QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THUỶ SẢN SỐ 21/2006/QĐ-BTS NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN PHẢI ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng 12 năm 1999 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Nuôi trồng thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục giống thuỷ sản phải áp dụng tiêu chuẩn ngành.
Điều 2. Danh mục này được điều chỉnh bổ sung trong từng thời kỳ nhằm đáp ứng với yêu cầu về chất lượng giống thuỷ sản nuôi trồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Việt Thắng
DANH MỤC
GIỐNG THUỶ SẢN PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2006/QĐ-BTS ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT |
Đối tượng giống |
Tên khoa học |
Tiêu chuẩn ngành áp dụng |
I. Tôm giống nuôi nước lợ |
|||
1 |
Tôm sú |
Penaeus monodon; |
28 TCN 124 : 1998 Tôm biển – Tôm giống PL15 – Yêu cầu kỹ thuật |
2 |
Tôm chân trắng |
Penaeus vannamei |
Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm chân trắng giống (kèm theo Quyết định số 176/QĐ-BTS ngày 01/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản). |
II. Tôm giống nuôi nước ngọt |
|||
1 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
28 TCN 98 : 1996 Tôm càng xanh – Tôm giống – Yêu cầu kỹ thuật |
III. Cá giống nuôi nước ngọt |
|||
1 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
28TCN 211 : 2004 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra |
2 |
Cá basa |
Pangasius bocourti |
28TCN 212 : 2004 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Ba sa |
3 |
Cá rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
28 TCN 134 : 1998 Cá nước ngọt – Cá giống – Yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Cá trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
ntr |
5 |
Cá Mrigal |
Cirrhinus mrigala |
ntr |
6 |
Cá trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idella |
ntr |
7 |
Cá mè trắng |
Hypophthalmichthys molitrix |
ntr |
8 |
Cá mè hoa |
Aristichthys nobilis |
ntr |
9 |
Cá lóc bông |
Channa micropeltes |
28 TCN 207 : 2004 Cá nước ngọt – Cá giống cá loài: lóc, lóc bông, rô đồng và sặc rằn – Yêu cầu kỹ thuật |
10 |
Cá rô đồng |
Anabas testudineus |
ntr |
11 |
Cá chép V1
|
Cyprinus carpio Spp |
28 TCN 122 : 1998 Cá nước ngọt -Cá chép giống V1 – Yêu cầu kỹ thuật |
Reviews
There are no reviews yet.