Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 216/QĐ-CT của Cục thuế Thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
———————
Số: 216/QĐ-CT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————-
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
———————————
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– UBND TP (để báo cáo);
– Tổng cục Thuế (để báo cáo);
– Lưu: (TH-NV-DT, HC).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Trần Đình Cử

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216 ngày 28/02/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung
Loại/Hiệu xe
Giá xe (triệu đồng)
Ghi chú
Phần I, các điểm …
A.56
Volkswagen Tiguan 2.0 TSI 4Motion, dung tích 1.984 cm3, Model 2010
1.555
Volkswagen Passat CC Sport, dung tích 1.984 cm3
1.661
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Volkswagen Passat CC, dung tích 1.984 cm3
1.661
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Phần II, các điểm …
4
Công ty Honda Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất
1.660
Honda Civic 1.8L MT
645
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Honda Civic 1.8L AT
705
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Honda Civic 2.0L AT
795
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
9
Công ty TNHH Liên doanh ô tô Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3
1.033
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3
1.043
Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLNHEYVT), 8 chỗ, 2351 cm3
728
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLRHEYVT), 8 chỗ, 2351 cm3
697
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GLS (AT), (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
665
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GLS, (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
631
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GLX, (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
564
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GL, (pick-up cabin kép), 2351 cm3, 05 chỗ
517
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972 cm3, 07 chỗ
2.096
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3, 07 chỗ
2.025
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3, 09 chỗ
1.780
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ, 2972 cm3
945
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1 chỗ, 1997 cm3
703
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
618
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 4375kg
650
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3900kg
675
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
595
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3610kg
623
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3200kg
646
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
556
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 1990kg
585
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 1700kg
607
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
12
Công ty ô tô Toyota Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU – 5 chỗ, 3456 cm3
1.507
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
Toyota Camry 2.4G, ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, 2362 cm3
1.093
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Corolla 2.0CVT, ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, 1987 cm3
842
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH – 1.8CVT, 5 chỗ, 1798 cm3
773
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH – 1.8MT, 5 chỗ, 1798 cm3
723
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Vios (G) NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, 1497 cm3
602
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Vios (E) NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, 1497 cm3
552
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Vios Limo NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, 1497 cm3
520
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU – 8 chỗ, 1998 cm3
790
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU – 7 chỗ, 1998 cm3
754
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova G TGN40L-GKMNKU – 8 chỗ, 1998 cm3
715
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU – 8 chỗ, 1998 cm3
640
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Fortuner V TGN51L-NKPSKU, 07 chỗ, 2.694 cm3
1.012
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Fortuner G KUN60L-NKMSHU, 07 chỗ, 2.494 cm3
840
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Hiace Super Wagon TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2.694 cm3
823
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Hiace Commuter KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2.494 cm3
704
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Hiace Commuter TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2.694 cm3
681
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664 cm3
2.608
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Hilux G-KUN26L-PRMSYM (4×4), pickup, 2982 cm3
711
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM (4×2), pickup, 2494 cm3
568
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
24
Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai – Trường Hải
KIA K2700II, 1,25 tấn
209
THACO FC099L, 990kg
160
THACO FC125-MBB, 1,15 tấn
193
THACO FC125-MBM, 1,15 tấn
193
THACO FC125-TK, 1 tấn
198
THACO FC150-MBB, 1,35 tấn
203
THACO FC150-MBM, 1,3 tấn
202
THACO FC150-TK, 1,25 tấn
209
THACO FC200-MBB, 1,85 tấn
234
THACO FC200-MBM, 1,85 tấn
234
THACO FC200-TK, 1,7 tấn
240
THACO FC250-MBB, 2,35 tấn
245
THACO FC250-MBM, 2,3 tấn
245
THACO FC250-TK, 2,2 tấn
252
THACO FC350, 3,5 tấn
273
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
THACO FC350-MBB, 3,1 tấn
294
THACO FC350-MBM, 3 tấn
306
THACO FC450-MBB, 4,5 tấn
306
THACO FC500, 5 tấn
314
THACO FC600-4WD, 6 tấn
400
THACO FD600B-4WD, 6 tấn
396
THACO AUMARK198-MBB, 1,85 tấn
337
THACO AUMARK198-MBM, 1,85 tấn
341
THACO AUMARK250-TK, 1,85 tấn
346
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
THACO AUMAND1300, 13 tấn
983
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
THACO FTD1200, 12 tấn
998
THACO TOWNER750-MBB, 650kg
126
THACO TOWNER750-TK, 650kg
133
THACO TOWNER750-TB, 560kg
135
THACO TOWNER750-BCR, tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng
139
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô tô khách
2.668
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ô tô khách
3.008
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
71
Công ty TNHH ô tô Đông Phong sản xuất
TRUONG GIANG DFM-TD7TB, tải ben
430
86
Nhà máy Ô tô VEAM sản xuất lắp ráp
RABBIT VK 990
220
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
CUP (1250) VK 1240
232
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
FOX VK 1490
244
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
PUMA VK 1990
303
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
BULL VK 2490
320
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
VM437041 – trọng tải 5050 kg, tải thùng
549
VM533603 – trọng tải 8300kg, tải thùng
769
VM630305 – trọng tải 13300kg, tải thùng
989
VM555102– trọng tải 9800kg, tải ben
699
VM551605– trọng tải 20000kg, tải ben
1.099
VM651705– trọng tải 19000kg, tải ben
1.199
VM543203– trọng tải 36000kg, đầu kéo
699
VM642205– trọng tải 44000kg, đầu kéo
900
VM642208– trọng tải 52000kg, đầu kéo
949
86
Công ty TNHH SX&LR Ô tô Du lịch Trường Hải Kia
KIA FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6AC) 5 chỗ, máy xăng, số sàn
450
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
KIA FORTE TD16GE2 AT (RNYTD41A6AC) 5 chỗ, máy xăng, số tự động
531
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
KIA CERATO-KOUP (KNAFW612BA), 5 chỗ
652
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ, máy xăng, số tự động
809
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động
815
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216 ngày 28/02/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung
Loại/Hiệu xe
Giá xe (ngàn đồng)
Ghi chú
Phần B, B2, các điểm:
4
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam sản xuất:
Piaggio Liberty 125 i.e
54.000
2
Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:
SHARK – (VVC)
55.000
10
Công ty Cổ phần Điện máy & KTCN sản xuất, lắp ráp:
Deahan 125
7.000
Deahan Smart 125
7.000
Deahan 150
7.000
Union 125
7.000
Union 150
7.000
Deahan Nova 110
5.000
Deahan Nova 100
4.500
Deahan Super (DR)
6.200
Deahan II (RS)
6.200
Deahan 100
6.200
Halley II 100-A
6.200
Deahan SM100
6.200
Thuộc tính văn bản
Quyết định 216/QĐ-CT của Cục thuế Thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 216/QĐ-CT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Đình Cử
Ngày ban hành: 28/02/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Giao thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
———————
Số: 216/QĐ-CT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————-
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
———————————
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– UBND TP (để báo cáo);
– Tổng cục Thuế (để báo cáo);
– Lưu: (TH-NV-DT, HC).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Trần Đình Cử

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216 ngày 28/02/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung
Loại/Hiệu xe
Giá xe (triệu đồng)
Ghi chú
Phần I, các điểm …
A.56
Volkswagen Tiguan 2.0 TSI 4Motion, dung tích 1.984 cm3, Model 2010
1.555
Volkswagen Passat CC Sport, dung tích 1.984 cm3
1.661
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Volkswagen Passat CC, dung tích 1.984 cm3
1.661
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Phần II, các điểm …
4
Công ty Honda Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất
1.660
Honda Civic 1.8L MT
645
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Honda Civic 1.8L AT
705
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Honda Civic 2.0L AT
795
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
9
Công ty TNHH Liên doanh ô tô Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3
1.033
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3
1.043
Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLNHEYVT), 8 chỗ, 2351 cm3
728
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLRHEYVT), 8 chỗ, 2351 cm3
697
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GLS (AT), (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
665
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GLS, (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
631
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GLX, (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
564
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Triton DC GL, (pick-up cabin kép), 2351 cm3, 05 chỗ
517
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972 cm3, 07 chỗ
2.096
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3, 07 chỗ
2.025
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3, 09 chỗ
1.780
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ, 2972 cm3
945
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1 chỗ, 1997 cm3
703
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
618
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 4375kg
650
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3900kg
675
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
595
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3610kg
623
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3200kg
646
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
556
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 1990kg
585
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 1700kg
607
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
12
Công ty ô tô Toyota Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU – 5 chỗ, 3456 cm3
1.507
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
Toyota Camry 2.4G, ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, 2362 cm3
1.093
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Corolla 2.0CVT, ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, 1987 cm3
842
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH – 1.8CVT, 5 chỗ, 1798 cm3
773
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH – 1.8MT, 5 chỗ, 1798 cm3
723
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Vios (G) NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, 1497 cm3
602
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Vios (E) NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, 1497 cm3
552
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Vios Limo NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, 1497 cm3
520
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU – 8 chỗ, 1998 cm3
790
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU – 7 chỗ, 1998 cm3
754
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova G TGN40L-GKMNKU – 8 chỗ, 1998 cm3
715
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU – 8 chỗ, 1998 cm3
640
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Fortuner V TGN51L-NKPSKU, 07 chỗ, 2.694 cm3
1.012
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Fortuner G KUN60L-NKMSHU, 07 chỗ, 2.494 cm3
840
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Hiace Super Wagon TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2.694 cm3
823
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Hiace Commuter KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2.494 cm3
704
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Hiace Commuter TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2.694 cm3
681
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664 cm3
2.608
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Hilux G-KUN26L-PRMSYM (4×4), pickup, 2982 cm3
711
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM (4×2), pickup, 2494 cm3
568
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
24
Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai – Trường Hải
KIA K2700II, 1,25 tấn
209
THACO FC099L, 990kg
160
THACO FC125-MBB, 1,15 tấn
193
THACO FC125-MBM, 1,15 tấn
193
THACO FC125-TK, 1 tấn
198
THACO FC150-MBB, 1,35 tấn
203
THACO FC150-MBM, 1,3 tấn
202
THACO FC150-TK, 1,25 tấn
209
THACO FC200-MBB, 1,85 tấn
234
THACO FC200-MBM, 1,85 tấn
234
THACO FC200-TK, 1,7 tấn
240
THACO FC250-MBB, 2,35 tấn
245
THACO FC250-MBM, 2,3 tấn
245
THACO FC250-TK, 2,2 tấn
252
THACO FC350, 3,5 tấn
273
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
THACO FC350-MBB, 3,1 tấn
294
THACO FC350-MBM, 3 tấn
306
THACO FC450-MBB, 4,5 tấn
306
THACO FC500, 5 tấn
314
THACO FC600-4WD, 6 tấn
400
THACO FD600B-4WD, 6 tấn
396
THACO AUMARK198-MBB, 1,85 tấn
337
THACO AUMARK198-MBM, 1,85 tấn
341
THACO AUMARK250-TK, 1,85 tấn
346
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
THACO AUMAND1300, 13 tấn
983
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
THACO FTD1200, 12 tấn
998
THACO TOWNER750-MBB, 650kg
126
THACO TOWNER750-TK, 650kg
133
THACO TOWNER750-TB, 560kg
135
THACO TOWNER750-BCR, tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng
139
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô tô khách
2.668
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ô tô khách
3.008
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
71
Công ty TNHH ô tô Đông Phong sản xuất
TRUONG GIANG DFM-TD7TB, tải ben
430
86
Nhà máy Ô tô VEAM sản xuất lắp ráp
RABBIT VK 990
220
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
CUP (1250) VK 1240
232
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
FOX VK 1490
244
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
PUMA VK 1990
303
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
BULL VK 2490
320
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
VM437041 – trọng tải 5050 kg, tải thùng
549
VM533603 – trọng tải 8300kg, tải thùng
769
VM630305 – trọng tải 13300kg, tải thùng
989
VM555102– trọng tải 9800kg, tải ben
699
VM551605– trọng tải 20000kg, tải ben
1.099
VM651705– trọng tải 19000kg, tải ben
1.199
VM543203– trọng tải 36000kg, đầu kéo
699
VM642205– trọng tải 44000kg, đầu kéo
900
VM642208– trọng tải 52000kg, đầu kéo
949
86
Công ty TNHH SX&LR Ô tô Du lịch Trường Hải Kia
KIA FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6AC) 5 chỗ, máy xăng, số sàn
450
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
KIA FORTE TD16GE2 AT (RNYTD41A6AC) 5 chỗ, máy xăng, số tự động
531
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
KIA CERATO-KOUP (KNAFW612BA), 5 chỗ
652
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ, máy xăng, số tự động
809
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động
815
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216 ngày 28/02/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung
Loại/Hiệu xe
Giá xe (ngàn đồng)
Ghi chú
Phần B, B2, các điểm:
4
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam sản xuất:
Piaggio Liberty 125 i.e
54.000
2
Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:
SHARK – (VVC)
55.000
10
Công ty Cổ phần Điện máy & KTCN sản xuất, lắp ráp:
Deahan 125
7.000
Deahan Smart 125
7.000
Deahan 150
7.000
Union 125
7.000
Union 150
7.000
Deahan Nova 110
5.000
Deahan Nova 100
4.500
Deahan Super (DR)
6.200
Deahan II (RS)
6.200
Deahan 100
6.200
Halley II 100-A
6.200
Deahan SM100
6.200

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 216/QĐ-CT của Cục thuế Thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”