BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1919/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP (SERPENTIN, BARIT, GRAFIT, FLUORIT, BENTONIT, DIATOMIT VÀ TALC) ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
——————
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần Khoáng sản Yên Bái VPG tại công văn số 123/2015/CV-KHKT ngày 23 tháng 10 năm 2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Diện tích và tọa độ các Điểm khép góc 02 khu vực quặng grafit nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này; thời gian thực hiện dự án thăm dò trong giai đoạn đến năm 2020.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG GRAFIT HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-BCT ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Tên mỏ |
Diện tích |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN 2000 KTT |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Khu vực quặng grafit thuộc xã An Bình và xã Đông Cuông, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
154 |
1 |
2430 546 |
458 052 |
2 |
2428 107 |
460 874 |
|||
3 |
2427 774 |
460 480 |
|||
4 |
2429 188 |
458 848 |
|||
5 |
2429 559 |
458 740 |
|||
6 |
2430 374 |
457 941 |
|||
2 |
Khu vực quặng grafit thuộc xã Ngòi A và xã Yên Thái, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
35,3 |
1 |
2422 387 |
470 939 |
2 |
2422 544 |
471 226 |
|||
3 |
2421 577 |
471 752 |
|||
4 |
2421 420 |
471 465 |
Reviews
There are no reviews yet.