BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
————– Số: 2070/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————- Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN
CÁC CÔNG ƯỚC CỦA IMO MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN
———————
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BGTVT ngày 02/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ Đánh giá việc thực hiện các Công ước của IMO mà Việt Nam là thành viên (viết tắt là Ban Chỉ đạo và Tổ Đánh giá); Quyết định số 1011/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo và Tổ Đánh giá;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Tổ trưởng Tổ Đánh giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đánh giá việc thực hiện các Công ước của IMO mà Việt Nam là thành viên theo hướng dẫn của IMO (viết tắt là Kế hoạch đánh giá các Công ước của IMO) kèm theo tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải, Tổng giám đốc Tổng công ty Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên Ban Chỉ đạo, Tổ Đánh giá chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao, Tư pháp; – Các Thứ trưởng; – Website Bộ GTVT; – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG KIÊM TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO Nguyễn Hồng Trường |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ CÁC CÔNG ƯỚC CỦA IMO NĂM 2010 – 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Stt
|
Nội dung công việc
|
Thực hiện
|
Tiến độ
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch đánh giá và Kinh phí
|
Khối Điều hành
|
Trước 30/7/2010
|
|
1.1
|
Xây dựng Kế hoạch đánh giá của Ban Chỉ đạo, Tổ Đánh giá và các Nhóm đánh giá
|
Khối Điều hành
|
Trước 30/7/2010
|
|
1.2
|
Xây dựng kinh phí thực hiện Kế hoạch đánh giá
|
Khối Điều hành
|
Trước 30/7/2010
|
|
1.3
|
Tổ chức họp thông qua kế hoạch, đôn đốc chỉ đạo thực hiện Kế hoạch đánh giá
|
Ban Chỉ đạo
|
T7/2010 – T12/2011
|
|
2
|
Tập hợp tài liệu trong nước và nước ngoài, biên dịch tài liệu nước ngoài
|
Khối Điều hành, các Nhóm
|
T7 – T8/2010
|
|
3
|
Tổ chức tập huấn cho cán bộ làm công tác đánh giá
|
Khối Điều hành
|
T7 – T8/2010
|
|
3.1
|
Xây dựng kế hoạch và giáo trình tập huấn
|
Khối Điều hành
|
T7/2010
|
|
3.2
|
Tổ chức Tập huấn
|
Khối Điều hành
|
T8/2010
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá các Công ước
|
Ban Chỉ đạo, các Nhóm
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tổng hợp các văn bản QPPL liên quan
|
Các Nhóm đánh giá
|
T9/2010
|
|
4.2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước, tài liệu nước ngoài
|
Các Nhóm đánh giá
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
4.3
|
Tổ chức khảo sát đánh giá thực tế tại cơ sở
|
Các Nhóm đánh giá
|
T10 – T12/2010
|
|
4.4
|
Khảo sát trong nước (Hải Phòng, Nha Trang, TP.HCM)
|
Khối Điều hành
|
T10 – T11/2010
|
|
4.5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
Các nhóm đánh giá
|
T11/2010 – T6/2011
|
|
4.6
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của Quốc gia có tàu mang cờ
|
Các nhóm đánh giá
|
T11/2010 – T6/2011
|
|
4.7
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của Quốc gia ven biển
|
Các Nhóm đánh giá
|
T11/2010 – T6/2011
|
|
4.8
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của Quốc gia có cảng
|
Các Nhóm đánh giá
|
T11/2010 – T6/2011
|
|
5
|
Phối hợp với IMO Tổ chức Hội nghị về VIMSAS viên khu vực Châu Á Thái Bình Dương
|
Ban Chỉ đạo, Khối Điều hành
|
T11/2010
|
|
6
|
Tổ chức đoàn khảo sát nước ngoài
|
Khối Điều hành
|
T1 – T3/2011
|
|
6.1
|
Khảo sát học hỏi kinh nghiệm tại Nhật Bản
|
Khối Điều hành
|
T5/2011
|
|
6.2
|
Tham dự kỳ họp về VIMSAS tại IMO (Anh)
|
Khối Điều hành
|
T6/2011
|
|
7
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các Công ước
|
Các Nhóm đánh giá
|
T6/2011
|
|
8
|
Thẩm định các báo cáo đánh giá thực hiện các Công ước
|
Khối Điều hành, Ban Chỉ đạo
|
T7 – T8/2011
|
|
9
|
Tổng hợp Báo cáo Kết quả thực hiện Chương trình Tự nguyện đánh giá
|
Khối Điều hành
|
T9 – T10/2011
|
|
10
|
Trình Ban Chỉ đạo thông qua và báo cáo Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Ban Chỉ đạo
|
T11/2011
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CỦA CÁC NHÓM ĐÁNH GIÁ CÁC CÔNG ƯỚC CỦA IMO NĂM 2010 – 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Stt
|
Nội dung
|
Tiến độ
|
Ghi chú
|
I
|
Công ước SOLAS 74
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia ven biển
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
6.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
6.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
6.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
6.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
7
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
II
|
Nghị định thư SOLAS PROT 1978
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
III
|
Nghị định thư SOLAS PROT 1988
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
IV
|
Công ước MARPOL 73/78
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ quốc gia ven biển
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
6.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
6.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
6.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
6.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
7
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
V
|
Công ước STCW 78/95
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
VI
|
Công ước TONNAGE 69
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
VII
|
Công ước LOADLINE 66
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
VIII
|
Nghị định thư LOADLINE PROT 1988
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
IX
|
Công ước COLREG 72
|
T9/2010 – T10/2011
|
|
1
|
Thu thập, tổng hợp các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan
|
T9/2010
|
|
2
|
Tập hợp và biên dịch Công ước và tài liệu nước ngoài
|
T9/2010 – T2/2011
|
|
3
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của Quốc gia thành viên
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
3.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
3.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
4.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
4.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
5
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
T9/2010 – T5/2011
|
|
5.1
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.2
|
Khảo sát, thu thập số liệu, phân tích số liệu
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.3
|
Họp thống nhất nội dung rà soát
|
T10/2010 – T5/2011
|
|
5.4
|
Viết báo cáo đánh giá
|
T11/2010 – T5/2011
|
|
6
|
Tổng hợp báo cáo đánh giá thực hiện Công ước
|
T6/2011
|
|
Reviews
There are no reviews yet.