Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 20/2001/QĐ-CHK của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về giá vận chuyển hành khách trên các đường bay trong nước

QUYẾT ĐỊNH

CỦA CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM SỐ 26/2001/QĐ-CHK NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH TRÊN CÁC ĐƯỜNG BAY TRONG NƯỚC

CỤC TRƯỞNG

CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM

– Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam.

– Căn cứ Quyết định số 818/TTg ngày 13/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về “Quản lý cước Hàng không dân dụng Việt Nam”.

– Căn cứ Công văn số 3907/VPCP-KTTH ngày 29/8/2001 của Văn phòng Chính phủ về việc “Hoà đồng giá vận chuyển hành khách trên đường bay nội địa”.

– Sau khi thống nhất với Ban Vật giá Chính phủ.

– Xét đề nghị của Tổng công ty Hàng không Việt Nam tại Công văn số 2120/TCTHK-TTHK ngày 20/11/2001;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định mức giá tối đa (mức giá trần) cho việc vận chuyển hành khách bằng đường hàng không trên các tuyến bay nội địa của Việt Nam. Các mức giá trần được quy định cụ thể tại phụ lục 1, phụ luc 2 kèm theo quyết định này và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2002

Trên cơ sở mức giá trần này, các hãng vận chuyển hàng không liên quan xây dựng các mức giá cụ thể cho từng đối tượng và điều kiện áp dụng giá tương ứng trên từng chuyến bay. Các mức giá cụ thể nêu trên phải được đăng ký với Cục Hàng không dân dụng Việt Nam 10 ngày trước thời điểm áp dụng giá.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các Quyết định khác trái với quy định tại Quyết định này. Các ông Trưởng ban Tài chính, Trưởng ban Không tải – Không vận và các hãng hàng không, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC 1:

BẢNG MỨC GIÁ TRẦN ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG
HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM VÀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2001/QĐ-CHK ngày 11/12/2001)

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Giữa

Loại giá

Mức giá

DAD

BMV

Y2VN

440000

DAD

HPH

C2VN

Y2VN

900000

600000

DAD

NHA

Y2VN

360000

DAD

PXU

Y2VN

330000

DAD

UIH

Y2VN

185000

DAD

VII

Y2VN

440000

HAN

DAD

C2VN

Y2VN

900000

600000

HAN

DIN

Y2VN

330000

HAN

HUI

C2VN

Y2VN

800000

600000

HAN

NHA

Y2VN

970000

HAN

SGN

C2VN

Y2VN

1700000

1200000

HAN

SQH

Y2VN

150000

PQC

VKG

Y2VN

220000

SGN

BMV

Y2VN

350000

SGN

CAH

Y2VN

330000

SGN

DAD

C2VN

Y2VN

950000

680000

SGN

DLI

Y2VN

285000

SGN

HPH

C2VN

Y2VN

1700000

1200000

SGN

HUI

C2VN

Y2VN

950000

680000

SGN

NHA

Y2VN

360000

SGN

PQC

Y2VN

330000

SGN

PXU

Y2VN

440000

SGN

TBB

Y2VN

440000

SGN

UIH

Y2VN

390000

SGN

VCA

Y2VN

250000

SGN

VII

Y2VN

800000

SGN

VKG

Y2VN

440000

Ghi chú:

– Các mức giá nêu trên là mức giá một chiều. Mức giá khứ hồi bằng hai lần mức giá một chiều.

– Mức giá này đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng.

PHỤ LỤC 2

BẢNG MỨC GIÁ TRẦN ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG
HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI
TRÊN ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2001/QĐ-CHK ngày 11/12/2001)

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Giữa

Loại giá

Mức giá

DAD

BMV

Y2

530000

DAD

HPH

C2

Y2

1200000

950000

DAD

NHA

Y2

550000

DAD

PXU

Y2

520000

DAD

UIH

Y2

520000

DAD

VII

Y2

670000

HAN

DAD

C2

Y2

1200000

950000

HAN

DIN

Y2

620000

HAN

HUI

C2

Y2

1200000

950000

HAN

NHA

Y2

1400000

HAN

SGN

C2

Y2

2400000

1800000

HAN

SQH

Y2

520000

PQC

VKG

Y2

430000

SGN

BMV

Y2

620000

SGN

CAH

Y2

600000

SGN

DAD

C2

Y2

1200000

950000

SGN

DLI

Y2

430000

SGN

HPH

C2

Y2

2400000

1800000

SGN

HUI

C2

Y2

1200000

950000

SGN

NHA

Y2

630000

SGN

PQC

Y2

670000

SGN

PXU

Y2

670000

SGN

TBB

Y2

670000

SGN

UIH

Y2

670000

SGN

VCA

Y2

400000

SGN

VII

Y2

1200000

SGN

VKG

Y2

670000

Ghi chú:

– Các mức giá nêu trên là mức giá một chiều. Mức giá khứ hồi bằng hai lần mức giá một chiều.

– Mức giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 20/2001/QĐ-CHK của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về giá vận chuyển hành khách trên các đường bay trong nước
Cơ quan ban hành: Cục Hàng không dân dụng Việt Nam Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 20/2001/QĐ-CHK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tiến Sâm
Ngày ban hành: 11/12/2001 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Giao thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM SỐ 26/2001/QĐ-CHK NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH TRÊN CÁC ĐƯỜNG BAY TRONG NƯỚC

CỤC TRƯỞNG

CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM

– Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam.

– Căn cứ Quyết định số 818/TTg ngày 13/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về “Quản lý cước Hàng không dân dụng Việt Nam”.

– Căn cứ Công văn số 3907/VPCP-KTTH ngày 29/8/2001 của Văn phòng Chính phủ về việc “Hoà đồng giá vận chuyển hành khách trên đường bay nội địa”.

– Sau khi thống nhất với Ban Vật giá Chính phủ.

– Xét đề nghị của Tổng công ty Hàng không Việt Nam tại Công văn số 2120/TCTHK-TTHK ngày 20/11/2001;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định mức giá tối đa (mức giá trần) cho việc vận chuyển hành khách bằng đường hàng không trên các tuyến bay nội địa của Việt Nam. Các mức giá trần được quy định cụ thể tại phụ lục 1, phụ luc 2 kèm theo quyết định này và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2002

Trên cơ sở mức giá trần này, các hãng vận chuyển hàng không liên quan xây dựng các mức giá cụ thể cho từng đối tượng và điều kiện áp dụng giá tương ứng trên từng chuyến bay. Các mức giá cụ thể nêu trên phải được đăng ký với Cục Hàng không dân dụng Việt Nam 10 ngày trước thời điểm áp dụng giá.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các Quyết định khác trái với quy định tại Quyết định này. Các ông Trưởng ban Tài chính, Trưởng ban Không tải – Không vận và các hãng hàng không, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC 1:

BẢNG MỨC GIÁ TRẦN ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG
HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM VÀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2001/QĐ-CHK ngày 11/12/2001)

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Giữa

Loại giá

Mức giá

DAD

BMV

Y2VN

440000

DAD

HPH

C2VN

Y2VN

900000

600000

DAD

NHA

Y2VN

360000

DAD

PXU

Y2VN

330000

DAD

UIH

Y2VN

185000

DAD

VII

Y2VN

440000

HAN

DAD

C2VN

Y2VN

900000

600000

HAN

DIN

Y2VN

330000

HAN

HUI

C2VN

Y2VN

800000

600000

HAN

NHA

Y2VN

970000

HAN

SGN

C2VN

Y2VN

1700000

1200000

HAN

SQH

Y2VN

150000

PQC

VKG

Y2VN

220000

SGN

BMV

Y2VN

350000

SGN

CAH

Y2VN

330000

SGN

DAD

C2VN

Y2VN

950000

680000

SGN

DLI

Y2VN

285000

SGN

HPH

C2VN

Y2VN

1700000

1200000

SGN

HUI

C2VN

Y2VN

950000

680000

SGN

NHA

Y2VN

360000

SGN

PQC

Y2VN

330000

SGN

PXU

Y2VN

440000

SGN

TBB

Y2VN

440000

SGN

UIH

Y2VN

390000

SGN

VCA

Y2VN

250000

SGN

VII

Y2VN

800000

SGN

VKG

Y2VN

440000

Ghi chú:

– Các mức giá nêu trên là mức giá một chiều. Mức giá khứ hồi bằng hai lần mức giá một chiều.

– Mức giá này đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng.

PHỤ LỤC 2

BẢNG MỨC GIÁ TRẦN ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG
HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI
TRÊN ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2001/QĐ-CHK ngày 11/12/2001)

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Giữa

Loại giá

Mức giá

DAD

BMV

Y2

530000

DAD

HPH

C2

Y2

1200000

950000

DAD

NHA

Y2

550000

DAD

PXU

Y2

520000

DAD

UIH

Y2

520000

DAD

VII

Y2

670000

HAN

DAD

C2

Y2

1200000

950000

HAN

DIN

Y2

620000

HAN

HUI

C2

Y2

1200000

950000

HAN

NHA

Y2

1400000

HAN

SGN

C2

Y2

2400000

1800000

HAN

SQH

Y2

520000

PQC

VKG

Y2

430000

SGN

BMV

Y2

620000

SGN

CAH

Y2

600000

SGN

DAD

C2

Y2

1200000

950000

SGN

DLI

Y2

430000

SGN

HPH

C2

Y2

2400000

1800000

SGN

HUI

C2

Y2

1200000

950000

SGN

NHA

Y2

630000

SGN

PQC

Y2

670000

SGN

PXU

Y2

670000

SGN

TBB

Y2

670000

SGN

UIH

Y2

670000

SGN

VCA

Y2

400000

SGN

VII

Y2

1200000

SGN

VKG

Y2

670000

Ghi chú:

– Các mức giá nêu trên là mức giá một chiều. Mức giá khứ hồi bằng hai lần mức giá một chiều.

– Mức giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 20/2001/QĐ-CHK của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về giá vận chuyển hành khách trên các đường bay trong nước”