Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 212/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (đợt 1)

BỘ XÂY DỰNG
————–
Số: 212/QĐ-BXD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (đợt 1)
——————-
BỘ TRƯỞNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng;
– Website của Bộ Xây dựng;
– Lưu: VP, PC, KHCN&MT (10).
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thanh Nghị


DANH MỤC TIÊU CHUẨN HẾT HIỆU LỰC (đợt 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 212/QĐ-BXD ngày 25 tháng 02 năm 2013)

1. TCXD 44:1970
Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ
2. TCXD 45:1978
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
3. TCXD 79:1980
Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
4. TCXD 128 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học – Quy định chung
5. TCXD 129 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt
6. TCXD 130 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt
7. TCXD 131 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt
8. TCXD 132 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt
9. TCXD 133 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt
10.TCXD 134 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt
11.TCXD 137 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng sắt oxyt
12.TCXD 138 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng titan đioxyt
13.TCXD 139 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng đồng oxyt
14.TCXD 140 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng côban oxyt
15.TCXD 141 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng niken oxyt
16.TCXD 147 : 1986
Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
17.TCXD 149:1986
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn
18.TCXD 151 : 1986
Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật
19.TCXD 152 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp lấy mẫu
20.TCXD 153 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2)
21.TCXD 154 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3)
22.TCXD 155 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3)
23.TCXD 156 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2)
24.TCXD 157 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định độ ẩm
25.TCXD 158 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
26.TCXD 159 : 1986
Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu
27.TCXD 40 : 1987
Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán
28.TCXD 74:1987
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng
29.TCXD 160:1987
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc
30.TCXD 163 : 1987
Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu
31.TCXD 166 : 1989
Giàn giáo xây dựng
32.TCXD 167:1989
Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Yêu cầu kỹ thuật
33.TCXD 169 : 1989
Nhà nâng sàn – Tiêu chuẩn thiết kế
34.TCXD 171 : 1989
Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén
35.TCXD 25 : 1991
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
36.TCXD 27 : 1991
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
37.TCXD 192 : 1996
Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật
38.TCXD 193 : 1996
Dung sai trong xây dựng công trình – Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình
39.TCXD 200 : 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật về bê tông bơm
40.TCXD 201 : 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo
41.TCXD 202 : 1997
Nhà cao tầng – Thi công phần thân
42.TCXD 203 : 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công
43.TCXD 208 : 1998
Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
44.TCXD 210 : 1998
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình – vị trí các điểm đo
45.TCXD 211 : 1998
Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
46.TCXD 213 : 1998
Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung
47.TCXD 215 : 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989)
48.TCXD 216 : 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990)
49.TCXD 217 : 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990)
50.TCXD 224 : 1998
Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại
51.TCXD 225 : 1998
Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
52.TCXD 226 : 1999
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
53.TCXD 227 : 1999
Cốt thép trong bê tông – Hàn hồ quang
54.TCXD 230 : 1998
Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế thi công
55.TCXD 231 : 1999
Chất kết dính vôi – Đá bazan – Yêu cầu kỹ thuật
56.TCXD 234 : 1999
Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối – Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu
57.TCXD 236 : 1999
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền
58.TCXD 237 : 1999
Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung
59.TCXD 238 : 1999
Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
60.TCXD 240 : 2000
Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
61.TCXD 246 : 2000
Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
62.TCXD 247 : 2001
Dung sai trong xây dựng – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng
63.TCXD 251 : 2001
Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
64.TCXD 252 : 2001
Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
65.TCXD 254 : 2001
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu
66.TCXDVN 357 : 2000
Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
67.TCXD 258 : 2001
Hỗn hợp vữa xi măng không co – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
68.TCXDVN 262 : 2001
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông
69.TCXDVN 80 : 2002
Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
70.TCXDVN 167 : 2002
Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng
71.TCXDVN 263 : 2002
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
72.TCXDVN 267 : 2002
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
73.TCXDVN 269 : 2002
Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
74.TCXDVN 270 : 2002
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
75.TCXD 271 : 2002
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học
76.TCXDVN 272 : 2002
Ống nhựa gân xoắn HDPE
77.TCXDVN 273 : 2002
Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật
78.TCXDVN 274 : 2002
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt
79.TCXDVN 275 : 2002
Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế
80.TCXDVN 283 : 2002
Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
81.TCXDVN 284 : 2002
Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X – Phương pháp chuẩn
82.TCXDVN 290 : 2002
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.
83.TCXDVN 291: 2002
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng – Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn
84.TCXDVN 292 : 2002
Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học
85.TCXDVN 60 : 2003
Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế
86.TCXD 174 : 2003
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
87.TCXDVN 286 : 2003
Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
88.TCXDVN 293 : 2003
Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế
89.TCXDVN 294 : 2003
Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
90.TCXDVN 295 : 2003
Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay
91.TCXDVN 301: 2003
Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
92.TCXDVN 307 : 2003
Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn
93.TCXDVN 308 : 2003
Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
94.TCXDVN 162 : 2004
Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
95.TCXDVN 281 : 2004
Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
96.TCXDVN 287 : 2004
Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
97.TCXDVN 288 : 2004
Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế
98.TCXDVN 289 : 2004
Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
99.TCXDVN 302:2004
Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
100. TCXDVN 303 : 2004
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
101. TCXDVN 309 : 2004
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung
102. TCXDVN 310 : 2004
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật
103. TCXDVN 311: 2004
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn
104. TCXDVN 312 : 2004
Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học
105. TCXDVN 313 : 2004
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
106. TCXDVN 314 : 2005
Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa
107. TCXDVN 316 : 2004
Blốc bê tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật
108. TCXDVN 317 : 2004
Blốc bê tông nhẹ – Phương pháp thử
109. TCXDVN 318 : 2004
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì
110. TCXDVN 319 : 2004
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung
111. TCXDVN 321: 2004
Sơn xây dựng – Phân loại
112. TCXDVN 322 : 2004
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
113. TCXDVN 323 : 2004
Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế
114. TCXDVN 324 : 2004
Xi măng xây trát
115. TCXDVN 325:2004
Phụ giá hoá học cho bê tông
116. TCXDVN 326 : 2004
Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
117. TCXDVN 327 : 2004
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
118. TCXDVN 328 : 2004
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
119. TCXDVN 329 : 2004
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH
120. TCXDVN 332 : 2004
Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
121. TCXDVN 334 : 2005
Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
122. TCXDVN 337 : 2005
Vữa và bê tông chịu axít
123. TCXDVN 338 : 2005
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
124.TCXDVN 339 : 2005
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
125.TCXDVN 340 : 2005
Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng
Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
126. TCXDVN 341: 2005
Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
127. TCXDVN 342 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 1 : Yêu cầu chung
128. TCXDVN 343 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
129. TCXDVN 344 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
130. TCXDVN 345 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
131. TCXDVN 346 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm
132. TCXDVN 347 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
– Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột
133. TCXDVN 348 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
134. TCXDVN 349 : 2005
Cát nghiền cho bê tông và vữa
135. TCXDVN 350 : 2005
Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản
136. TCXDVN 351: 2005
Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình
137. TCXDVN 352 : 2005
Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô
138. TCXDVN 353 : 2005
Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế
139. TCXDVN 354 : 2005
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông
140. TCXDVN 355 : 2005
Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả – Yêu cầu kỹ thuật
141. TCXDVN 356 : 2005
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
142. TCXDVN 358 : 2005
Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
143. TCXDVN 359:2005
Cọc – Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
144. TCXDVN 360 : 2005
Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
145. TCXDVN 194 : 2006
Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật
146. TCXDVN 303 : 2006
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
147. TCXDVN 361: 2006
Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế
148. TCXDVN 362 : 2006
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế
149. TCXDVN 363 : 2006
Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
150. TCXDVN 364 : 2006
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
151. TCXDVN 366 : 2006
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast
152. TCXDVN 367 : 2006
Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại
153. TCXDVN 368 : 2006
Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum polime
154. TCXDVN 371 : 2006
Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng
155. TCXDVN 372 : 2006
Ống bê tông cốt thép thoát nước
156. TCXDVN 373 : 2006
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà
157. TCXDVN 374 : 2006
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
158. TCXDVN 375 : 2006
Thiết kế công trình chịu động đất
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
Phần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật
159. TCXDVN 376 : 2006
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
160. TCXDVN 385: 2006
Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng
161. TCXDVN 46 : 2007
Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
162. TCXDVN 386 : 2007
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy
163. TCXDVN 388 : 2007
Sơn – Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc
164. TCXDVN 389 : 2007
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu
165. TCXDVN 390 : 2007
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu
166. TCXDVN 391 : 2007
Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
167. TCXDVN 392 : 2007
Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
168. TCXDVN 394 : 2007
Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện
169. TCXDVN 395 : 2007
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn.
Thuộc tính văn bản
Quyết định 212/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (đợt 1)
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 212/QĐ-BXD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thanh Nghị
Ngày ban hành: 25/02/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xây dựng
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ XÂY DỰNG
————–
Số: 212/QĐ-BXD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (đợt 1)
——————-
BỘ TRƯỞNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng;
– Website của Bộ Xây dựng;
– Lưu: VP, PC, KHCN&MT (10).
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thanh Nghị


DANH MỤC TIÊU CHUẨN HẾT HIỆU LỰC (đợt 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 212/QĐ-BXD ngày 25 tháng 02 năm 2013)

1. TCXD 44:1970
Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ
2. TCXD 45:1978
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
3. TCXD 79:1980
Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
4. TCXD 128 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học – Quy định chung
5. TCXD 129 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt
6. TCXD 130 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt
7. TCXD 131 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt
8. TCXD 132 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt
9. TCXD 133 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt
10.TCXD 134 : 1985
Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt
11.TCXD 137 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng sắt oxyt
12.TCXD 138 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng titan đioxyt
13.TCXD 139 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng đồng oxyt
14.TCXD 140 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng côban oxyt
15.TCXD 141 : 1985
Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng niken oxyt
16.TCXD 147 : 1986
Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
17.TCXD 149:1986
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn
18.TCXD 151 : 1986
Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật
19.TCXD 152 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp lấy mẫu
20.TCXD 153 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2)
21.TCXD 154 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3)
22.TCXD 155 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3)
23.TCXD 156 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2)
24.TCXD 157 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định độ ẩm
25.TCXD 158 : 1986
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
26.TCXD 159 : 1986
Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu
27.TCXD 40 : 1987
Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán
28.TCXD 74:1987
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng
29.TCXD 160:1987
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc
30.TCXD 163 : 1987
Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu
31.TCXD 166 : 1989
Giàn giáo xây dựng
32.TCXD 167:1989
Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Yêu cầu kỹ thuật
33.TCXD 169 : 1989
Nhà nâng sàn – Tiêu chuẩn thiết kế
34.TCXD 171 : 1989
Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén
35.TCXD 25 : 1991
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
36.TCXD 27 : 1991
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
37.TCXD 192 : 1996
Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật
38.TCXD 193 : 1996
Dung sai trong xây dựng công trình – Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình
39.TCXD 200 : 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật về bê tông bơm
40.TCXD 201 : 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo
41.TCXD 202 : 1997
Nhà cao tầng – Thi công phần thân
42.TCXD 203 : 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công
43.TCXD 208 : 1998
Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
44.TCXD 210 : 1998
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình – vị trí các điểm đo
45.TCXD 211 : 1998
Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
46.TCXD 213 : 1998
Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung
47.TCXD 215 : 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989)
48.TCXD 216 : 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990)
49.TCXD 217 : 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990)
50.TCXD 224 : 1998
Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại
51.TCXD 225 : 1998
Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
52.TCXD 226 : 1999
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
53.TCXD 227 : 1999
Cốt thép trong bê tông – Hàn hồ quang
54.TCXD 230 : 1998
Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế thi công
55.TCXD 231 : 1999
Chất kết dính vôi – Đá bazan – Yêu cầu kỹ thuật
56.TCXD 234 : 1999
Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối – Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu
57.TCXD 236 : 1999
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền
58.TCXD 237 : 1999
Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung
59.TCXD 238 : 1999
Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
60.TCXD 240 : 2000
Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
61.TCXD 246 : 2000
Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
62.TCXD 247 : 2001
Dung sai trong xây dựng – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng
63.TCXD 251 : 2001
Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
64.TCXD 252 : 2001
Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
65.TCXD 254 : 2001
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu
66.TCXDVN 357 : 2000
Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
67.TCXD 258 : 2001
Hỗn hợp vữa xi măng không co – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
68.TCXDVN 262 : 2001
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông
69.TCXDVN 80 : 2002
Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
70.TCXDVN 167 : 2002
Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng
71.TCXDVN 263 : 2002
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
72.TCXDVN 267 : 2002
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
73.TCXDVN 269 : 2002
Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
74.TCXDVN 270 : 2002
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
75.TCXD 271 : 2002
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học
76.TCXDVN 272 : 2002
Ống nhựa gân xoắn HDPE
77.TCXDVN 273 : 2002
Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật
78.TCXDVN 274 : 2002
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt
79.TCXDVN 275 : 2002
Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế
80.TCXDVN 283 : 2002
Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
81.TCXDVN 284 : 2002
Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X – Phương pháp chuẩn
82.TCXDVN 290 : 2002
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.
83.TCXDVN 291: 2002
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng – Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn
84.TCXDVN 292 : 2002
Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học
85.TCXDVN 60 : 2003
Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế
86.TCXD 174 : 2003
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
87.TCXDVN 286 : 2003
Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
88.TCXDVN 293 : 2003
Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế
89.TCXDVN 294 : 2003
Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
90.TCXDVN 295 : 2003
Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay
91.TCXDVN 301: 2003
Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
92.TCXDVN 307 : 2003
Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn
93.TCXDVN 308 : 2003
Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
94.TCXDVN 162 : 2004
Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
95.TCXDVN 281 : 2004
Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
96.TCXDVN 287 : 2004
Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
97.TCXDVN 288 : 2004
Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế
98.TCXDVN 289 : 2004
Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
99.TCXDVN 302:2004
Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
100. TCXDVN 303 : 2004
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
101. TCXDVN 309 : 2004
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung
102. TCXDVN 310 : 2004
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật
103. TCXDVN 311: 2004
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn
104. TCXDVN 312 : 2004
Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học
105. TCXDVN 313 : 2004
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
106. TCXDVN 314 : 2005
Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa
107. TCXDVN 316 : 2004
Blốc bê tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật
108. TCXDVN 317 : 2004
Blốc bê tông nhẹ – Phương pháp thử
109. TCXDVN 318 : 2004
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì
110. TCXDVN 319 : 2004
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung
111. TCXDVN 321: 2004
Sơn xây dựng – Phân loại
112. TCXDVN 322 : 2004
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
113. TCXDVN 323 : 2004
Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế
114. TCXDVN 324 : 2004
Xi măng xây trát
115. TCXDVN 325:2004
Phụ giá hoá học cho bê tông
116. TCXDVN 326 : 2004
Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
117. TCXDVN 327 : 2004
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
118. TCXDVN 328 : 2004
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
119. TCXDVN 329 : 2004
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH
120. TCXDVN 332 : 2004
Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
121. TCXDVN 334 : 2005
Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
122. TCXDVN 337 : 2005
Vữa và bê tông chịu axít
123. TCXDVN 338 : 2005
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
124.TCXDVN 339 : 2005
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
125.TCXDVN 340 : 2005
Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng
Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
126. TCXDVN 341: 2005
Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
127. TCXDVN 342 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 1 : Yêu cầu chung
128. TCXDVN 343 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
129. TCXDVN 344 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
130. TCXDVN 345 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
131. TCXDVN 346 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm
132. TCXDVN 347 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
– Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột
133. TCXDVN 348 : 2005
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
134. TCXDVN 349 : 2005
Cát nghiền cho bê tông và vữa
135. TCXDVN 350 : 2005
Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản
136. TCXDVN 351: 2005
Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình
137. TCXDVN 352 : 2005
Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô
138. TCXDVN 353 : 2005
Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế
139. TCXDVN 354 : 2005
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông
140. TCXDVN 355 : 2005
Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả – Yêu cầu kỹ thuật
141. TCXDVN 356 : 2005
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
142. TCXDVN 358 : 2005
Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
143. TCXDVN 359:2005
Cọc – Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
144. TCXDVN 360 : 2005
Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
145. TCXDVN 194 : 2006
Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật
146. TCXDVN 303 : 2006
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
147. TCXDVN 361: 2006
Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế
148. TCXDVN 362 : 2006
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế
149. TCXDVN 363 : 2006
Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
150. TCXDVN 364 : 2006
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
151. TCXDVN 366 : 2006
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast
152. TCXDVN 367 : 2006
Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại
153. TCXDVN 368 : 2006
Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum polime
154. TCXDVN 371 : 2006
Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng
155. TCXDVN 372 : 2006
Ống bê tông cốt thép thoát nước
156. TCXDVN 373 : 2006
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà
157. TCXDVN 374 : 2006
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
158. TCXDVN 375 : 2006
Thiết kế công trình chịu động đất
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
Phần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật
159. TCXDVN 376 : 2006
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
160. TCXDVN 385: 2006
Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng
161. TCXDVN 46 : 2007
Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
162. TCXDVN 386 : 2007
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy
163. TCXDVN 388 : 2007
Sơn – Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc
164. TCXDVN 389 : 2007
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu
165. TCXDVN 390 : 2007
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu
166. TCXDVN 391 : 2007
Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
167. TCXDVN 392 : 2007
Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
168. TCXDVN 394 : 2007
Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện
169. TCXDVN 395 : 2007
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 212/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (đợt 1)”