ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ___________ Số: 1975/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ An Giang, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộcthẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
_____________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ–CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 08năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 08 năm 2018 của Bộ Xây dựngvề việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ xây dựng
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số2639/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
– Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính tại thứ tự số 2, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 17, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27,30 thuộc mục IV. Lĩnh vực Xây dựng, Phần A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được ban hành kèm theoQuyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh về việc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
– Bãi bỏ phần III tại Mục XII. Sở Xây dựng, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Bổ sung các thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng vào Mục XII. Sở Xây dựng, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019.
– Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc Mục XLV. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyềngiải quyết, quản lýáp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
– Thay thế các thủ tục hành chính thuộc Mục XXXV. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng của PHỤ LỤC 1 tại Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục kiểm soát TTHC – VPCP; – Bộ Xây dựng; – TT. HĐND, TT. UBMTTQVN tỉnh; – CT, các PCT. UBND tỉnh; – Lãnh đạo VP.UBND tỉnh; – Website tỉnh; – Cổng Dịch vụ công trực tuyến; – Trung tâm công báo – Tin học; – UBND các huyện, thị xã, thành phố; – VNPT An Giang; – Lưu: VT, TH. |
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số1975/QĐ-UBNDngày 20 tháng 08 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
___________________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
I. CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giản quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
---|---|---|---|---|---|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
||||
1 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2.000.000 đồng/giấy phép |
– Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP. – Thông tư số 26/2016/TT-BXD. – Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2.000.000 đồng/giấy phép |
– Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP. – Thông tư số 26/2016/TT-BXD. – Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Không |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018của Bộ Xây dựng. |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
10 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
150.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
300.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
6 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
150.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.
|
7 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
300.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
300.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
9 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
25 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
150.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
10 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
500.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
11 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
10 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
500.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
12 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
–Luật Xây dựng năm 2014. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. – Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng. |
13 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
100.000 đồng/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. – Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. – Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính .- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang. – Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
14 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 5 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
15.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. – Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. – Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính – Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang. – Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
15 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
50.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. – Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. – Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính – Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang. – Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
16 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dựán có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
100.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. – Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. – Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính – Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang. – Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
17 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
100.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. – Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. – Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính – Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang. – Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày làm việc |
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
150.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. – Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. – Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính .- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang. – Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. – Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
19 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
– Đối với công trình cấp II, III: Không quá 30 ngày làm việc. – Đối với công trình còn lại: Không quá 20 ngày làm việc.
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
– Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ. – Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. – Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng – Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính – Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang – Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
20 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
– Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ. – Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. – Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng – Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính – Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang – Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
21 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) ) |
– Đối với DA, DA điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với nhóm B. + Không quá 20 ngày đối với nhóm C. + Đối với TKCS, TKCS điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với nhóm B. + Không quá 15 ngày đối với nhóm C.
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
– Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ. – Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. – Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng – Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính – Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang – Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang – Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
II. CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giản quyết |
Địa điểm thục hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
---|---|---|---|---|---|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
||||
1 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
75.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. – Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 |
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
15.000 đồng/lần (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. – Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
50.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. – Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
4 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
150.000 đồng/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. – Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
100.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. – Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
6 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
75.000 đồng/giấy phép (Quyết định 44/2017/QĐ-UBNDngày 01/8/2017) |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. – Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
7 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết cấp huyện |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. – Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
8 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. – Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
9 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
|
|||||
1 |
1.003792.000.00.00.H01 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
2 |
1.003832.000.00.00.H01 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
3 |
1.003913.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
4 |
1.003938.000.00.00.H01 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
5 |
1.004347.000.00.00.H01 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
6 |
1.004020.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
7 |
1.004034.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
8 |
1.002611.000.00.00.H01 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
9 |
1.002766.000.00.00.H01 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
10 |
1.004382.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
11 |
1.002918.000.00.00.H01 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
12 |
1.003442.000.00.00.H01 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (cấp tỉnh) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
13 |
1.002366.000.00.00.H01 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (cấp tỉnh) quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
14 |
1.002921.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
15 |
1.002920.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
16 |
1.003362.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
17 |
1.004381.000.00.00.H01 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp tỉnh |
II. CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
|||||
1 |
1.003106.000.00.00.H01 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện) |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
2 |
1.004687.000.00.00.H01 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
3 |
1.002569.000.00.00.H01 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
4 |
1.002503.000.00.00.H01 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
5 |
1.002494.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
6 |
1.002463.000.00.00.H01 |
Quản lý hoạt động xây dựng Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
7 |
1.004653.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/08/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
Reviews
There are no reviews yet.