BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
—————– Số: 2118/QĐ-BNN-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN
——————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư số 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc;
Căn cứ Biên bản số 7733/BB-BNN-TC ngày 31/12/2008 xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2007 kinh phí chuẩn bị dự án Cạnh tranh Nông nghiệp – Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 1657/CV-DANN-TCKT ngày 23/8/2011 về việc đề xuất xử lý tài sản của dự án kết thúc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển tài sản hình thành từ kinh phí chuẩn bị dự án Cạnh tranh Nông nghiệp của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp cho Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp (thuộc Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp) quản lý, sử dụng.
– Nguyên giá tài sản: 269.937.000 đồng.
– Giá trị còn lại: 242.943.300 đồng.
(Chi tiết danh mục tài sản điều chuyển theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Ban Quản lý Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý và hạch toán tăng giá trị tài sản theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Lưu: VT, TC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
DANH MỤC
TÀI SẢN ĐIỀU CHUYỂN
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-BNN-TC ngày 14 tháng 9 năm 2011
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-BNN-TC ngày 14 tháng 9 năm 2011
Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Giá trị theo sổ kế toán
|
|
Nguyên giá (đồng)
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
|||||
1
|
Bộ máy tính để bàn (01 máy tính HP Compaq Dx7300, 01 UPS Santak 500 VA, 01 máy in HP 1020)
|
Bộ
|
05
|
2007
|
122.075.000
|
109.867.500
|
2
|
Máy tính xách tay Sony Vaio VGN SZ 330P/B
|
Cái
|
02
|
2007
|
81.700.000
|
73.530.000
|
3
|
Máy photocopy Digital Xerox 236
|
Cái
|
01
|
2007
|
66.162.000
|
59.545.800
|
|
Cộng
|
|
|
|
269.937.000
|
242.943.300
|
Reviews
There are no reviews yet.