Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 20/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty Nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 20/2006/QĐ-BCN NGÀY 11THÁNG 7NĂM2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CỦA DOANH NGHIỆP KHÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC

VÀ TRỰC THUỘC BỘ CÔNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác và Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều tại Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ tài chính Kế toán,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của doanh nghiệp khác thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 96/2004/QĐ-BCN ngày 17 tháng 9 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty nhà nước, Giám đốc các Doanh nghiệp khác, Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Châu Huệ Cẩm

QUY ĐỊNH

Chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác thuộc Tập đoàn

kinh tế, Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BCN

ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Quy định này áp dụng cho việc thực hiện chế độ báo cáo của người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác và đại diện chủ sở hữu vốn thuộc Bộ Công nghiệp.

Điều 2. Một số từ ngữ trong Quy chế này được hiểu như sau:

1. “Doanh nghiệp khác” là doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Luật Hợp tác xã.

2. “Vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp khác” là vốn do Nhà nước hoặc công ty nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác.

3. “Người đại diện phần vốn góp của công ty nhà nước tại doanh nghiệp khác” là người được chủ sở hữu, Hội đồng quản trị hoặc giám đốc công ty nhà nước không có Hội đồng quản trị cử để ứng cử hoặc tham gia vào Ban Quản lý điều hành doanh nghiệp khác có vốn góp của công ty nhà nước.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Đối với các doanh nghiệp khác có phần vốn nhà nước do Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, Công ty nhà nước làm đại diện chủ sở hữu:

1. Đối với người đại diện: Định kỳ hàng quý và hàng năm phải lập báo cáo (Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) gửi về cho đại diện chủ sở hữu vốn (Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty hoặc Công ty nhà nước). Thời hạn gửi báo cáo chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý sau (báo cáo quý) và ngày 30 tháng 4 của năm sau (báo cáo năm).

2. Đối với đại diện chủ sở hữu vốn: Trên cơ sở báo cáo tài chính của các doanh nghiệp khác và các báo cáo định kỳ của người đại diện. Định kỳ 6 tháng và hàng năm đại diện chủ sở hữu vốn có trách nhiệm tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo (Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) theo từng loại hình doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước. Phân tích, lập báo cáo về tình hình tài chính doanh nghiệp theo đúng nội quy quy định tại Điều 46 Quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác ban hành kèm theo Nghị định số 199/2004/NĐ-CP và gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán), Bộ Tài chính. Thời hạn chậm nhất là ngày 31 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng, ngày 31 tháng 5 năm sau đối với báo cáo năm.

Điều 4. Đối với các Doanh nghiệp khác do Bộ Công nghiệp làm đại diện chủ sở hữu vốn và cử Người đại diện.

Người đại diện phải lập báo cáo hàng quý, hàng năm (Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) và gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán) chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý tiếp theo đối với báo cáo quý và ngày 30 tháng 4 của năm sau đối với báo cáo năm

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phản ánh về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán, địa chỉ 54, Hai Bà Trưng, Hà Nội ) để giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Châu Huệ Cẩm


Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC

ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính

HỒ SƠ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp

2. Giấy đăng ký kinh doanh số … Ngày… tháng… năm 200…

3. Ngành nghề kinh doanh :

4. Địa chỉ, điện thoại, Fax

5. Vốn điều lệ:triệu đồng

Trong đó: Vốn Nhà nướctriệu đồng.

Một số chỉ tiêu tổng hợp

ĐV tính

Năm…

Năm…

1. Tổng số vốn chủ sở hữu (MS 410 BCĐKT)

Trong đó:

Tr.đ

– Vốn đầu tư của chủ sở hữu (MS 411 BCĐKT)

Tr.đ

– Thặng dư vốn cổ phần (MS 412 BCĐKT)

Tr.đ

– Cổ phiếu ngân quỹ (MS 413 BCĐKT)

Tr.đ

(…)

(…)

– Quỹ đầu tư phát triển (MS 416 BCĐKT)

Tr.đ

– Lợi nhuận chưa phân phối (MS 419 BCĐKT)

Tr.đ

2. Diện tích đất quản lý sử dụng

m2

3. Doanh thu thực hiện (MS 10+21+31 BCKQKD)

Tr.đ

4. Lợi nhuận trước thuế (+), lỗ (-)

Tr.đ

5. Lợi nhuận sau thuế

Tr.đ

6. Lợi nhuận được chia trên vốn Nhà nước

Tr.đ

7. Tổng số phát sinh phải nộp ngân sách

Tr.đ

Trong đó: Các loại thuế

Tr.đ

8. Tổng số lao động bình quân trong năm

Người

9. Tổng quỹ tiền lương, tiền công thực hiện

Tr.đ

10. Thu nhập bình quân người/tháng

Đồng

11. Số tiền nhà nước phải thu hồi của người lao động mua cổ phần trả chậm

Tr.đ

– Số đã thu trong năm

Tr.đ

12. Giá trị cổ phần nhà nước cấp cho người lao động hưởng cổ tức

Tr.đ

Người đại diện vốn ký, ghi rõ họ tên


Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC

ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính

BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUÝ… NĂM 200…

(Áp dụng cho đại diện chủ sở hữu và người đại diện

phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác)

1. Tên doanh nghiệp:

2. Giấy đăng ký kinh doanh số Ngày tháng năm 200(Áp dụng cho

3. Ngành nghề kinh doanh :báo cáo của

4. Địa chỉ, điện thoại, Faxngười đại

5. Vốn điều lệ:triệu đồngdiện vốn)

Trong đó: Vốn Nhà nướctriệu đồng

Đơn vị tính : triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Số đầu năm

Số

cuối kỳ

I. Tài sản ngắn hạn

100-BCĐKT

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

110-BCĐKT

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120-BCĐKT

3. Các khoản phải thu

130-BCĐKT

Trong đó: Nợ phải thu khó đòi

4. Hàng tồn kho

140-BCĐKT

5. Tài sản ngắn hạn khác

150-BCĐKT

II. Tài sản dài hạn

200-BCĐKT

1. Các khoản phải thu dài hạn

210-BCĐKT

2. Tài sản cố định

220-BCĐKT

– Tài sản cố định hữu hình

221-BCĐKT

– Tài sản cố định thuê tài chính

224-BCĐKT

– Tài sản cố định vô hình

227-BCĐKT

– Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230-BCĐKT

3. Bất động sản đầu tư

240-BCĐKT

4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250-BCĐKT

5. Tài sản dài hạn khác

260-BCĐKT

III. Nợ phải trả

300-BCĐKT

1. Nợ ngắn hạn

310-BCĐKT

Trong đó: Nợ quá hạn

2. Nợ dài hạn

320-BCĐKT

IV. Nguồn vốn chủ sở hữu

400-BCĐKT

1. Vốn của chủ sở hữu

410-BCĐKT

Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu

411-BCĐKT

Chỉ tiêu

Mã số

Số đầu năm

Số

cuối kỳ

2. Nguồn kinh phí và quỹ khác

420-BCĐKT

Trong đó: Quỹ khen thưởng, phúc lợi

421-BCĐKT

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ báo cáo

Kỳ

trước

V. Kết quả kinh doanh

1. Tổng doanh thu

– Doanh thu thuần về bán hàng & cung cấp DV

10-BCKQKD

– Doanh thu hoạt động tài chính

21-BCKQKD

– Thu nhập khác

31-BCKQKD

2. Tổng chi phí

3. Tổng lợi nhuận trước thuế

50-BCKQKD

4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN

60-BCKQKD

VI. Các chỉ tiêu khác

1. Tổng số phát sinh phải nộp NS

Trong đó: các loại thuế

2. LN trước thuế/vốn chủ sở hữu (%)

3. Tổng nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%)

4. Tổng quỹ lương

5. Số lao động bình quân (người)

6. Tiền lương bình quân người/năm

Phần phân tích đánh giá và kiến nghị:

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Chủ sở hữu ký tên, đóng dấu

(Áp dụng cho chủ sở hữu báo cáo)

Người đại diện ký, ghi rõ họ tên

(Áp dụng cho người đại diện báo cáo)

Thuộc tính văn bản
Quyết định 20/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty Nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 20/2006/QĐ-BCN Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Châu Huệ Cẩm
Ngày ban hành: 11/07/2006 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng , Doanh nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 20/2006/QĐ-BCN NGÀY 11THÁNG 7NĂM2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CỦA DOANH NGHIỆP KHÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC

VÀ TRỰC THUỘC BỘ CÔNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác và Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều tại Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ tài chính Kế toán,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của doanh nghiệp khác thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 96/2004/QĐ-BCN ngày 17 tháng 9 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty nhà nước, Giám đốc các Doanh nghiệp khác, Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Châu Huệ Cẩm

QUY ĐỊNH

Chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác thuộc Tập đoàn

kinh tế, Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BCN

ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Quy định này áp dụng cho việc thực hiện chế độ báo cáo của người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác và đại diện chủ sở hữu vốn thuộc Bộ Công nghiệp.

Điều 2. Một số từ ngữ trong Quy chế này được hiểu như sau:

1. “Doanh nghiệp khác” là doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Luật Hợp tác xã.

2. “Vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp khác” là vốn do Nhà nước hoặc công ty nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác.

3. “Người đại diện phần vốn góp của công ty nhà nước tại doanh nghiệp khác” là người được chủ sở hữu, Hội đồng quản trị hoặc giám đốc công ty nhà nước không có Hội đồng quản trị cử để ứng cử hoặc tham gia vào Ban Quản lý điều hành doanh nghiệp khác có vốn góp của công ty nhà nước.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Đối với các doanh nghiệp khác có phần vốn nhà nước do Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, Công ty nhà nước làm đại diện chủ sở hữu:

1. Đối với người đại diện: Định kỳ hàng quý và hàng năm phải lập báo cáo (Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) gửi về cho đại diện chủ sở hữu vốn (Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty hoặc Công ty nhà nước). Thời hạn gửi báo cáo chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý sau (báo cáo quý) và ngày 30 tháng 4 của năm sau (báo cáo năm).

2. Đối với đại diện chủ sở hữu vốn: Trên cơ sở báo cáo tài chính của các doanh nghiệp khác và các báo cáo định kỳ của người đại diện. Định kỳ 6 tháng và hàng năm đại diện chủ sở hữu vốn có trách nhiệm tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo (Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) theo từng loại hình doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước. Phân tích, lập báo cáo về tình hình tài chính doanh nghiệp theo đúng nội quy quy định tại Điều 46 Quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác ban hành kèm theo Nghị định số 199/2004/NĐ-CP và gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán), Bộ Tài chính. Thời hạn chậm nhất là ngày 31 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng, ngày 31 tháng 5 năm sau đối với báo cáo năm.

Điều 4. Đối với các Doanh nghiệp khác do Bộ Công nghiệp làm đại diện chủ sở hữu vốn và cử Người đại diện.

Người đại diện phải lập báo cáo hàng quý, hàng năm (Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) và gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán) chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý tiếp theo đối với báo cáo quý và ngày 30 tháng 4 của năm sau đối với báo cáo năm

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phản ánh về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán, địa chỉ 54, Hai Bà Trưng, Hà Nội ) để giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Châu Huệ Cẩm


Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC

ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính

HỒ SƠ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp

2. Giấy đăng ký kinh doanh số … Ngày… tháng… năm 200…

3. Ngành nghề kinh doanh :

4. Địa chỉ, điện thoại, Fax

5. Vốn điều lệ:triệu đồng

Trong đó: Vốn Nhà nướctriệu đồng.

Một số chỉ tiêu tổng hợp

ĐV tính

Năm…

Năm…

1. Tổng số vốn chủ sở hữu (MS 410 BCĐKT)

Trong đó:

Tr.đ

– Vốn đầu tư của chủ sở hữu (MS 411 BCĐKT)

Tr.đ

– Thặng dư vốn cổ phần (MS 412 BCĐKT)

Tr.đ

– Cổ phiếu ngân quỹ (MS 413 BCĐKT)

Tr.đ

(…)

(…)

– Quỹ đầu tư phát triển (MS 416 BCĐKT)

Tr.đ

– Lợi nhuận chưa phân phối (MS 419 BCĐKT)

Tr.đ

2. Diện tích đất quản lý sử dụng

m2

3. Doanh thu thực hiện (MS 10+21+31 BCKQKD)

Tr.đ

4. Lợi nhuận trước thuế (+), lỗ (-)

Tr.đ

5. Lợi nhuận sau thuế

Tr.đ

6. Lợi nhuận được chia trên vốn Nhà nước

Tr.đ

7. Tổng số phát sinh phải nộp ngân sách

Tr.đ

Trong đó: Các loại thuế

Tr.đ

8. Tổng số lao động bình quân trong năm

Người

9. Tổng quỹ tiền lương, tiền công thực hiện

Tr.đ

10. Thu nhập bình quân người/tháng

Đồng

11. Số tiền nhà nước phải thu hồi của người lao động mua cổ phần trả chậm

Tr.đ

– Số đã thu trong năm

Tr.đ

12. Giá trị cổ phần nhà nước cấp cho người lao động hưởng cổ tức

Tr.đ

Người đại diện vốn ký, ghi rõ họ tên


Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC

ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính

BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUÝ… NĂM 200…

(Áp dụng cho đại diện chủ sở hữu và người đại diện

phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác)

1. Tên doanh nghiệp:

2. Giấy đăng ký kinh doanh số Ngày tháng năm 200(Áp dụng cho

3. Ngành nghề kinh doanh :báo cáo của

4. Địa chỉ, điện thoại, Faxngười đại

5. Vốn điều lệ:triệu đồngdiện vốn)

Trong đó: Vốn Nhà nướctriệu đồng

Đơn vị tính : triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Số đầu năm

Số

cuối kỳ

I. Tài sản ngắn hạn

100-BCĐKT

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

110-BCĐKT

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120-BCĐKT

3. Các khoản phải thu

130-BCĐKT

Trong đó: Nợ phải thu khó đòi

4. Hàng tồn kho

140-BCĐKT

5. Tài sản ngắn hạn khác

150-BCĐKT

II. Tài sản dài hạn

200-BCĐKT

1. Các khoản phải thu dài hạn

210-BCĐKT

2. Tài sản cố định

220-BCĐKT

– Tài sản cố định hữu hình

221-BCĐKT

– Tài sản cố định thuê tài chính

224-BCĐKT

– Tài sản cố định vô hình

227-BCĐKT

– Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230-BCĐKT

3. Bất động sản đầu tư

240-BCĐKT

4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250-BCĐKT

5. Tài sản dài hạn khác

260-BCĐKT

III. Nợ phải trả

300-BCĐKT

1. Nợ ngắn hạn

310-BCĐKT

Trong đó: Nợ quá hạn

2. Nợ dài hạn

320-BCĐKT

IV. Nguồn vốn chủ sở hữu

400-BCĐKT

1. Vốn của chủ sở hữu

410-BCĐKT

Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu

411-BCĐKT

Chỉ tiêu

Mã số

Số đầu năm

Số

cuối kỳ

2. Nguồn kinh phí và quỹ khác

420-BCĐKT

Trong đó: Quỹ khen thưởng, phúc lợi

421-BCĐKT

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ báo cáo

Kỳ

trước

V. Kết quả kinh doanh

1. Tổng doanh thu

– Doanh thu thuần về bán hàng & cung cấp DV

10-BCKQKD

– Doanh thu hoạt động tài chính

21-BCKQKD

– Thu nhập khác

31-BCKQKD

2. Tổng chi phí

3. Tổng lợi nhuận trước thuế

50-BCKQKD

4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN

60-BCKQKD

VI. Các chỉ tiêu khác

1. Tổng số phát sinh phải nộp NS

Trong đó: các loại thuế

2. LN trước thuế/vốn chủ sở hữu (%)

3. Tổng nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%)

4. Tổng quỹ lương

5. Số lao động bình quân (người)

6. Tiền lương bình quân người/năm

Phần phân tích đánh giá và kiến nghị:

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Chủ sở hữu ký tên, đóng dấu

(Áp dụng cho chủ sở hữu báo cáo)

Người đại diện ký, ghi rõ họ tên

(Áp dụng cho người đại diện báo cáo)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 20/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty Nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp”