Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 203/QĐ-TTg 2016 danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

Số: 203/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU, HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135

——-

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cQuyết định s 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg;

Xét đề nghị của Bộ trưởng. Chủ nhiệm y ban Dân tộc,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 80 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 23 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 (danh sách chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Văn phòng Trung ương Đng;
Văn phòng Tổng Bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Hội đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Kiểm toán nhà nưc;
Ngân hàng Chính sách xã hội;
Ngân hàng Phát trin Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
VPCP: BTCN các PCN, Trợ lý TTg TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, VIII, TKBT, TH;
Lưu: VT, KGVX (3b).

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

DANH SÁCH

XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Tên tỉnh

Tên huyện

Thuộc khu vực

Tên xã

TNG S

80

1. TỈNH VĨNH PHÚC

1

HUYỆN TAM ĐẢO

III

Xã Yên Dương

2. TỈNH QUẢNG NINH

1

HUYỆN TIÊN YÊN

III

Xã Điền Xá

3. TNH CAO BNG

1

HUYỆN HÀ QUẢNG

II

Xã Trường Hà

4. TỈNH TUYÊN QUANG

4

HUYỆN LÂM BÌNH

III

Xã Thượng Lâm

HUYỆN CHIÊM HÓA

III

Xã Kim Bình

HUYỆN YÊN SƠN

II

Xã Mỹ Bng

HUYỆN SƠN DƯƠNG

II

Xã Tân Trào

5. TNH LÀO CAI

7

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

II

Xã Bản Lu

II

Xã Lùng Vai

HUYN BO YÊN

III

Xã Nghĩa Đô

THÀNH PHỐ LÀO CAI

I

Xã Đồng Tuyển

HUYN BÁT XÁT

I

Xã Quang Kim

I

Xã Bản Qua

II

Xã Bản Vưc

6. TỈNH THÁI NGUYÊN

12

HUYN VÕ NHAI

II

Xã Lâu Thượng

II

Xã Phú Thượng

HUYÊN ĐẠI TỪ

II

Xã Bản Ngoại

I

Xã Hà Thượng

I

Xã La Bng

II

Xã Mỹ Yên

I

Xã Hùng Sơn

I

Xã Tiên Hội

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

II

Ôn Lương

HUYỆN ĐỊNH HÓA

II

Xã Đồng Thịnh

III

Xã Bảo Cường

III

Xã Phượng Tiến

7. TỈNH BC GIANG

2

HUYỆN HIỆP HÒA

I

Xã Hoàng An

Xã Hoàng Lương

8. TỈNH ĐIỆN BIÊN

3

HUYN ĐIỆN BIÊN

I

Xã Thanh Chăn

I

Xã Thanh Hưng

I

Xã Thanh Luông

9. TNH LAI CHÂU

2

HUYN THAN UYÊN

III

Xã Hua Nà

HUYỆN MƯỜNG TÈ

III

Xã Mường Tè

10. TNH HÒA BÌNH

3

HUYỆN LẠC THỦY

II

Xã Phú Lão

II

Xã Cố Nghĩa

HUYỆN KIM BÔI

I

Xã Trung Bì

11. TNH NGH AN

1

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

III

Xã Thạch Giám

12. TNH HÀ TĨNH

2

HUYN K ANH

III

Xã Kỳ Trung

HUYỆN HƯƠNG SƠN

II

Xã Sơn Kim 1

13. TỈNH TT-HUẾ

1

HUYỆN A LƯỚI

I

Xã Hương Phong

14. TNH QUNG NAM

1

HUYN TÂY GIANG

II

Xã A Nông

15. TNH PHÚ YÊN

1

HUYỆN SÔNG HINH

III

Xã Ea Ly

16. TNH GIA LAI

3

HUYỆN CHƯ SÊ

III

XãAlBă

HUYỆN ĐỨC CƠ

II

Ia Dom

III

Ia Lang

17. TNH LÂM ĐNG

4

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

III

Xã Ka Đon

III

Xã Đạ Ròn

III

P‘ró

HUYỆN ĐẠ TẺH

III

Xã Quảng Trị

18. TỈNH BÌNH PHƯỚC

12

HUYN BÙ ĐP

I

Xã Tân Thành

II

Xã Hưng Phước

II

Xã Tân Tiến

II

Xã Thanh Hòa

II

Xã Thiện Hưng

HUYN LC NINH

I

Xã Lộc An

I

Xã Lộc Hòa

I

Xã Lộc Thnh

I

Xã Lộc Thin

I

Xã Lộc Thịnh

II

Xã Lộc Tấn

HUYỆN BÙ GIA MP

I

Xã Bù Gia Mập

19. TỈNH TRÀ VINH

7

HUYỆN CU KÈ

III

Xã Phong Phú

HUYỆN TRÀ CÚ

III

Xã Đại An

III

Xã Ngọc Biên

HUYỆN TIỂU CN

III

Xã Hùng Hòa

III

Xã Long Thới

III

Xã Tân Hùng

HUYN CU NGANG

III

Xã Kim Hòa

20. TỈNH AN GIANG

1

THÀNH PH CHÂU ĐC

Xã Vĩnh Tế

21. TỈNH KIÊN GIANG

1

THỊ XÃ HÀ TIÊN

Xã Mỹ Đức

22. TỈNH SÓC TRĂNG

8

HUYN CHÂU THÀNH

III

Xã Hồ Đắc Kiện

III

Xã Phú Tân

HUYN LONG PHÚ

III

Xã Trường Khánh

HUYỆN TRN Đ

III

Xã Thạnh Thới Thuận

THỊ XÃ NGÃ NĂM

III

Xã Tân Long

III

Xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3)

HUYỆN MỸ XUYÊN

III

Xã Hòa Tú 2

III

Xã Đại Tâm

23. TỈNH LONG AN

2

HUYỆN VĨNH HƯNG

Xã Khánh Hưng

THỊ XÃ KIN TƯỜNG

Xã Bình Hiệp

Thuộc tính văn bản
Quyết định 203/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 203/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 01/02/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Chính sách
Tóm tắt văn bản

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

Số: 203/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU, HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135

——-

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cQuyết định s 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg;

Xét đề nghị của Bộ trưởng. Chủ nhiệm y ban Dân tộc,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 80 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 23 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 (danh sách chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Văn phòng Trung ương Đng;
Văn phòng Tổng Bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Hội đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Kiểm toán nhà nưc;
Ngân hàng Chính sách xã hội;
Ngân hàng Phát trin Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
VPCP: BTCN các PCN, Trợ lý TTg TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, VIII, TKBT, TH;
Lưu: VT, KGVX (3b).

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

DANH SÁCH

XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Tên tỉnh

Tên huyện

Thuộc khu vực

Tên xã

TNG S

80

1. TỈNH VĨNH PHÚC

1

HUYỆN TAM ĐẢO

III

Xã Yên Dương

2. TỈNH QUẢNG NINH

1

HUYỆN TIÊN YÊN

III

Xã Điền Xá

3. TNH CAO BNG

1

HUYỆN HÀ QUẢNG

II

Xã Trường Hà

4. TỈNH TUYÊN QUANG

4

HUYỆN LÂM BÌNH

III

Xã Thượng Lâm

HUYỆN CHIÊM HÓA

III

Xã Kim Bình

HUYỆN YÊN SƠN

II

Xã Mỹ Bng

HUYỆN SƠN DƯƠNG

II

Xã Tân Trào

5. TNH LÀO CAI

7

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

II

Xã Bản Lu

II

Xã Lùng Vai

HUYN BO YÊN

III

Xã Nghĩa Đô

THÀNH PHỐ LÀO CAI

I

Xã Đồng Tuyển

HUYN BÁT XÁT

I

Xã Quang Kim

I

Xã Bản Qua

II

Xã Bản Vưc

6. TỈNH THÁI NGUYÊN

12

HUYN VÕ NHAI

II

Xã Lâu Thượng

II

Xã Phú Thượng

HUYÊN ĐẠI TỪ

II

Xã Bản Ngoại

I

Xã Hà Thượng

I

Xã La Bng

II

Xã Mỹ Yên

I

Xã Hùng Sơn

I

Xã Tiên Hội

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

II

Ôn Lương

HUYỆN ĐỊNH HÓA

II

Xã Đồng Thịnh

III

Xã Bảo Cường

III

Xã Phượng Tiến

7. TỈNH BC GIANG

2

HUYỆN HIỆP HÒA

I

Xã Hoàng An

Xã Hoàng Lương

8. TỈNH ĐIỆN BIÊN

3

HUYN ĐIỆN BIÊN

I

Xã Thanh Chăn

I

Xã Thanh Hưng

I

Xã Thanh Luông

9. TNH LAI CHÂU

2

HUYN THAN UYÊN

III

Xã Hua Nà

HUYỆN MƯỜNG TÈ

III

Xã Mường Tè

10. TNH HÒA BÌNH

3

HUYỆN LẠC THỦY

II

Xã Phú Lão

II

Xã Cố Nghĩa

HUYỆN KIM BÔI

I

Xã Trung Bì

11. TNH NGH AN

1

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

III

Xã Thạch Giám

12. TNH HÀ TĨNH

2

HUYN K ANH

III

Xã Kỳ Trung

HUYỆN HƯƠNG SƠN

II

Xã Sơn Kim 1

13. TỈNH TT-HUẾ

1

HUYỆN A LƯỚI

I

Xã Hương Phong

14. TNH QUNG NAM

1

HUYN TÂY GIANG

II

Xã A Nông

15. TNH PHÚ YÊN

1

HUYỆN SÔNG HINH

III

Xã Ea Ly

16. TNH GIA LAI

3

HUYỆN CHƯ SÊ

III

XãAlBă

HUYỆN ĐỨC CƠ

II

Ia Dom

III

Ia Lang

17. TNH LÂM ĐNG

4

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

III

Xã Ka Đon

III

Xã Đạ Ròn

III

P‘ró

HUYỆN ĐẠ TẺH

III

Xã Quảng Trị

18. TỈNH BÌNH PHƯỚC

12

HUYN BÙ ĐP

I

Xã Tân Thành

II

Xã Hưng Phước

II

Xã Tân Tiến

II

Xã Thanh Hòa

II

Xã Thiện Hưng

HUYN LC NINH

I

Xã Lộc An

I

Xã Lộc Hòa

I

Xã Lộc Thnh

I

Xã Lộc Thin

I

Xã Lộc Thịnh

II

Xã Lộc Tấn

HUYỆN BÙ GIA MP

I

Xã Bù Gia Mập

19. TỈNH TRÀ VINH

7

HUYỆN CU KÈ

III

Xã Phong Phú

HUYỆN TRÀ CÚ

III

Xã Đại An

III

Xã Ngọc Biên

HUYỆN TIỂU CN

III

Xã Hùng Hòa

III

Xã Long Thới

III

Xã Tân Hùng

HUYN CU NGANG

III

Xã Kim Hòa

20. TỈNH AN GIANG

1

THÀNH PH CHÂU ĐC

Xã Vĩnh Tế

21. TỈNH KIÊN GIANG

1

THỊ XÃ HÀ TIÊN

Xã Mỹ Đức

22. TỈNH SÓC TRĂNG

8

HUYN CHÂU THÀNH

III

Xã Hồ Đắc Kiện

III

Xã Phú Tân

HUYN LONG PHÚ

III

Xã Trường Khánh

HUYỆN TRN Đ

III

Xã Thạnh Thới Thuận

THỊ XÃ NGÃ NĂM

III

Xã Tân Long

III

Xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3)

HUYỆN MỸ XUYÊN

III

Xã Hòa Tú 2

III

Xã Đại Tâm

23. TỈNH LONG AN

2

HUYỆN VĨNH HƯNG

Xã Khánh Hưng

THỊ XÃ KIN TƯỜNG

Xã Bình Hiệp

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 203/QĐ-TTg 2016 danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135”