 |
Nghệ An |
7 km, 4 làn xe |
2013–2016 |
650/QĐ-BGTVT ngày 17/3/2010 |
726,680 |
|
726,680 |
726,600 |
7 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Nam tuyến tránh TP. Hà Tĩnh – Vũng Áng (Km517+950 – Km556; Km556 – Km589+600) |
Hà Tĩnh |
71,6 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
2015/QĐ-BGTVT ngày 12/7/2013 và 2047/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2013 |
3,305,458 |
60,000 |
3,245,458 |
3,245,400 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km587+000 – Km597+549, Km605+000 -Km617+000, Km641+000 – Km649+700 thuộc tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình |
Hà Tĩnh, Quảng Bình |
23,5 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1384/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
1,209,938 |
|
1,209,938 |
1,209,900 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km649+700- Km657+025,89, Km663+900- Km671+228,94, Km672+821,54- Km717+100 thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình |
Quảng Bình |
59,2 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1377/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
2,740,516 |
|
2,740,516 |
2,740,500 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km717+100 – Km741+170, Km769+800 – Km770+680 và đoạn Km771+200 – Km791A+500 thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị |
Quảng Trị |
41,9 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1383/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
2,990,926 |
|
2,990,926 |
2,990,900 |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn La Sơn – Lăng Cô (Km848+875 – Km890+200) |
Thừa Thiên Huế |
34 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt dự án |
2,300,000 |
|
2,300,000 |
2,300,000 |
12 |
Dự án đầu tư tăng cường mặt đường QL1 đoạn Km942-Km987 qua địa phận tỉnh Quảng Nam |
Quảng Nam |
30,5 km, 4 làn xe |
2013-2015 |
1353/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
95,088 |
|
95,088 |
95,000 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1027- Km1063+877 và Km1092+577- Km1125, tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
52,3 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
2,709,380 |
|
2,709,380 |
2,709,000 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng QL1 đoạn Km1045+780 – Km 1051+845 và Km 1060+080 – Km 1063+877 (do dự án số 13 chỉ tăng cường mặt đường đoạn này) |
Quảng Ngãi |
9,8 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt dự án |
450,000 |
|
450,000 |
450,000 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1153-Km1212+400 thuộc tỉnh Bình Định |
Bình Định |
60,6 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1396/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
4,109,051 |
|
4,109,051 |
4,109,000 |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265- Km1353+300 thuộc tỉnh Phú Yên |
Phú Yên |
66,2 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1385/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
4,350,350 |
|
4,350,350 |
4,350,000 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1392 – Km1405 và Km1425–Km1445 thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
30,2 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1368/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
2,257,048 |
|
2,257,048 |
2,257,000 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1445 – Km1488 tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
36,7 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1367/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
2,335,746 |
|
2,335,746 |
2,335,400 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134-Km1563+000, Km1567+500 – Km1573+350, Km1574+500 – Km1581+950, Km1584+550 – Km1586+000 và Km1588+500 – Km1589+300, tỉnh Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
17,4 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1398/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
968,826 |
|
968,826 |
968,800 |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1589+300-Km1642+000 và Km1692+000 – Km1720+800 tỉnh Bình Thuận |
Bình Thuận |
73,5 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1378/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
5,370,065 |
|
5,370,065 |
5,370,000 |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn qua thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Long An |
5,4 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
732/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2013 |
321,110 |
|
321,110 |
321,100 |
22 |
Dự án 03 cầu vượt đường sắt Bắc Nam với QL1A |
Ninh Bình, Nghệ An, Đồng Nai |
BTCT vĩnh cửu, HL93 |
2013-2014 |
2537/QĐ-BGTVT ngày 26/8/2013; 2925/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2013; 2743/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2013 |
947,680 |
|
947,680 |
947,300 |
23 |
Hầm Đèo Cả (BT hầm Cổ Mã, và kinh phí giải phóng mặt bằng) |
Phú Yên, Khánh Hòa |
13,4 km, 4 làn xe, 2 hầm |
2012-2016 |
47/QĐ-BGTVT ngày 05/01/2012 |
5,048,000 |
90,000 |
4,958,000 |
4,958,000 |
II |
Đưòng Hồ Chí Minh đoạn qua khu vực Tây Nguyên |
|
|
|
|
10,981,043 |
|
10,981,043 |
10,980,000 |
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh – Kon Tum |
Kon Tum |
23,7 km, Cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1171/QĐ-BGTVT, 06/5/2010 |
860,080 |
|
860,080 |
860,000 |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1667+570 – Km1738+148 (Km607+600 – Km678+734, QL14) |
Gia Lai, Đắk Lắk |
70,1 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1582/QĐ-BGTVT, 10/6/2013 |
2,632,795 |
|
2,632,795 |
2,632,000 |
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1824-Km1876 (Km765 – Km 817, QL14) và cầu Serepok Km1792+850-Km1793+850 (Km733+850- Km734+600, QL14) |
Đăk Lăk, Đăk Nông |
50,7 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1928/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2013 |
1,446,168 |
|
1,446,168 |
1,446,000 |
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Cây Chanh – Cầu 38 (Km 887+200 đến Km 921+025,91, QL14) |
Bình Phước |
33,8 km, cấp III đồng bằng |
2013 – 2016 |
Đang chờ phê duyệt lại QĐ đầu tư |
1,350,000 |
|
1,350,000 |
1,350,000 |
5 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Đồng Xoài – Chơn Thành (Km 970+700 đến Km 994+188, QL14) |
Bình Phước |
30,7 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt lại QĐ đầu tư |
1,610,000 |
|
1,610,000 |
1,610,000 |
6 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông (tránh quốc lộ 14) |
Đăk Nông |
30,7 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1317/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 |
981,000 |
|
981,000 |
981,000 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng 14 cầu trên tuyến đoạn Đăk Nông và Bình Phước |
Đăk Nông, Bình Phước |
14 cầu BTCT |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt dự án |
2,101,000 |
|
2,101,000 |
2,101,000 |
Reviews
There are no reviews yet.