Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 210/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 210/2000/QĐ/BTC
NGÀY 25 THÁNG 12NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 8704
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTCngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc 8704 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.


DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA
MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 8704 TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/2000/QĐ-BTC
ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế xuất (%)

Nhóm

Phân nhóm

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

8704

10

00

– Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

100

– Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động

bằng sức nén (diesel và nửa diesel):

8704

21

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8704

21

10

– – – Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ950kg trở lên

100

8704

21

90

– – – Loại xe vận tải hàng hoá khác

100

8704

22

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

8704

22

10

– – – Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

22

20

– – – Trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn

30

8704

23

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

8704

23

10

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

23

90

– – – Loại khác

0

– Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

8704

31

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8704

31

10

– – – Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ950kg trở lên

100

8704

31

90

– – – Loại xe vận tải hàng hoá khác

100

8704

32

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :

8704

32

10

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

32

20

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

32

30

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

32

90

– – – Loại khác

0

8704

90

– Loại khác:

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8704

90

11

– – – Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ950kg trở lên

100

8704

90

19

– – – Loại xe vận tải hàng hoá khác

100

8704

90

20

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

90

30

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn

30

8704

90

40

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

90

90

– – Loại khác

0

Riêng:

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe pick-up, cabin kép thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011:

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

35

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

40

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

12

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

+ Dạng IKD

5

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng lượng có tải tối đa không qúa 5 tấn (trừ loại xe thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011):

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

+ Dạng IKD

3

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

+ Dạng IKD

1

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

* Xe thiết kế chở rác

0

* Xe thiết kế chở tiền

10

* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum

10

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

10

Thuộc tính văn bản
Quyết định 210/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 210/2000/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành: 25/12/2000 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 210/2000/QĐ/BTC
NGÀY 25 THÁNG 12NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 8704
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTCngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc 8704 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.


DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA
MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 8704 TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/2000/QĐ-BTC
ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế xuất (%)

Nhóm

Phân nhóm

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

8704

10

00

– Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

100

– Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động

bằng sức nén (diesel và nửa diesel):

8704

21

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8704

21

10

– – – Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ950kg trở lên

100

8704

21

90

– – – Loại xe vận tải hàng hoá khác

100

8704

22

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

8704

22

10

– – – Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

22

20

– – – Trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn

30

8704

23

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

8704

23

10

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

23

90

– – – Loại khác

0

– Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

8704

31

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8704

31

10

– – – Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ950kg trở lên

100

8704

31

90

– – – Loại xe vận tải hàng hoá khác

100

8704

32

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :

8704

32

10

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

32

20

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

32

30

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

32

90

– – – Loại khác

0

8704

90

– Loại khác:

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8704

90

11

– – – Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ950kg trở lên

100

8704

90

19

– – – Loại xe vận tải hàng hoá khác

100

8704

90

20

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

90

30

– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn

30

8704

90

40

– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

90

90

– – Loại khác

0

Riêng:

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe pick-up, cabin kép thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011:

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

35

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

40

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

12

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

+ Dạng IKD

5

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng lượng có tải tối đa không qúa 5 tấn (trừ loại xe thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011):

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

+ Dạng IKD

3

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

+ Dạng IKD

1

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

* Xe thiết kế chở rác

0

* Xe thiết kế chở tiền

10

* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum

10

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

10

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 210/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi”